Danh Sách Tên, Tên Viết Tắt Của 241 Nước Trên Thế Giới
Có thể bạn quan tâm
- 7
Mã quốc gia là những mã địa lí bằng chữ hoặc số được dùng để đại diện cho quốc gia và khu vực phụ thuộc, dùng trong xử lý dữ liệu và hệ thống thông tin liên lạc. Mỗi quốc gia trên thế giới đều có tên miền, tên viết tắt dành riêng cho một đất nước, nhà nước có chủ quyền, hoặc vùng lãnh thổ. Trong bài viết hôm nay Download.vn sẽ giới thiệu đến các bạn Danh sách tên, tên viết tắt của các quốc gia trên thế giới.
Danh sách tên, tên viết tắt của 241 nước trên thế giới theo quy định mới nhất hiện nay được viết theo chuẩn ISO 3166 dùng để xác định mã quốc tế được xác lập bởi các chữ cái và hoặc các số mà chúng ta có thể sử dụng mỗi khi đề cập đến các quốc gia và các phân khu. Ví dụ mã quốc gia của Việt Nam là vn, Angola là Ao, Nga là ru, Anh là uk,… Ngoài ra các bạn tham khảo thêm Tên viết tắt của các tổ chức Quốc tế. Vậy dưới đây là tên viết tắt của 241 nước trên thế giới, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Danh sách tên, tên viết tắt của 241 nước trên thế giới
STT | Tên Quốc gia/ Vùng lãnh thổ | Tên viết tắt |
---|---|---|
1 | AFGHANISTAN | AF |
2 | ÅLAND ISLANDS | AX |
3 | ALBANIA | AL |
4 | ALGERIA | DZ |
5 | AMERICAN SAMOA | AS |
6 | ANDORRA | AD |
7 | ANGOLA | AO |
8 | ANGUILLA | AI |
9 | ANTARCTICA | AQ |
10 | ANTIGUA AND BARBUDA | AG |
11 | ARGENTINA | AR |
12 | ARMENIA | AM |
13 | ARUBA | AW |
14 | AUSTRALIA | AU |
15 | AUSTRIA | AT |
16 | AZERBAIJAN | AZ |
17 | BAHAMAS | BS |
18 | BAHRAIN | BH |
19 | BANGLADESH | BD |
20 | BARBADOS | BB |
21 | BELARUS | BY |
22 | BELGIUM | BE |
23 | BELIZE | BZ |
24 | BENIN | BJ |
25 | BERMUDA | BM |
26 | BHUTAN | BT |
27 | BOLIVIA | BO |
28 | BOSNIA AND HERZEGOVINA | BA |
29 | BOTSWANA | BW |
30 | BOUVET ISLAND | BV |
31 | BRAZIL | BR |
32 | BRITISH INDIAN OCEAN TERRITORY | IO |
33 | BRUNEI DARUSSALAM | BN |
34 | BULGARIA | BG |
35 | BURKINA FASO | BF |
36 | BURUNDI | BI |
37 | CAMBODIA | KH |
38 | CAMEROON | CM |
39 | CANADA | CA |
40 | CAPE VERDE | CV |
41 | CAYMAN ISLANDS | KY |
42 | CENTRAL AFRICAN REPUBLIC | CF |
43 | CHAD | TD |
44 | CHILE | CL |
45 | CHINA | CN |
46 | CHRISTMAS ISLAND | CX |
47 | COCOS (KEELING) ISLANDS | CC |
48 | COLOMBIA | CO |
49 | COMOROS | KM |
50 | CONGO | CG |
51 | CONGO, THE DEMOCRATIC REPUBLIC OF THE | CD |
52 | COOK ISLANDS | CK |
53 | COSTA RICA | CR |
54 | CÔTE D'IVOIRE | CI |
55 | CROATIA | HR |
56 | CUBA | CU |
57 | CYPRUS | CY |
58 | CZECH REPUBLIC | CZ |
59 | DENMARK | DK |
60 | DJIBOUTI | DJ |
61 | DOMINICA | DM |
62 | DOMINICAN REPUBLIC | DO |
63 | ECUADOR | EC |
64 | EGYPT | EG |
65 | EL SALVADOR | SV |
66 | EQUATORIAL GUINEA | GQ |
67 | ERITREA | ER |
68 | ESTONIA | EE |
69 | ETHIOPIA | ET |
70 | FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) | FK |
71 | FAROE ISLANDS | FO |
72 | FIJI | FJ |
73 | FINLAND | FI |
74 | FRANCE | FR |
75 | FRENCH GUIANA | GF |
76 | FRENCH POLYNESIA | PF |
77 | FRENCH SOUTHERN TERRITORIES | TF |
78 | GABON | GA |
79 | GAMBIA | GM |
80 | GEORGIA | GE |
81 | GERMANY | DE |
82 | GHANA | GH |
83 | GIBRALTAR | GI |
84 | GREECE | GR |
85 | GREENLAND | GL |
86 | GRENADA | GD |
87 | GUADELOUPE | GP |
88 | GUAM | GU |
89 | GUATEMALA | GT |
90 | GUINEA | GN |
91 | GUINEA-BISSAU | GW |
92 | GUYANA | GY |
93 | HAITI | HT |
94 | HEARD ISLAND AND MCDONALD ISLANDS | HM |
95 | HOLY SEE (VATICAN CITY STATE) | VA |
96 | HONDURAS | HN |
97 | HONG KONG | HK |
98 | HUNGARY | HU |
99 | ICELAND | IS |
100 | INDIA | IN |
101 | INDONESIA | ID |
102 | IRAN, ISLAMIC REPUBLIC OF | IR |
103 | IRAQ | IQ |
104 | IRELAND | IE |
105 | ISRAEL | IL |
106 | ITALY | IT |
107 | JAMAICA | JM |
108 | JAPAN | JP |
109 | JORDAN | JO |
110 | KAZAKHSTAN | KZ |
111 | KENYA | KE |
112 | KIRIBATI | KI |
113 | KOREA, DEMOCRATIC PEOPLE'S REPUBLIC OF | KP |
114 | KOREA, REPUBLIC OF | KR |
115 | KUWAIT | KW |
116 | KYRGYZSTAN | KG |
117 | LAO PEOPLE'S DEMOCRATIC REPUBLIC | LA |
118 | LATVIA | LV |
119 | LEBANON | LB |
120 | LESOTHO | LS |
121 | LIBERIA | LR |
122 | LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA | LY |
123 | LIECHTENSTEIN | LI |
124 | LITHUANIA | LT |
125 | LUXEMBOURG | LU |
126 | MACAO | MO |
127 | MACEDONIA, THE FORMER YUGOSLAV REPUBLIC OF | MK |
128 | MADAGASCAR | MG |
129 | MALAWI | MW |
130 | MALAYSIA | MY |
131 | MALDIVES | MV |
132 | MALI | ML |
133 | MALTA | MT |
134 | MARSHALL ISLANDS | MH |
135 | MARTINIQUE | MQ |
136 | MAURITANIA | MR |
137 | MAURITIUS | MU |
138 | MAYOTTE | YT |
139 | MEXICO | MX |
140 | MICRONESIA, FEDERATED STATES OF | FM |
141 | MOLDOVA, REPUBLIC OF | MD |
142 | MONACO | MC |
143 | MONGOLIA | MN |
144 | MONTSERRAT | MS |
145 | MOROCCO | MA |
146 | MOZAMBIQUE | MZ |
147 | MYANMAR | MM |
148 | NAMIBIA | NA |
149 | NAURU | NR |
150 | NEPAL | NP |
151 | NETHERLANDS | NL |
152 | NETHERLANDS ANTILLES | AN |
153 | NEW CALEDONIA | NC |
154 | NEW ZEALAND | NZ |
155 | NICARAGUA | NI |
156 | NIGER | NE |
157 | NIGERIA | NG |
158 | NIUE | NU |
159 | NORFOLK ISLAND | NF |
160 | NORTHERN MARIANA ISLANDS | MP |
161 | NORWAY | NO |
162 | OMAN | OM |
163 | PAKISTAN | PK |
164 | PALAU | PW |
165 | PALESTINIAN TERRITORY, OCCUPIED | PS |
166 | PANAMA | PA |
167 | PAPUA NEW GUINEA | PG |
168 | PARAGUAY | PY |
169 | PERU | PE |
170 | PHILIPPINES | PH |
171 | PITCAIRN | PN |
172 | POLAND | PL |
173 | PORTUGAL | PT |
174 | PUERTO RICO | PR |
175 | QATAR | QA |
176 | RÉUNION | RE |
177 | ROMANIA | RO |
178 | RUSSIAN FEDERATION | RU |
179 | RWANDA | RW |
180 | SAINT HELENA | SH |
181 | SAINT KITTS AND NEVIS | KN |
182 | SAINT LUCIA | LC |
183 | SAINT PIERRE AND MIQUELON | PM |
184 | SAINT VINCENT AND THE GRENADINES | VC |
185 | SAMOA | WS |
186 | SAN MARINO | SM |
187 | SAO TOME AND PRINCIPE | ST |
188 | SAUDI ARABIA | SA |
189 | SENEGAL | SN |
190 | SERBIA AND MONTENEGRO | CS |
191 | SEYCHELLES | SC |
192 | SIERRA LEONE | SL |
193 | SINGAPORE | SG |
194 | SLOVAKIA | SK |
195 | SLOVENIA | SI |
196 | SOLOMON ISLANDS | SB |
197 | SOMALIA | SO |
198 | SOUTH AFRICA | ZA |
199 | SOUTH GEORGIA AND THE SOUTH SANDWICH ISLANDS | GS |
200 | SPAIN | ES |
201 | SRI LANKA | LK |
202 | SUDAN | SD |
203 | SURINAME | SR |
204 | SVALBARD AND JAN MAYEN | SJ |
205 | SWAZILAND | SZ |
206 | SWEDEN | SE |
207 | SWITZERLAND | CH |
208 | SYRIAN ARAB REPUBLIC | SY |
209 | TAIWAN, PROVINCE OF CHINA | TW |
210 | TAJIKISTAN | TJ |
211 | TANZANIA, UNITED REPUBLIC OF | TZ |
212 | THAILAND | TH |
213 | TIMOR-LESTE | TL |
214 | TOGO | TG |
215 | TOKELAU | TK |
216 | TONGA | TO |
217 | TRINIDAD AND TOBAGO | TT |
218 | TUNISIA | TN |
219 | TURKEY | TR |
220 | TURKMENISTAN | TM |
221 | TURKS AND CAICOS ISLANDS | TC |
222 | TUVALU | TV |
223 | UGANDA | UG |
224 | UKRAINE | UA |
225 | UNITED ARAB EMIRATES | AE |
226 | UNITED KINGDOM | GB |
227 | UNITED STATES | US |
228 | UNITED STATES MINOR OUTLYING ISLANDS | UM |
229 | URUGUAY | UY |
230 | UZBEKISTAN | UZ |
231 | VANUATU | VU |
232 | Vatican City State see HOLY SEE VA | |
233 | VENEZUELA | VE |
234 | VIET NAM | VN |
235 | VIRGIN ISLANDS, BRITISH | VG |
236 | VIRGIN ISLANDS, U.S. | VI |
237 | WALLIS AND FUTUNA | WF |
238 | WESTERN SAHARA | EH |
239 | YEMEN | YE |
240 | ZAMBIA | ZM |
241 | ZIMBABWE | ZW |
Download
Liên kết tải vềLink Download chính thức:
Danh sách tên, tên viết tắt của các quốc gia trên thế giới DownloadCác phiên bản khác và liên quan:
- Danh sách tên, tên viết tắt của các quốc gia trên thế giới Download
Tài liệu tham khảo khác
204 Quốc gia và vùng Lãnh thổ trên Thế giới
Chủ đề liên quan
- Thủ tục hành chính
- Hôn nhân - Gia đình
- Giáo dục - Đào tạo
- Tín dụng - Ngân hàng
- Giao thông vận tải
- Khiếu nại - Tố cáo
- Hợp đồng - Thanh lý HĐ
- Thuế - Kế toán - Kiểm toán
- Đầu tư - Kinh doanh
- Việc làm - Nhân sự
Có thể bạn quan tâm
-
Toán 6 Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc
50.000+ 1 -
Đáp án cuộc thi Tìm hiểu chính sách, pháp luật về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực năm 2023
50.000+ -
Tập làm văn lớp 4: Tả cánh diều tuổi thơ
50.000+ -
Phiếu đánh giá và phân loại công chức mới nhất
50.000+ -
Tên con gái đẹp năm 2022 đầy ý nghĩa
10.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Phân tích ba lần Chí Phèo đến nhà Bá Kiến (Dàn ý + 8 Mẫu)
10.000+ -
Tập làm văn lớp 5: Tả em trai của em
100.000+ 2 -
Đoạn văn Tiếng Anh về một hoạt động ở trường (4 mẫu)
50.000+ -
Soạn bài Ôn tập trang 95 - Chân trời sáng tạo 7
10.000+ -
Bài viết số 7 lớp 8 đề 3: Hãy nói không với các tệ nạn xã hội
1M+
Mới nhất trong tuần
Bản kiểm điểm Đảng viên của cán bộ quản lý, lãnh đạo năm 2024
Bản kiểm điểm Đảng viên cuối năm 2024 mới nhất
Phiếu đánh giá và phân loại công chức mới nhất
Tham luận về công tác xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh (10 mẫu)
Bản tự nhận xét đánh giá và phân loại đảng viên
Bản kiểm điểm đảng viên cuối năm của sinh viên (Cách viết + 3 Mẫu)
Báo cáo thành tích cá nhân của Đoàn viên (6 mẫu)
Biên bản họp tổng kết công tác Đảng cuối năm (5 Mẫu)
Báo cáo kết quả khắc phục hạn chế khuyết điểm của Đảng viên
Mẫu báo cáo sơ kết thực hiện Chỉ thị 05-CT/TW
Tài khoản
Gói thành viên
Giới thiệu
Điều khoản
Bảo mật
Liên hệ
DMCA
Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2024 download.vn.Từ khóa » Bảng Chữ Cái Của Các Nước Trên Thế Giới
-
Danh Sách Các Quốc Gia Và Thủ đô Theo Ngôn Ngữ Bản địa - Wikipedia
-
Tổng Hợp Tên Các Quốc Gia Trên Thế Giới Bằng Tiếng Anh
-
Danh Sách Tên, Tên Viết Tắt Của Các Quốc Gia Trên Thế Giới - VNNIC
-
Tên Viết Tắt Các Nước Trên Thế Giới Tiếng Anh 01/2022 - BANKERVN
-
Tên Các Quốc Gia Bằng Tiếng Anh - Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề
-
Bảng Chữ Cái ICAO – Những điều Có Thể Bạn Chưa Biết - VATM
-
Chữ Latinh - Wikiwand
-
5000+ Bảng Chữ Cái đẹp Các Nước Trên Thế Giới - Pixabay
-
Danh Sách Các Quốc Gia Theo ý Nghĩa Tên Gọi - Lọc Nước Cửu Long
-
Top 18 Các Nước Trên Thế Giới Bằng Tiếng Anh Theo Bảng Chữ Cái Mới ...
-
Phiên âm Tiếng Anh Tên Các Nước Trên Thế Giới - Langmaster
-
Có Bao Nhiêu Quốc Gia Sử Dụng Bảng Chữ Cái Cyrillic?
-
Domino 100 Lá Cờ Quốc Gia Các Nước Trên Thế Giới Bằng Gỗ ...