Khảo Sát: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: khảo sát
Khảo sát là phương pháp nghiên cứu được sử dụng để thu thập dữ liệu và phản hồi từ một nhóm hoặc mẫu cụ thể. Các cuộc khảo sát thường bao gồm việc đặt một loạt câu hỏi để thu thập thông tin về ý kiến, hành vi hoặc sở thích. Các cuộc khảo sát có thể được ...Read more
Definition, Meaning: surveys
Surveys are research methods used to collect data and feedback from a specific population or sample. Surveys typically involve asking a series of questions to gather information on opinions, behaviors, or preferences. Surveys can be conducted through various ... Read more
Pronunciation: khảo sát
khảo sátPronunciation: surveys
surveys |səˈveɪz|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Images khảo sát
Translation into other languages
- deGerman Umfrage
- esSpanish encuesta
- frFrench enquête
- hiHindi सर्वे
- itItalian sondaggio
- kmKhmer ការស្ទង់មតិ
- loLao ການສໍາຫຼວດ
- msMalay tinjauan
- ptPortuguese enquete
- thThai สำรวจ
Phrase analysis: khảo sát
- khảo – survey
- khảo sát về phạm vi bảo hiểm - coverage surveys
- giữ những hướng dẫn này để tham khảo trong tương lai - keep these instructions for future reference
- tham khảo hướng dẫn trình duyệt của bạn - refer to your browser instructions
- sát – Iron
- giám sát thành phố - city supervisor
- những quan sát tương tự đã được thực hiện - similar observations were made
- bám sát vào văn bản - stick close to the text
Synonyms: khảo sát
Synonyms: surveys
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed thần tượng- 1lobes
- 2Lalith
- 3camshafts
- 4idolater
- 5cloaths
Examples: khảo sát | |
---|---|
Bằng cách xác định một ranh giới bắt đầu từ góc khác, Quốc hội đảm bảo cuối cùng tạo ra bốn tiểu bang gặp nhau tại một điểm, bất kể những sai sót không thể tránh khỏi của việc khảo sát ranh giới. | By defining one boundary as starting at the corner of another, Congress ensured the eventual creation of four states meeting at a point, regardless of the inevitable errors of boundary surveying. |
Ahmedov được bầu chọn là Cầu thủ xuất sắc nhất của FC Krasnodar trong mùa giải 2014–15 vào ngày 9 tháng 6 năm 2015 sau cuộc khảo sát được thực hiện trên trang web chính thức của câu lạc bộ. | Ahmedov was named Best Player of FC Krasnodar in 2014–15 season on 9 June 2015 after survey conducted on club official website. |
Sau cuộc khảo sát Momentum vào tháng 1 năm 2017 với tỷ lệ phản hồi trên 40 phần trăm, ban chỉ đạo của tổ chức đã bỏ phiếu để đưa ra hiến pháp mới. | After a January 2017 Momentum survey with a response rate of over 40 percent, the organisation's steering committee voted to introduce a new constitution. |
Một cuộc thăm dò tương tự được thực hiện vào tháng 3 năm 2006, cuộc thăm dò của Hiệp hội Nghiên cứu Khảo sát Princeton / Trung tâm Nghiên cứu Pew kết luận rằng 39% người Mỹ ủng hộ hôn nhân đồng giới, trong khi 51% phản đối và 10% chưa quyết định. | A similar poll conducted in March 2006, a Princeton Survey Research Associates/Pew Research Center poll concluded that 39% of Americans supported same-sex marriage, while 51% opposed it, and 10% were undecided. |
Độ sâu tối đa của Nam Đại Dương, sử dụng định nghĩa rằng nó nằm ở phía nam vĩ tuyến 60, đã được khảo sát bởi Five Deeps Expedition vào đầu tháng 2 năm 2019. | The maximum depth of the Southern Ocean, using the definition that it lies south of 60th parallel, was surveyed by the Five Deeps Expedition in early February 2019. |
Sự phát triển được thúc đẩy bởi các cuộc khảo sát kinh doanh của Hội đồng được thực hiện vào năm 2009 cho thấy có đủ lưu lượng truy cập để duy trì cả các chuyến bay thẳng Brisbane và Sydney. | Development was spurred on by Council business surveys conducted in 2009 that suggested there was sufficient traffic to sustain both direct Brisbane and Sydney flights. |
Vào tháng 2 năm 1958, Đoàn thám hiểm Xuyên Đông lần thứ hai của Đội Khảo sát Nam Cực Nhật Bản đã cưỡi trên tàu phá băng Sōya để tiếp quản từ Chuyến thám hiểm Xuyên Đông Đầu tiên gồm 11 người. | In February 1958, the Second Cross-Winter Expedition for the Japanese Antarctic Surveying Team rides on the icebreaker Sōya to take over from the 11-man First Cross-Winter Expedition. |
Rotten Tomatoes, chuyên trang tổng hợp các bài phê bình, báo cáo rằng 3% trong số 87 nhà phê bình được khảo sát đánh giá tích cực về bộ phim; đánh giá trung bình là 3/10. | Rotten Tomatoes, a review aggregator, reports that 3% of 87 surveyed critics gave the film a positive review; the average rating is 3/10. |
Những kết quả khảo sát này giúp quyết định số lượng hàng hóa và phương pháp lựa chọn chúng cho chỉ số. | These survey results help to decide on the number of goods and the methods of selecting them for the index. |
Thanh thiếu niên khao khát sự chấp thuận của bạn bè đồng trang lứa. | Teenagers long for the approval of their peers. |
tôi nghĩ rằng nó không thể tìm thấy bất cứ nơi nào một ban giám khảo vô tư trong Mississippi. | I think it's impossible to find an impartial jury anywhere in Mississippi. |
Chàng trai trẻ này là một ví dụ tốt về những gì phụ nữ khao khát. | This young man is a good example on what women crave. |
Trong một cuộc khảo sát năm 2005, Morgan Quitno Press đã xếp Louisville là thành phố lớn an toàn thứ bảy ở Hoa Kỳ. | In a 2005 survey, Morgan Quitno Press ranked Louisville as the seventh safest large city in the United States. |
Làm việc chủ yếu trong các lĩnh vực thiên văn học ngoài thiên hà và vũ trụ quan sát, Impey đã có hơn 170 ấn phẩm tham khảo và 70 kỷ yếu hội nghị được xuất bản. | Working mostly in the fields of extragalactic astronomy and observational cosmology, Impey has over 170 refereed publications and 70 published conference proceedings. |
Năm 2008, Đơn vị thực địa của Hội đồng Hạt Cambridgeshire, CAMARC, đã tham gia Khảo cổ học Oxford với tư cách là trung tâm khu vực thứ ba. | In 2008, Cambridgeshire County Council's Field Unit, CAMARC, joined Oxford Archaeology as its third regional centre. |
Sự đồng thuận về mặt khoa học hiện nay, dựa trên các bằng chứng khảo cổ và ngôn ngữ học, là lúa được thuần hóa lần đầu tiên ở lưu vực sông Dương Tử ở Trung Quốc. | The current scientific consensus, based on archaeological and linguistic evidence, is that rice was first domesticated in the Yangtze River basin in China. |
Việc xây dựng bắt đầu nhanh chóng với cuộc khảo sát đầu tiên vào tháng 4 năm 1479. | Construction began promptly with first surveying in April 1479. |
Sau điểm số của giám khảo và các thí sinh, Argiris, Chrispa và Katerina cùng được 19 điểm. | After the judges and contestants' scores, Argiris, Chrispa and Katerina were tied with 19 points. |
Cách dễ nhất và phổ biến nhất là loại những người nghe đánh giá tài liệu tham khảo ẩn dưới 90 điểm MUSHRA cho hơn 15 phần trăm của tất cả các mục kiểm tra. | The easiest and most common is to disqualify listeners who rate the hidden reference below 90 MUSHRA points for more than 15 percent of all test items. |
Có một số địa điểm khảo cổ của người Maya ở Quintana Roo, bao gồm Chacchoben, Coba, Kohunlich, Muyil, San Gervasio, Tulum, Xcaret, Xelha và Yo'okop. | There are a number of Mayan archeological sites in Quintana Roo, including Chacchoben, Coba, Kohunlich, Muyil, San Gervasio, Tulum, Xcaret, Xelha, and Yo'okop. |
Khi bé Clair ngồi ôm một đứa trẻ sơ sinh, cô ấy khao khát có thêm một đứa con của riêng mình. | When Clair baby sits for a newborn baby, she yearns to have another child of her own. |
Viteri cần đến bụi ma thuật và một vị giám khảo thông cảm để chiến thắng. | Viteri needed magic dust and a sympathetic judge to win. |
Theo khảo sát của Pew Research năm 2003, hơn 60% Cơ đốc nhân theo đạo Tin lành và khoảng 50% người Da đen đồng ý rằng sự tồn tại của Israel đã ứng nghiệm lời tiên tri trong Kinh thánh. | According to the Pew Research survey in 2003, more than 60% of the Evangelical Christians and about 50% of Blacks agreed that the existence of Israel fulfilled biblical prophecy. |
Kế hoạch Farmington được khởi xướng vào tháng 1 năm 1948 bao gồm giới hạn trong các sách chuyên khảo được xuất bản ở Pháp, Thụy Điển và Thụy Sĩ bởi 52 thư viện hợp tác. | The Farmington Plan was initiated in January 1948 covering limited to monographs published in France, Sweden, and Switzerland by 52 cooperating libraries. |
Roberts đã mời Howard Frank tham khảo ý kiến về thiết kế cấu trúc liên kết của mạng. | Roberts engaged Howard Frank to consult on the topological design of the network. |
Một cuộc khảo sát của Pontificia Universidad Catolica del Peru từ tháng 11 đến tháng 12 năm 2008 xác nhận rằng Alianza là đội nổi tiếng nhất với 27% ưu tiên ở Lima và Callao. | A survey of the Pontificia Universidad Catolica del Peru between November and December 2008 confirmed that Alianza is the most popular team with the 27% preference in Lima and Callao. |
Theo cuộc khảo sát năm 2009 của Algemeen Dagblad, Tubbergen có tỷ lệ tội phạm thấp nhất trong tất cả các thành phố ở Hà Lan. | According to the 2009 survey by the Algemeen Dagblad, Tubbergen has the lowest crime rate of all municipalities in the Netherlands. |
Nhà khảo cổ học Donald Seton, bạn trai của Julie, bị say mê với công việc của anh ấy về các cuộc khai quật La Mã, và sự thiếu chú ý tương xứng của anh ấy đối với Julie khiến cô ấy nghi ngờ liệu cô ấy và Donald có bao giờ kết hôn hay không. | Archaeologist Donald Seton, Julie's boyfriend, is captivated with his work on Roman excavations, and his proportionate lack of attention towards Julie induces her to doubt if she and Donald will ever marry. |
Gần như ngay lập tức quốc hội đã kết luận, Richard đã tố cáo hội đồng được chỉ định, và nói rõ rằng ông sẽ chỉ tham khảo ý kiến của hội đồng đó khi thực sự cần thiết và tốt nhất là không. | Almost immediately parliament had concluded, Richard denounced the appointed council, and made it clear he would consult it only when absolutely necessary and preferably not at all. |
Mặc dù anh ấy đã bị một số giám khảo chỉ trích vì sự cứng đơ của anh ấy khi trên sân khấu, một chấn thương do va chạm thể thao đã khiến anh ấy bị hạn chế cử động ở cả hai đầu gối. | Although he has been criticized by some of the judges for his stiffness while on stage, a sports collision injury had caused him limited motion in both knees. |
Từ khóa » Khảo Sát In English
-
KHẢO SÁT - Translation In English
-
Khảo Sát In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
KHẢO SÁT In English Translation - Tr-ex
-
MẪU KHẢO SÁT In English Translation - Tr-ex
-
KHẢO SÁT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Definition Of Khảo Sát - VDict
-
Results For Chuyến Khảo Sát Translation From Vietnamese To English
-
Khảo Sát In English
-
Khảo Sát In English. Khảo Sát Meaning And Vietnamese To English ...
-
→ Khảo Sát In English, Vietnamese English Dictionary | Fiszkoteka
-
Khảo Sát In English – Vietnamese-English Dictionary
-
Meaning Of 'khảo Sát' In Vietnamese - English - Dictionary ()
-
Khảo Sát Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt