Điểm Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Năm 2022 Hải Dương
Có thể bạn quan tâm
Tạo tài khoản Doctailieu
Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu
- Trang chủ
- Điểm thi vào lớp 10
- Điểm thi vào lớp 10 Hải Dương
Tra cứu điểm thi tuyển sinh 10 năm 2024 Hải Dương
Hà NộiHồ Chí MinhĐà NẵngNghệ AnAn GiangBà Rịa- Vũng TàuBắc GiangBắc KạnBạc LiêuBắc NinhBến TreBình DươngBình ĐịnhBình PhướcBình ThuậnCà MauCần ThơCao BằngĐắk LắkĐắk NôngĐiện BiênĐồng NaiĐồng ThápGia LaiHà GiangHà NamHà TĩnhHải DươngHải PhòngHậu GiangHòa BìnhHuếHưng YênKhánh HòaKiên GiangKon TumLai ChâuLâm ĐồngLạng SơnLào CaiLong AnNam ĐịnhNinh BìnhNinh ThuậnPhú ThọPhú YênQuảng BìnhQuảng NamQuảng NgãiQuảng NinhQuảng TrịSóc TrăngSơn LaTây NinhThái BìnhThái NguyênThanh HóaTiền GiangTrà VinhTuyên QuangVĩnh LongVĩnh PhúcYên Bái Tra điểm Thông báo- Điểm thi tuyển sinh vào 10 Hải Dương năm học 2024 -2025 hiện đã được công bố.
- Điểm thi chỉ mang tính tham khảo, để tra cứu điểm thi chính xác bạn có thể tra cứu tại https://haiduong-thpt.tsdc.edu.vn/ hoặc tại các địa điểm thi.
- Tính năng hoàn toàn miễn phí. Đọc Tài Liệu hoàn toàn không thu bất cứ khoản phí sử dụng nào của người dùng!
- Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hải Dương nhanh và chính xác. Dữ liệu điểm được cập nhật từ thông báo điểm của các hội đồng thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2024/2025 tại Hải Dương. Hướng dẫn tra điểm thi vào 10 Hải Dương:
- Bước 1: Nhập đầy đủ và chính xác số báo danh
- Bước 2: Bấm nút [Tra Điểm]
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hải Dương
Hiện tại, điểm chuẩn năm 2024 chưa được công bố. ĐọcTàiLiệu sẽ cập nhật điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hải Dương ngay sau có thông báo chính thức từ Sở GD&ĐT tỉnh Hải Dương
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hải Dương
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Dương
STT | Trường | NV1 | NV2 |
---|---|---|---|
1 | THPT Hưng Đạo | 29,5 | 30,2 |
2 | THPT Chí Linh | 33,3 | |
3 | THPT Tứ Kỳ | 31,3 | 32,2 |
4 | THPT Cẩm Giàng | 32,1 | |
5 | THPT Kinh Môn II | 27,3 | 28,1 |
6 | THPT Phả Lại | 28,5 | 31,6 |
7 | THPT Trần Phú | 27,8 | 28,3 |
8 | THPT Cầu Xe | 29,4 | 30 |
9 | THPT Đồng Gia | 28,4 | 30,1 |
10 | THPT Bến Tắm | 26,9 | 27,5 |
11 | THPT Khúc Thừa Dụ | 28,9 | 31,9 |
12 | THPT Kim Thành | 31,4 | 37,5 |
13 | THPT Đoàn Thượng | 30,9 | |
14 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 33,4 | 34,7 |
15 | THPT Hồng Quang | 38,6 | |
16 | THPT Nguyễn Du | 32,9 | 36,7 |
17 | THPT Gia Lộc | 33,7 | 37,4 |
18 | THPT Gia Lộc II | 30,6 | 31,7 |
19 | THPT Kim Thành II | 28,2 | 29,8 |
20 | THPT Nhị Chiểu | 29,1 | |
21 | THPT Quang Trung | 31,8 | 32,3 |
22 | THPT Ninh Giang | 33,5 | |
23 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 28,4 | 29,6 |
24 | THPT Thanh Hà | 28 | |
25 | THPT Thanh Miện III | 30,3 | 30,9 |
26 | THPT Kinh Môn | 29,6 | 30,4 |
27 | THPT Hà Bắc | 30,1 | 31,7 |
28 | THPT Tuệ Tĩnh | 30 | 31,6 |
29 | THPT Cẩm Giàng II | 30,2 | 30,9 |
30 | THPT Bình Giang | 36,9 | |
31 | THPT Thanh Miện | 33,5 | |
32 | THPT Thanh Bình | 27 | 27,6 |
33 | THPT Phúc Thành | 31 | |
34 | THPT Hà Đông | 25,3 | 27,9 |
35 | THPT Thanh Miện II | 30,5 | 31,6 |
36 | THPT Nam Sách | 32,7 | 33,2 |
37 | THPT Kẻ Sặt | 31,5 | 32,1 |
38 | THPT Nam Sách II | 28,8 | 30,1 |
39 | THPT Đường An | 32,3 | 33,1 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Hải Dương
Tên Trường | Điểm chuẩn |
---|---|
THPT Quang Trung | 28,00 |
THPT Bến Tắm | 22,10 |
THPT Khúc Thừa Dụ | 28,00 |
THPT Thanh Miện III | 27,00 |
THPT Ninh Giang | 30,50 |
THPT Thanh Miện II | 28,10 |
THPT Đường An | 28,40 |
THPT Thanh Miện | 29,40 |
THPT Kẻ Sặt | 27,90 |
THPT Tuệ Tĩnh | 29,70 |
THPT Bình Giang | 30,30 |
THPT Cẩm Giàng | 28,80 |
THPT Cẩm Giàng II | 26,10 |
THPT Cầu Xe | 27,50 |
THPT Gia Lộc | 31,30 |
THPT Gia Lộc II | 28,10 |
THPT Hà Bắc | 23,60 |
THPT Nguyễn Văn Cừ | 24,70 |
THPT Hà Đông | 15,50 |
THPT Nam Sách | 29,30 |
THPT Nam Sách II | 24,70 |
THPT Trần Phú | 19,30 |
THPT Tứ Kỳ | 25,10 |
THPT Mạc Đĩnh Chi | 22,50 |
THPT Hồng Quang | 35,70 |
THPT Chí Linh | 29,90 |
THPT Hưng Đạo | 24,80 |
THPT Thanh Hà | 23,90 |
THPT Nguyễn Du | 28,20 |
THPT Phúc Thành | 23,20 |
THPT Đồng Gia | 26,10 |
THPT Kim Thành | 27,20 |
THPT Kim Thành II | 23,50 |
THPT Nhị Chiểu | 21,10 |
THPT Kinh Môn | 17,80 |
THPT Kinh Môn II | 19,80 |
THPT Phả Lại | 24,00 |
THPT Thanh Bình | 17,40 |
THPT Đoàn Thượng | 28,30 |
Dữ liệu điểm thi và điểm chuẩn được cập nhật từ website chính thức của Sở GD&ĐT Hải DươngTra điểm thi vào lớp 10 theo tỉnh
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Phòng
- Hậu Giang
- Hòa Bình
Từ khóa » Cú Pháp Xem điểm Thi Lớp 10 Hải Dương
-
Hướng Dẫn Dò điểm Thi Vào Lớp 10 Tỉnh Hải Dương 2022
-
Điểm Thi Vào Lớp 10 Hải Dương Năm 2022
-
Tra Cứu điểm Thi Lớp 10 Bằng SBD Năm 2022 Trên điện Thoại
-
Tra Cứu điểm Thi Vào Lớp 10 Hải Dương 2022 Nhanh Nhất, Chính Xác ...
-
Tra Cứu điểm Thi - Hải Dương
-
Điểm Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Năm 2022 Hải Dương
-
Cách Tra điểm Thi Vào 10 Năm 2022
-
Hải Dương Công Bố điểm Thi Lớp 10 Tại Tuyensinhthpt..vn
-
Tra Cứu điểm Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Năm 2022 Chính Xác Nhất Cả Nước
-
Top 15 Cách Xem điểm Thi Vào Lớp 10 ở Hải Dương - MarvelVietnam
-
Cú Pháp Xem Điểm Thi Lớp 10 Hải Dương Năm 2021, Điểm Thi ...
-
[Đã Có] Xem Điểm Chuẩn Vào Lớp 10 Năm Học 2022 - 2023 Tỉnh Hải ...
-
Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Lớp 10 Hầu Hết ở Các Trường đều Tăng
-
Tra Cứu điểm Thi Lớp 10 Tỉnh Nghệ An, Sơn La, Hải Dương Năm 2022