địa đạo - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭʔə˨˩ ɗa̰ːʔw˨˩ | ɗḭə˨˨ ɗa̰ːw˨˨ | ɗiə˨˩˨ ɗaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiə˨˨ ɗaːw˨˨ | ɗḭə˨˨ ɗa̰ːw˨˨ |
Danh từ
[sửa]địa đạo
- Đường hầm bí mật, đào ngầm sâu dưới đất; hào ngầm. Hệ thống địa đạo. Địa đạo Củ Chi.
Tham khảo
[sửa]- "địa đạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Từ địa đạo Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "địa đạo" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Địa đạo - Từ điển Việt
-
địa đạo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
địa đạo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ địa đạo Là Gì
-
Từ Điển - Từ địa đạo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Địa đạo
-
Địa đạo Củ Chi – Wikipedia Tiếng Việt
-
ĐỊA ĐẠO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Xuất Xứ Và Cấu Trúc Của địa đạo - Giới Thiệu
-
1001 Thông Tin Thú Vị Về Địa Đạo Củ Chi - Klook Blog
-
Từ Thánh đường đến địa đạo - Tiền Phong