Nara (tỉnh) – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. Xin hãy giúp sửa bài viết này bằng cách thêm bớt liên kết hoặc cải thiện bố cục và cách trình bày bài. (tháng 3/2024)
Tỉnh Nara奈良県
—  Tỉnh  —
Chuyển tự Nhật văn
 • Kanji奈良県
 • RōmajiNara-ken
Chùa Hōryū-ji, một di sản thế giới ở thị trấn Ikaruga, huyện Ikoma, tỉnh Nara.Chùa Hōryū-ji, một di sản thế giới ở thị trấn Ikaruga, huyện Ikoma, tỉnh Nara.
Cờ hiệu của tỉnh NaraHiệu kỳBiểu hiệu của tỉnh NaraBiểu hiệu
Vị trí tỉnh Nara trên bản đồ Nhật Bản.Vị trí tỉnh Nara trên bản đồ Nhật Bản.
Tỉnh Nara trên bản đồ Thế giớiTỉnh NaraTỉnh Nara
Tọa độ: 34°41′6,7″B 135°49′58,6″Đ / 34,68333°B 135,81667°Đ / 34.68333; 135.81667
Quốc gia Nhật Bản
VùngKinki
ĐảoHonshu
Lập tỉnh4 tháng 11 năm 1887 (tái lập)
Đặt tên theoNara Sửa dữ liệu tại Wikidata
Thủ phủThành phố Nara
Phân chia hành chính7 huyện39 hạt
Chính quyền
 • Thống đốcArai Shōgo, Makoto Yamashita
 • Phó Thống đốcOkuda Yoshinori, Matsutani Yukikazu, Maeda Tsutomu
 • Văn phòng tỉnh30, phường Noboriōjicho, thành phố Nara 630-8501Điện thoại: (+81) 074-222-1101
Diện tích
 • Tổng cộng3,690,94 km2 (1,42.508 mi2)
 • Mặt nước0,5%
 • Rừng76,8%
Thứ hạng diện tích40
Dân số (1 tháng 10 năm 2015)
 • Tổng cộng1.364.316
 • Thứ hạng30
 • Mật độ370/km2 (1,000/mi2)
GDP (danh nghĩa, 2014)
 • Tổng sốJP¥ 3.541 tỉ
 • Theo đầu ngườiJP¥ 2,534 triệu
 • Tăng trưởngTăng 0,7%
Múi giờJST (UTC+9)
Mã ISO 3166JP-29
Mã địa phương290009
Thành phố kết nghĩaThiểm Tây, Chungcheong Nam, Bern Sửa dữ liệu tại Wikidata
Tỉnh lân cậnTỉnh Ōsaka, Wakayama, Mie, Kyōto

Sơ đồ hành chính tỉnh Nara

― Thành phố / ― Thị trấn / ― Làng

Trang webhttp://www.pref.nara.jp,%20https://www.pref.nara.jp/
Biểu trưng
Hymn"Nara Kenmin no Uta" (奈良県民の歌, "Nara Kenmin no Uta"?)
Loài chimOanh Nhật Bản (Erithacus akahige)
Cá vàng (Carassius auratus)Ayu (Plecoglossus altivelis)Amago (Oncorhynchus ishikawai)
HoaAnh đào Nara no Yae (Prunus verecunda 'Antiqua')
Linh vậtSentokun[1]
CâyLiễu sam (Cryptomeria japonica)

Nara (Nhật: 奈良県 (Nại Lương huyện), Hepburn: Nara-ken?) là một tỉnh thuộc vùng Kinki, Nhật Bản. Tỉnh lỵ là thành phố cùng tên.

Địa Lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]
Chùa Horyuji ở Nara, một trong những ngôi chùa cổ nhất của Nhật Bản

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các thành phố

[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉnh Nara có 12 thành phố:

  • Gojo
  • Gose
  • Ikoma
  • Katsuragi
  • Kashiba
  • Kashihara
  • Nara (tỉnh lỵ)
  • Sakurai
  • Tenri
  • Uda
  • Yamatokoriyama
  • Yamatotakada

Các thị trấn và làng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉnh Nara có 15 thị trấn (cho) và 12 làng (mura) hợp thành 7 gun.

Gun cho/mura
Ikoma Ando · Heguri · Ikaruga · Sangou
Kitakatsuragi   Kanmaki · Kawai · Koryo · Ōji
Shiki Kawanishi · Miyake · Tawaramoto
Takaichi Asuka · Takatori
Nara Mitsue · Soni
Yamabe Yamazoe
Yoshino Higashiyoshino · Kamikitayama · Kawakami · Kurotaki · Nosegawa · Ōyodo · Shimoichi · Shimokitayama · Tenkawa · Totsukawa · Yoshino

Kinh tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Văn hóa

[sửa | sửa mã nguồn]

Giáo dục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đại học Nữ Nara
  • Đại học Giáo dục Nara

Thể thao

[sửa | sửa mã nguồn]

Du lịch

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Khu du lịch công viên Nara
  • Khu kiến trúc cổ Naramachi

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 奈良県マスコットキャラクター せんとくんのご利用について (PDF) (bằng tiếng Nhật). Nara Prefectural Government. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nara (tỉnh).
  • Website chính thức của tỉnh Nara (tiếng Nhật).
  • Di tích Phật giáo tại vùng Hōryū-ji (UNESCO)
  • Lịch sử cổ Nara (UNESCO)
  • Bản đồ thành phố Nara Lưu trữ 2006-10-12 tại Wayback Machine
  • Những hình ảnh của ngôi đền và chùa ở Nara
  • Trung tâm Thông tin du lịch Nara Lưu trữ 2007-02-06 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Tỉnh Nara
Thành phốGojō | Gose | Ikoma | Kashiba | Kashihara | Katsuragi | Nara (tỉnh lị) | Sakurai | Tenri | Uda | Yamatokōriyama | YamatotakadaFlag of Nara Prefecture
Ikoma DistrictAndo | Ikaruga | Sangō
Kitakatsuragi DistrictŌji | Kawai | Kanmaki | Kōryō
Shiki DistrictKawanishi | Miyake | Tawaramoto
Takaichi DistrictAsuka | Takatori
Uda DistrictMitsue | Soni
Yamabe DistrictYamazoe
Yoshino DistrictHigashiyoshino  | Kamikitayama | Kawakami | Kurotaki | Nosegawa | Ōyodo | Shimoichi | Shimokitayama | Tenkawa | Totsukawa | Yoshino
  • x
  • t
  • s
Nhật Bản Vùng địa lí và Đơn vị hành chính Nhật Bản
Vùng địa lí
  • Hokkaidō
  • Tōhoku
  • Kantō
  • Chūbu
    • Hokuriku
    • Kōshin'etsu
    • Shin'etsu
    • Tōkai
  • Kinki
  • Chūgoku
    • San'in
    • San'yō
  • Shikoku
  • Kyūshū
    • Ryūkyū
    • Bắc Kyushu
Tỉnh
HokkaidōHokkaidō
Tōhoku
  • Akita
  • Aomori
  • Fukushima
  • Iwate
  • Miyagi
  • Yamagata
Kantō
  • Chiba
  • Gunma
  • Ibaraki
  • Kanagawa
  • Saitama
  • Tochigi
  • Tokyo
Chūbu
  • Aichi
  • Fukui
  • Gifu
  • Ishikawa
  • Nagano
  • Niigata
  • Shizuoka
  • Toyama
  • Yamanashi
Kinki
  • Hyōgo
  • Kyoto
  • Mie
  • Nara
  • Osaka
  • Shiga
  • Wakayama
Chūgoku
  • Hiroshima
  • Okayama
  • Shimane
  • Tottori
  • Yamaguchi
Shikoku
  • Ehime
  • Kagawa
  • Kōchi
  • Tokushima
KyūshūKyūshū:
  • Fukuoka
  • Kagoshima
  • Kumamoto
  • Miyazaki
  • Nagasaki
  • Ōita
  • Saga
Quần đảo Ryūkyū: Okinawa
  • Vùng và tỉnh
  • Sân bay
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Tỉnh Nara