CÀY XỚI In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " CÀY XỚI " in English? NounVerbcày xớiplowedcàylaoploughingcàyplowplowingcàylaoplowcàylaoploughedcàyplowtillagecanh tácđấtcày xớiphương pháp làm đấtviệc làm đất

Examples of using Cày xới in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Si- ôn sẽ bị cày xới như một cánh đồng.Zion will be plowed as a field.Vì thế do tội của các người mà Si- ôn sẽ bị cày xới như một đám ruộng.Therefore Zion for your sake will be plowed like a field.Si- ôn sẽ bị cày xới như một cánh đồng.Zion shall be plowed like a field.Vì thế do tội của các người mà Si- ôn sẽ bị cày xới như một đám ruộng.Therefore, because of you, Zion will be plowed like a field.Đất, có khả năng được cày xới và sử dụng để trồng trọt, được gọi là đất trồng trọt.Land, capable of being ploughed and used to grow crops, is called arable land.Combinations with other parts of speechUsage with nounscày xới Cánh đồng rộng lớn nàykhông chỉ được dọn sạch và cày xới bởi Thánh Linh tiên tri;This vast field is not only cleared and plowed by the prophetic Spirit;Thay vì cây trồng, Estabrook đang cày xới dữ liệu- thông tin xác định các ngôi mộ.Instead of crops, Estabrook is plowing for data- information that identifies gravesites.Nó có thể là một con tàu mà hải tặc đã từng cày xới những vùng biển phía nam.It may be a ship on which pirates once plowed the expanses of the southern seas.Chúng thường được gặp trên đất canh tác vàcánh đồng trong thời gian cày xới đất.They are often met on arable land andfields during the period of plowing the land.Cây không thể bị cày xới trở lại vào đất, bị con người hay động vật tiêu thụ hoặc đưa vào bãi rác.They can't be plowed back into the soil, consumed by humans or animals, or put into a landfill.Cậu phải đặt chính xác ở góc đểgiữ các hàng thật thẳng và có thể cày xới.He must drop it exactly in the corner,so that the rows would be straight and could be plowed.Không cày xới, các hạt giống vẫn nảy mầm tốt trên bề mặt nếu gặp điều kiện thuận lợi.There is no plowing, as the seed germinates quite happily on the surface if the right conditions are provided.Các cánh đồng thông thường được cày xới mỗi năm, mặc dù kiểu canh tác không cày xới ngày càng gia tăng.Fields are usually plowed each year, although no-till farming is increasing in use.Không cày xới tránh làm gián đoạn vi sinh vật, bao gồm cả các sợi nấm điều khiển đời sống sinh học của đất.Not ploughing avoids disrupting micro-organisms, including the fungal threads that drive the biological life of the soil.Trái tim các con như mảnh đất đã được cày xới và sẵn sàng tiếp nhận hoa trái để sinh ra điều tốt lành.Your heart is like ploughed soil and it is ready to receive the fruit which will grow into what is good.Bạn có thể thấy những hàng kéo ở dưới đáy biển bạn có thể nhìn những hàng ấy nhưlà trên cánh đồng vừa được cày xới để trồng ngô.You can see the rows in the bottom, the way you can see therows in a field that has just been plowed to plant corn.Vì sự cày xới của thảo nguyên, cũng như sự tập hợp tàn nhẫn của hoa, loài này được liệt kê trong Sách đỏ của Nga.Because of the plowing of the steppe, as well as the ruthless gathering of flowers, this species is listed in the Red Book of Russia.Họ thấy rằng không cần phải nhận những lời cáo buộccủa Christine Blasey Ford một cách nghiêm túc( họ sẽ“ cày xới ngay”, McConnell nói).They saw no need to take ChristineBlasey Ford's allegations seriously(they would"plow right through," McConnell said).Tôi rốt cuộc đã đi đến một kết luận rằng không cần phải cày xới, không cần phải bón phân, không cần phải dùng thuốc diệt côn trùng.I ultimately reached the conclusion that there was no need to plow, no need to compost, no need to use insecticide.Các nhà khoa học đã cày xới bề mặt của hầu hết các hành tinh trong hệ Mặt Trời, vẫn còn nhiều câu hỏi và cũng còn nhiều điều cần được giải đáp.Scientists have plowed the surface of most of the solar system's planets, and there are still many questions and many questions to be answered.Các vùng đất ngập nước tồn tại thêm một vài năm nữa, cho đến khi nông dân bắt đầu cày xới chúng bằng máy kéo mới của họ để trồng thêm quinoa.The wetlands persisted for a few more years, until farmers started to plow them under with their new tractors to plant more quinoa.Đốt cháy, chặt phá và cày xới đất rừng giải phóng hàng thế kỷ carbon lưu trữ trở lại bầu khí quyển để đẩy nhanh sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu.Burning, clear-felling and ploughing of forest lands release centuries of stored carbon back into the atmosphere to accelerate global warming and climate change.Nó chưa bao giờ có tốc độ quá nhanh,nhưng nó chắc chắn có khả năng cày xới qua các nhiệm vụ phức tạp, miễn là bạn có kiên nhẫn.It was never massively fast, and it often sounded like it was about to hover off my desk,but it was definitely capable of ploughing through complex tasks, so long as you had the patience.Đối với những người làm nông nghiệp và cày xới đất, rook là người bạn đồng hành không ngừng, điều quan trọng là phải bước lên cày tươi và ăn những con giun đầu tiên.For those who work in agriculture and plow the land, the rook is a constant companion, it is important to step on fresh plowing and feed on the first worms.Khi Mông Cổ bắt đầu báo cáo số liệu thống kê về đất trồng trọt vào năm 1960, có 532.000 ha đất canh tác,và gieo trồng các loại cây bao phủ 265.000 ha trong 477.000 ha đất cày xới.When Mongolia began to report statistics on arable land in 1960, there were 532,000 hectares of arable land,and sown crops covered 265,000 hectares of the 477,000 hectares of plow land.Trong năm qua, một nhóm khoảng 260 nhân viên hợp đồng tại Hyderabad,Ấn Độ đã“ cày xới” hàng triệu ảnh, cập nhật trạng thái và nội dung khác được đăng trên Facebook từ năm 2014.Over the past year, a team of as many as 260 contract workers in Hyderabad,India has plowed through millions of Facebook Inc photos, status updates and other content posted since 2014.Phong trào nông nghiệp bảo tồn màông ủng hộ có nghĩa là không cày xới hoặc chuyển đất, thay vào đó giữ cho mặt đất được bao phủ bởi các loại cây trồng quanh năm và trồng nhiều loại cây khác nhau.The conservation agriculture movement he advocates means no ploughing or turning the soil, instead keeping the ground covered with crops all year round and growing a wide variety of plants.Trong năm qua, một nhóm gồm 260 nhân viên hợp đồng tại thành phố Hyderabad,Ấn Độ đã cày xới qua hàng triệu bức ảnh, cập nhật trạng thái và các nội dung khác được đăng trên Facebook từ năm 2014.Over the past year, a team of as many as 260 contract workers in Hyderabad,India has plowed through millions of Facebook Inc photos, status updates and other content posted since 2014.Display more examples Results: 28, Time: 0.0157

Word-for-word translation

càynounplowploughhornetscàyverbplowingplowedxớinountillerxớiverbturnedhoeing cày tuyếtcayce

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English cày xới Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Cày Xới In English