Ambiance: Vietnamese Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...

Online Translator & Dictionary English - Vietnamese Translator ambiance EN VI ambiancebầu không khíTranslate GB /ˈɑːmbiæns/ ambiance: Pronunciation
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Definition, Meaning: ambiance

Ambiance refers to the atmosphere or mood of a particular place, setting, or environment. Ambiance is created by a combination of various elements, such as lighting, decor, music, scent, and overall aesthetic. A restaurant may have a cozy ambiance with ...Read more

Definition, Meaning: bầu không khí

Môi trường xung quanh đề cập đến bầu không khí hoặc tâm trạng của một địa điểm, khung cảnh hoặc môi trường cụ thể. Không khí được tạo ra bởi sự kết hợp của nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như ánh sáng, trang trí, âm nhạc, mùi hương và thẩm mỹ tổng ... Read more

Pronunciation: ambiance

ambiance: Pronunciation ambiance |/ˈɑːmbiæns/|

Pronunciation: bầu không khí

bầu không khí: Pronunciation bầu không khí

Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.

Images ambiance

Translation into other languages

  • nlDutch sfeer
  • glGalician ambiente
  • deGerman Ambiente
  • guGujarati વાતાવરણ
  • huHungarian hangulatot
  • itItalian ambiente
  • jaJapanese 雰囲気
  • kmKhmer បរិយាកាស
  • kyKyrgyz атмосфера
  • neNepali वातावरण
  • srSerbian амбијент
  • yiYiddish אַמביאַנס

Phrases: ambiance

  • room ambiance - không khí trong phòng
  • modern ambiance - bầu không khí hiện đại
  • relaxing ambiance - bầu không khí thư giãn
  • comfortable ambiance - bầu không khí thoải mái
  • natural ambiance - môi trường tự nhiên
  • great ambiance - bầu không khí tuyệt vời
  • dynamic ambiance - bầu không khí năng động
  • ambiance lighting - ánh sáng xung quanh
  • i just like the ambiance in here - Tôi chỉ thích bầu không khí ở đây
  • warm ambiance - bầu không khí ấm áp
  • cosy ambiance - bầu không khí ấm cúng
  • pleasant ambiance - bầu không khí dễ chịu
  • cozy ambiance - bầu không khí ấm cúng
  • elegant ambiance - bầu không khí thanh lịch
  • general ambiance - môi trường chung
  • Synonyms: ambiance

  • aura, feeling, mise en scène, air, mood, limited, ambience
  • atmosphere, environment, smell, tone, climate, medium, surroundings
  • world, be, place, cosiness, decor, atmoshere, spaciousness
  • milieu, feel Read more

    Synonyms: bầu không khí

  • không khí, mùi thơm, bầu khí quyển, hào quang Read more

    Antonyms: not found

    Tests: English-Vietnamese

    0 / 0 0% passed ourselves
    • 1fasano
    • 2basipterygoid
    • 3chính chúng ta
    • 4bakongo
    • 5brook
    Start over Next

    Examples: ambiance

    The Norman Rockwell ambiance seduce you? Không khí Norman Rockwell quyến rũ bạn?
    Peonies, lavender blossoms with a halo of baby's breath for an ambiance of springtime rejuvenation. Hoa mẫu đơn, hoa oải hương với một vầng hào quang của hơi thở em bé cho một bầu không khí trẻ hóa mùa xuân.
    We provided some ambiance that might have been misinterpreted as annoying, you threw some major attitude. Chúng tôi cung cấp một số môi trường có thể đã bị hiểu sai là gây phiền nhiễu, bạn đã ném một số thái độ lớn.
    I am sorry, that the ambiance of Kattegat has awoken you. Tôi xin lỗi, rằng bầu không khí của Kattegat đã đánh thức bạn.
    As with other electronic genres, nu-disco producers use both digital and analog synths to create melodic and harmonic lines, and add ambiance and color to their records. Cũng như các thể loại nhạc điện tử khác, các nhà sản xuất nu-disco sử dụng cả hệ thống kỹ thuật số và tương tự để tạo ra các dòng giai điệu và hài hòa, đồng thời thêm không khí và màu sắc vào bản thu của họ.
    Gasmen are returning from faraway places And tempt people with their paraffin, The ambiance carries an echo from Laforgue And a tone from some Dutch print. Gasmen đang trở về từ những nơi xa xôi Và cám dỗ mọi người bằng parafin của họ, Bầu không khí mang âm hưởng từ Laforgue Và một giai điệu từ một số bản in Hà Lan.
    A high level of professionalism has been attained in the organization of races over the last decades preserving the unique electrifying ambiance prevailing on race days at the Champ de Mars. Trình độ chuyên nghiệp cao đã đạt được trong việc tổ chức các cuộc đua trong những thập kỷ qua để duy trì bầu không khí điện độc đáo thịnh hành trong các ngày đua tại Champ de Mars.
    AGU has established a national reputation for the quality of its education and its international ambiance and is widely recognized as one of the leading private universities in Japan. AGU đã tạo dựng được danh tiếng quốc gia về chất lượng giáo dục cũng như môi trường quốc tế và được công nhận rộng rãi là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu tại Nhật Bản.
    As with other electronic genres, nu-disco producers use both digital and analog synths to create melodic and harmonic lines, and add ambiance and color to their records. Cũng như các thể loại điện tử khác, các nhà sản xuất nu-disco sử dụng cả hệ thống kỹ thuật số và tương tự để tạo ra các dòng giai điệu và hài hòa, đồng thời thêm không khí và màu sắc vào bản thu của họ.
    Every painting must have its own particular form to make a totality, resistant to and not assimilated by an ambiance and where each part depends on the whole and vice-versa. Mỗi bức tranh phải có hình thức cụ thể của riêng nó để tạo nên một tổng thể, chống lại và không bị đồng hóa bởi môi trường xung quanh và mỗi phần phụ thuộc vào tổng thể và ngược lại.
    Henry and Gloria Jarecki bought Guana in 1975 and began improving accommodations and other facilities with the goal of maintaining the island's historic style and ambiance. Henry và Gloria Jarecki mua Guana vào năm 1975 và bắt đầu cải thiện chỗ ở cũng như các cơ sở khác với mục tiêu duy trì phong cách lịch sử và bầu không khí của hòn đảo.
    Ambiancé was an experimental film directed by Swedish director Anders Weberg. Ambiancé là một bộ phim thử nghiệm của đạo diễn Thụy Điển Anders Weberg.

    Words that start the same as: ambiance

    • ambivalency - không khí xung quanh
    • ambiguousness - sự mơ hồ
    • ambiguate - mơ hồ
    • ambivalences - môi trường xung quanh
    • ambiguous - mơ hồ
    • ambitransitive - lưỡng cực
    • ambivert - người xung quanh
    • ambitiousness - tham vọng
    • ambisinistrous - có nhiều tham vọng
    • ambientum - môi trường xung quanh
    • ambix - môi trường xung quanh

    Frequently asked questions: ambiance

    What is the translation of the word 'ambiance' in Vietnamese language?

    Translation of the word 'ambiance' in Vietnamese – bầu không khí.

    What are the synonyms of 'ambiance' in English language?

    Synonyms for the word 'ambiance' in English language can be: aura, feeling, mise en scène, air, mood, limited, ambience, atmosphere, environment, smell.

    What are the synonyms of 'ambiance' in Vietnamese language?

    Synonyms for the word 'bầu không khí' in Vietnamese language can be: không khí, mùi thơm, bầu khí quyển, hào quang.

    How to pronounce the word 'ambiance' correctly in English language?

    The word 'ambiance' is pronounced /ˈɑːmbiæns/. Note that the pronunciation (transcription) may vary depending on the accent.

    What is 'ambiance' (definition)?

    Ambiance refers to the atmosphere or mood of a particular place, setting, or environment. Ambiance is created by a combination of various elements, such as lighting, decor, music, scent, and overall aesthetic. A restaurant may have a cozy ambiance with dim lighting, soft music, and warm ...

    How is the word 'ambiance' used in sentences?

    Here are some examples of using this word in sentences:

    • The Norman Rockwell ambiance seduce you?
    • Peonies, lavender blossoms with a halo of baby's breath for an ambiance of springtime rejuvenation.
    • We provided some ambiance that might have been misinterpreted as annoying, you threw some major attitude.

  • Từ khóa » Hoa Mẫu đơn Translation To English