[Kế Bên] Và [Bên Cạnh] Khác Nhau Thế Nào ạ?? Cả Hai Từ Có ý Nghĩa ...
Có thể bạn quan tâm
- Registar
- Iniciar sessão
- Coreano
Quality Point(s): 88
Respostas: 28
Número de joinhas: 554
- Vietnamita
- Inglês (EUA)
- Vietnamita
Quality Point(s): 167
Respostas: 18
Número de joinhas: 23
Nếu chỉ xét nghĩa chỉ vị trí, thì từ "bên cạnh" và "kế bên" là hoàn toàn giống nhau. - ex: Nhà sách ở kế bên/bên cạnh bưu điện - ex: Bố em ở kế bên/bên cạnh trong tấm ảnh này - ex: Kế bên/Bên cạnh em có một bức tường Cả 3 câu trên đều có nghĩa là một người/vật ở sát ngay cạnh một người/vật khác, không có vật/người thứ ba nào xen vào vị trí giữa. Nhưng nếu không mang nghĩa chỉ "vị trí", mà dùng như một trạng từ, thì từ "bên cạnh" còn có nghĩa khác khi đi cùng với từ "đó", chúng tạo thành cụm từ "bên cạnh đó", với ý nghĩa "ngoài điều đó ra", hoặc "ngoài ra". - Ví dụ: Anh ta đang điều hành một công ty sản xuất vải sợi, bên cạnh đó anh ta còn là giám đốc một trang trại chăn nuôi bò. ⟹ Cụm từ "bên cạnh đó" ở câu trên không chỉ vị trí địa lý, mà có ý giới thiệu thêm một câu nữa phía đằng sau. Tương tự như vậy, cũng có cụm từ "kế đó" (bỏ từ "bên"). "Kế đó" có nghĩa là "tiếp theo sau điều đó". Ví dụ: Tôi cần anh hoàn thành bản hợp đồng này. Kế đó hãy mang qua cho giám đốc ký. ⟹ Cụm từ "kế đó" nghĩa là "sau cái điều đã nói phía trước, thì đến cái điều sẽ nói sau đây".Nếu chỉ xét nghĩa chỉ vị trí, thì từ "bên cạnh" và "kế bên" là hoàn toàn giống nhau.- ex: Nhà sách ở kế bên/bên cạnh bưu điện- ex: Bố em ở kế bên/bên cạnh trong tấm ảnh này- ex: Kế bên/Bên cạnh em có một bức tườngCả 3 câu trên đều có nghĩa là một người/vật ở sát ngay cạnh một người/vật khác, không có vật/người thứ ba nào xen vào vị trí giữa.Nhưng nếu không mang nghĩa chỉ "vị trí", mà dùng như một trạng từ, thì từ "bên cạnh" còn có nghĩa khác khi đi cùng với từ "đó", chúng tạo thành cụm từ "bên cạnh đó", với ý nghĩa "ngoài điều đó ra", hoặc "ngoài ra".- Ví dụ: Anh ta đang điều hành một công ty sản xuất vải sợi, bên cạnh đó anh ta còn là giám đốc một trang trại chăn nuôi bò.⟹ Cụm từ "bên cạnh đó" ở câu trên không chỉ vị trí địa lý, mà có ý giới thiệu thêm một câu nữa phía đằng sau.Tương tự như vậy, cũng có cụm từ "kế đó" (bỏ từ "bên"). "Kế đó" có nghĩa là "tiếp theo sau điều đó".Ví dụ: Tôi cần anh hoàn thành bản hợp đồng này. Kế đó hãy mang qua cho giám đốc ký.⟹ Cụm từ "kế đó" nghĩa là "sau cái điều đã nói phía trước, thì đến cái điều sẽ nói sau đây".
Esta resposta foi útil?
Isto foi útil? Hmm... (0) Útil (0) Compartilhe esta pergunta- Vietnamita
Quality Point(s): 22
Respostas: 14
Número de joinhas: 9
@Uk0714 tôi nghĩ nó có nghĩa giống nhau@Uk0714 tôi nghĩ nó có nghĩa giống nhau
Veja uma tradução 1 likeEsta resposta foi útil?
Isto foi útil? Hmm... (0) Útil (0) AsLias 26 set 2021- Vietnamita
Quality Point(s): 53
Respostas: 27
Número de joinhas: 140
@Uk0714 giống nhau mà xài tuỳ thuộc vào bối cảnh ra sao@Uk0714 giống nhau mà xài tuỳ thuộc vào bối cảnh ra sao
Veja uma tradução 1 likeEsta resposta foi útil?
Isto foi útil? Hmm... (0) Útil (0) dqnm6802 26 set 2021- Vietnamita
Quality Point(s): 2
Respostas: 1
Número de joinhas: 1
Tôi nghĩ nó giống nhau đấyTôi nghĩ nó giống nhau đấy
Veja uma tradução 1 likeEsta resposta foi útil?
Isto foi útil? Hmm... (0) Útil (0) fandoduong 26 set 2021- Vietnamita
Quality Point(s): 20
Respostas: 1
Número de joinhas: 4
@Uk0714 Xin chào. Mình xin trả lời bạn: - "Kế bên" mang nhiều ý nghĩa về vị trí của đồ vật/người/địa điểm. "Kế bên" có cùng nghĩa với "Bên cạnh" khi nói về vị trí. - "Bên cạnh" khác "Kế bên" khi dùng để nối câu. Ví dụ trong câu: ...Tôi đang học Tiếng Anh. "Bên cạnh" đó tôi cũng học sơ cấp Tiếng Hàn. Người ta không dùng câu: ... "Kế bên" đó tôi cũng học sơ cấp Tiếng Hàn.@Uk0714 Xin chào.Mình xin trả lời bạn:- "Kế bên" mang nhiều ý nghĩa về vị trí của đồ vật/người/địa điểm. "Kế bên" có cùng nghĩa với "Bên cạnh" khi nói về vị trí.- "Bên cạnh" khác "Kế bên" khi dùng để nối câu. Ví dụ trong câu: ...Tôi đang học Tiếng Anh. "Bên cạnh" đó tôi cũng học sơ cấp Tiếng Hàn.Người ta không dùng câu: ... "Kế bên" đó tôi cũng học sơ cấp Tiếng Hàn.
Veja uma tradução 4 likesEsta resposta foi útil?
Isto foi útil? Hmm... (0) Útil (0) Uk0714 26 set 2021- Coreano
Quality Point(s): 88
Respostas: 28
Número de joinhas: 554
0 likes _Malina_ 26 set 2021- Vietnamita
Quality Point(s): 202
Respostas: 79
Número de joinhas: 85
@Uk0714 theo em thì nghĩa gần giống nhau nhưng "bên cạnh" có vẻ dùng được trong nhiều trường hợp hơn nên dùng bên cạnh vẫn là an toàn nhất😁@Uk0714 theo em thì nghĩa gần giống nhau nhưng "bên cạnh" có vẻ dùng được trong nhiều trường hợp hơn nên dùng bên cạnh vẫn là an toàn nhất😁
Veja uma tradução 1 likeEsta resposta foi útil?
Isto foi útil? Hmm... (0) Útil (0) longnh181 26 set 2021- Vietnamita
Quality Point(s): 167
Respostas: 18
Número de joinhas: 23
Nếu chỉ xét nghĩa chỉ vị trí, thì từ "bên cạnh" và "kế bên" là hoàn toàn giống nhau. - ex: Nhà sách ở kế bên/bên cạnh bưu điện - ex: Bố em ở kế bên/bên cạnh trong tấm ảnh này - ex: Kế bên/Bên cạnh em có một bức tường Cả 3 câu trên đều có nghĩa là một người/vật ở sát ngay cạnh một người/vật khác, không có vật/người thứ ba nào xen vào vị trí giữa. Nhưng nếu không mang nghĩa chỉ "vị trí", mà dùng như một trạng từ, thì từ "bên cạnh" còn có nghĩa khác khi đi cùng với từ "đó", chúng tạo thành cụm từ "bên cạnh đó", với ý nghĩa "ngoài điều đó ra", hoặc "ngoài ra". - Ví dụ: Anh ta đang điều hành một công ty sản xuất vải sợi, bên cạnh đó anh ta còn là giám đốc một trang trại chăn nuôi bò. ⟹ Cụm từ "bên cạnh đó" ở câu trên không chỉ vị trí địa lý, mà có ý giới thiệu thêm một câu nữa phía đằng sau. Tương tự như vậy, cũng có cụm từ "kế đó" (bỏ từ "bên"). "Kế đó" có nghĩa là "tiếp theo sau điều đó". Ví dụ: Tôi cần anh hoàn thành bản hợp đồng này. Kế đó hãy mang qua cho giám đốc ký. ⟹ Cụm từ "kế đó" nghĩa là "sau cái điều đã nói phía trước, thì đến cái điều sẽ nói sau đây".Nếu chỉ xét nghĩa chỉ vị trí, thì từ "bên cạnh" và "kế bên" là hoàn toàn giống nhau.- ex: Nhà sách ở kế bên/bên cạnh bưu điện- ex: Bố em ở kế bên/bên cạnh trong tấm ảnh này- ex: Kế bên/Bên cạnh em có một bức tườngCả 3 câu trên đều có nghĩa là một người/vật ở sát ngay cạnh một người/vật khác, không có vật/người thứ ba nào xen vào vị trí giữa.Nhưng nếu không mang nghĩa chỉ "vị trí", mà dùng như một trạng từ, thì từ "bên cạnh" còn có nghĩa khác khi đi cùng với từ "đó", chúng tạo thành cụm từ "bên cạnh đó", với ý nghĩa "ngoài điều đó ra", hoặc "ngoài ra".- Ví dụ: Anh ta đang điều hành một công ty sản xuất vải sợi, bên cạnh đó anh ta còn là giám đốc một trang trại chăn nuôi bò.⟹ Cụm từ "bên cạnh đó" ở câu trên không chỉ vị trí địa lý, mà có ý giới thiệu thêm một câu nữa phía đằng sau.Tương tự như vậy, cũng có cụm từ "kế đó" (bỏ từ "bên"). "Kế đó" có nghĩa là "tiếp theo sau điều đó".Ví dụ: Tôi cần anh hoàn thành bản hợp đồng này. Kế đó hãy mang qua cho giám đốc ký.⟹ Cụm từ "kế đó" nghĩa là "sau cái điều đã nói phía trước, thì đến cái điều sẽ nói sau đây".
6 likesEsta resposta foi útil?
Isto foi útil? Hmm... (0) Útil (0) ngocanhpham157 27 set 2021- Vietnamita
Quality Point(s): 4
Respostas: 2
Número de joinhas: 2
tôi nghĩ là như nhautôi nghĩ là như nhau
Veja uma tradução 1 likeEsta resposta foi útil?
Isto foi útil? Hmm... (0) Útil (0) komorebi1_2000 27 set 2021- Vietnamita
Quality Point(s): 66
Respostas: 33
Número de joinhas: 31
có thể dùng như nhaucó thể dùng như nhau
Veja uma tradução 1 likeEsta resposta foi útil?
Isto foi útil? Hmm... (0) Útil (0) thuytien99 27 set 2021- Vietnamita
Quality Point(s): 2
Respostas: 3
Número de joinhas: 1
giao tiếp thông thường thì nó giống nhaugiao tiếp thông thường thì nó giống nhau
Veja uma tradução 1 likeEsta resposta foi útil?
Isto foi útil? Hmm... (0) Útil (0) summer_110101 3 out 2021- Vietnamita
Quality Point(s): 4
Respostas: 7
Número de joinhas: 2
네, 똑같아.네, 똑같아.
Veja uma tradução 0 likesEsta resposta foi útil?
Isto foi útil? Hmm... (0) Útil (0) [Notícias] Ei você! Aquele que está aprendendo um idioma! Você sabe como melhorar suas habilidades no idioma❓ Tudo o que você precisa fazer é ter sua escrita corrigida por um falante nativo!Com a HiNative, você pode ter sua escrita corrigida por falantes nativos gratuitamente ✍️✨. Registar Compartilhe esta pergunta- Show more
- Chào mọi người, mình là người Việt, nhờ các bạn đọc hộ đoạn này, vì mình muốn sưu tầm các giọng đ...
- Những sự khác biệt giữa Bắc tiếng Việt và Nam tiếng Việt là gì? Tôi biết rằng có những phân loại ...
- mấy cụm này gọi là gì - đỏ lòm, vàng khè, đen thui, dở ẹc, dơ hầy, dài thòn vv
- khi dịch tên bài hát ra tiếng việt, làm sao phân biệt "feat" và "with"? "A with B" có nghĩa là bà...
- Các bạn ơi, mình có 1 thắc mắc, sau "không cần phải" + có thể kèm theo danh từ đc ko nhỉ Ví dụ ...
- Show more
- Espantar e Assustar têm praticamente o mesmo sentido? 1 Eu me espantei com própria sombra. 2 Eu...
- Show more
- Qual frase é mais usada no dia a dia? 1 O odor pungente do peixe pode permanecer por horas na tá...
- O que ele diz
- Qual frase soa mais natural? 1 Provavelmente você já ouviu falar em Jaraguá do Sul. 2 Provavelm...
- Vocês falam "tépido" no Brasil?
- I want to ask someone on YouTube about whether putting milk in a cuia would ruin it over time or ...
- O que significa Opiskelija-asunto ?
- Como é que se diz isto em Chinês Tradicional (Taiwan)? 写真を撮ったらあなたに(チャットに)送るね
O símbolo de Nível de Língua se refere a sua proficiência na língua na qual você está interessado(a). Definir o Nível de Língua ajuda os outros usuários a lhe enviar respostas mais completas e de fácil compreensão.
- Iniciante
Dificuldade em compreender respostas a perguntas na língua indicada.
- Iniciante-Intermediário
Capaz de fazer perguntas simples. Compreende respostas simples.
- Intermediário
Capaz de fazer todo o tipo de perguntas genéricas. Capaz de compreender respostas longas.
- Avançado
Capaz de compreender respostas longas e complexas.
Show your appreciation in a way that likes and stamps can't.
By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again!
If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed.
Close HiNative permite que tanto IA quanto falantes nativos forneçam respostas. Inscreva-se grátisPergunte a falantes nativos gratuitamente
Inscreva-se grátis Obrigado! Fique tranquilo, o seu comentário não será exibido a outros usuários. Muito obrigado! O seu comentário é muito bem-vindo. Novas perguntas por tipo- Como você diz isto? O que significa isso? Qual é a diferença? Me mostre frases de exemplo com ~~. Pergunte outra coisa
Resolva seus problemas de forma mais fácil com o app!
( 30.698 )- Encontre a resposta que você procura dente as mais de 45 milhões de respostas registradas!
- Aproveite o recurso de tradução automática ao procurar as respostas!
- It’s FREE!!
- HiNative
- [Kế bên] và [Bên cạnh] ...
Từ khóa » Kế Bên Có Nghĩa Là Gì
-
Kế Bên Nghĩa Là Gì?
-
'kế Bên' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
KẾ BÊN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Kế Bên Tiếng Anh Là Gì
-
Bên Cạnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Kế Bên Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Những ý Nghĩa Bí ẩn Của Biểu Tượng Thiên Nhãn - BBC
-
Nghĩa Của Từ By - Từ điển Anh - Việt
-
[PDF] Bảng Chú Giải Thuật Ngữ Các định Nghĩa - IFAC
-
Căn Cứ Chấm Dứt Nghĩa Vụ Dân Sự Theo Quy định Của Pháp Luật Hiện ...
-
ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN BÁN HÀNG - Fujitsu Vietnam
-
Thời Hạn Là Gì ? Cách Tính Thời Hạn Theo Quy định Của Pháp Luật
-
Biên Bản Thanh Lý Hợp đồng Có ý Nghĩa Gì ? - Văn Phòng Tư Vấn Luật