THÁNG 9 NĂM 2022 - LICH DUNG SU NHAM DAN 2022 - 123docz ...
Có thể bạn quan tâm
3 Lữ 8 Bạch lộ (Tháng Kỷ Dậu): 07/09/2022 - 22:32
2 4 6 Thu phân (Tháng Kỷ Dậu): 23/09/2022 - 08:03
7 9 5 Tam sát: Đông (45-135) 01/09/2022- Thứ Năm -6/8 - Đinh Tị 3 8 1 2 T.Súc 8 Trực Thâu - Sao Đẩu mộc (cát) 2 4 6 Tam sát: Đông (45-135) 7 9 5
Kim phù: Lập tảo Quẻ ngày: Tụy-->Khốn
Tam tuyệt: Khảm
►HOÀNG ĐẠO: Thiên Đức hoàng đạo (thiên đức, bảo quang tinh) ►NGỌC HẠP THÔNG THƯ:
* Cát tinh: Địa tài, Ngũ phú, U Vi tinh, Yếu yên (thiên quý), Lục Hợp, Kim đường Nguyệt đức hợp * Hung tinh: Tiểu Hồng Sa, Kiếp sát, Địa phá, Thần cách, Hà khôi, Cẩu Giảo, Lôi công, Thổ cẩm ► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: THÂU - Tiểu hồng sa. Có Chu tước - Câu giảo - Đằng xà, mọi việc bất lợi, phạm thì dẫn đến kiện cáo - tổn nhân khẩu, rất xấu.
► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa trung Thổ - Chuyên - Thu nhật * Cát thần: Nguyệt đức hợp, Lục hợp, Ngũ phú, Yếu an, Bảo quang. * Hung thần: Hà khôi, Kiếp sát, Địa nang, Trùng nhật.
* Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển giải trừ, cắt may, dựng cột gác xà, dan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đuổi bắt, chăn nuôi, nạp gia súc.
* Kiêng: Xuất hành, cắt tóc, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, săn bắt, đánh cá, gieo trồng, phá thổ.
02/09/2022- Thứ Sáu -7/8 - Mậu Ngọ 2 7 9 3
Đỉnh 4
Trực Khai - Sao Ngưu kim (hung) 1 3 5
Tam sát: Bắc (315-45) 6 8 4
Kim phù: Yêu tinh Quẻ ngày: Quải-->Đoài
Tam tuyệt: Khôn
►HOÀNG ĐẠO: Bạch Hổ hắc đạo (thiên sát) ►NGỌC HẠP THÔNG THƯ:
* Cát tinh: Thiên Mã, Nguyệt Tài, Đại Hồng Sa 1 Thiên đức hợp 1
* Hung tinh: Thiên Ngục, Thiên Hoả, Hoàng Sa, Phi Ma sát (Tai sát), Bạch hổ, Lỗ ban sát
► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KHAI - Hoàng sa. Mậu Ngọ là ngày lợi cho các việc thông gia gặp nhau - cưới gả - tu tạo - mai táng - khai trương - xuất hành - nhập trạch - động thổ, trong vòng 60-120 ngày chiêu tài - phúc đến bất ngờ - điền sản hưng vượng - quý nhân tiếp dẫn - nhân quyến an khang.
► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên thượng Hỏa - Nghĩa - Khai nhật * Cát thần: Thiên đức hợp, Thiên mã, Thời dương, Sinh khí, Bất tương, Ngọc vũ. * Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Tứ hao, Bạch hổ.
* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.
Phùng Văn Chiến biên soạn https://www.facebook.com/hanoi2004 111 03/09/2022- Thứ Bảy - 8/8 - Kỷ Mùi 1 6 8 1 Thăng 2 Trực Bế - Sao Nữ thổ (hung) 9 2 4 Tam sát: Tây (225-315) 5 7 3
Kim phù: Hoắc tinh Quẻ ngày: Đoài-->Tiết
Tam tuyệt: Chấn
►HOÀNG ĐẠO: Ngọc Đường hoàng đạo (thiên khai, thiếu vi tinh) ►NGỌC HẠP THÔNG THƯ:
* Cát tinh: Thiên thành, Tuế hợp, Đại Hồng Sa 2, Ngọc đường
* Hung tinh: Hoang vu 3, Địa Tặc, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Tứ thời cô quả
► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BẾ - các sao Thiên thành - Thiên tặc soi chiếu, Kỷ Mùi có Hỏa tinh, nên tu tạo - nhập trạch - đặt móng - buộc giàn - xuất hành - khai trương là tốt vừa.
► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên thượng Hỏa - Chuyên - Bế nhật * Cát thần: Mẫu thương, Kim đường, Ngọc đường.
* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát chuyên. * Nên:
* Kiêng: Mọi việc không nên làm.
04/09/2022- Chủ Nhật - 9/8 - Canh Thân 9 5 7 7 Khảm
1
Trực Kiến - Sao Hư nhật (hung) 8 1 3
Tam sát: Nam (135-225) 4 6 2
Kim phù: Hoà đao Quẻ ngày: Cách-->Phong
Tam tuyệt: Tốn
►HOÀNG ĐẠO: Thiên Lao hắc đạo (tỏa thần) ►NGỌC HẠP THÔNG THƯ:
* Cát tinh: Minh tinh, Mãn đức tinh, Phúc hậu Thiên Quý 1 * Hung tinh: Thổ phủ, Lục Bất thành Trùng Tang Dương thác
► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: KIẾN - Canh Thân là Sát nhập trung cung;
► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thạch lựu Mộc - Chuyên - Kiến nhật * Cát thần: Vương nhật, Thiên thương, Trừ thần, Ô phệ.
* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Phục nhật, Ngũ li, Bát chuyên, Thiên lao, Dương thác.
* Nên: Xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, thu nạp người, tắm gội, cắt may, nạp tài, quét dọn, nạp gia súc.
* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, kê giường, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương, đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, gieo trồng, phá thổ, an táng, cải táng.
05/09/2022- Thứ hai - 10/8 - Tân Dậu 8 4 6 8 T.Quá
3
Trực Trừ - Sao Nguy nguyệt (hung) 7 9 2
Tam sát: Đông (45-135) 3 5 1
Kim phù: SÁT CỐNG Quẻ ngày: Tùy-->V.Vọng
Tam tuyệt: Nam Khôn, nữ Cấn
►HOÀNG ĐẠO: Huyền Vũ hắc đạo (thiên ngục) ►NGỌC HẠP THÔNG THƯ:
* Cát tinh: Âm Đức Thiên Quý 2
* Hung tinh: Thiên ôn, Nhân Cách, Vãng vong (Thổ kỵ), Cửu không, Huyền Vũ, Tội chỉ, Nguyệt Kiến chuyển sát, Phủ đầu dát Thiên địa chuyển sát
Phùng Văn Chiến biên soạn
https://www.facebook.com/hanoi2004 112 ► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: TRỪ - Vãng vong. Tân Dậu là Thiên địa chuyển sát, chính tứ phế, xấu.
► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thạch lựu Mộc - Chuyên - Trừ nhật * Cát thần: Âm đức, Quan nhật, Cát kì, Trừ thần, Ô phệ.
* Hung thần: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Vãng vong, Ngũ li, Huyền vũ. * Nên: Giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, quét dọn, phá thổ, an táng.
* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, mời thầy chữa bệnh, rèn đúc, nấu rượu, lập ước giao dịch, lấp hang hố, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng.
06/09/2022- Thứ Ba - 11/8 - Nhâm Tuất 7 3 5 4 Tụy
4
Trực Mãn - Sao Thất hỏa (cát) 6 8 1
Tam sát: Bắc (315-45) 2 4 9
Kim phù: TRỰC TINH Quẻ ngày: Đ.Quá-->Quải
Tam tuyệt: Càn
►HOÀNG ĐẠO: Tư Mệnh hoàng đạo (nhật tiên, phượng liễn tinh) ►NGỌC HẠP THÔNG THƯ:
* Cát tinh: Thiên phú, Thiên Quan, Lộc khố, Kính Tâm Nguyệt Đức, Nguyệt Ân * Hung tinh: Thổ ôn (thiên cẩu), Thiên tặc, Quả tú, Tam tang, Ly sàng 1, Quỷ khốc
► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Thiên phú - Thiên tặc. Nhâm Tuất có Chu tước - Câu giảo - Bạch hổ nhập trung cung, dùng là điềm báo dẫn đến kiện cáo - nhà cửa suy bại – thị phi - tổn nhân khẩu - tật bệnh triền miên, một lần dậy là một lần ngã, không rời giường chiếu, rất xấu, kị cái đó.
► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại hải Thủy - Phạt - Mãn nhật
* Cát thần: Nguyệt đức, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tướng, Dương đức, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kính an, Tư mệnh.
* Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Thiên cẩu, Cửu không.
* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, nạp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, lấp hang hố, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.
* Kiêng: Cúng tế, khơi mương, săn bắn, đánh cá.
07/09/2022- Thứ Tư - 12/8 - Quý Hợi 6 2 4 6 Bác
6
Trực Mãn - Sao Bích thủy (cát) 5 7 9
Tam sát: Tây (225-315) 1 3 8
Kim phù: Giác kỷ Quẻ ngày: Khốn-->Tụy
Tam tuyệt: Càn
►HOÀNG ĐẠO: Huyền Vũ hắc đạo (thiên ngục) ►NGỌC HẠP THÔNG THƯ:
* Cát tinh: Thiên đức hợp 2, Thiên phú, Lộc khố, Nguyệt giải, Yếu yên (thiên quý), Dịch Mã Nguyệt Ân
* Hung tinh: Sát chủ, Thổ ôn (thiên cẩu), Hoang vu 1, Huyền Vũ, Quả tú
► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: MÃN - Thiên phú. Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, ngũ hành không có khí, không thể dùng.
► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại hải Thủy - Chuyên - Mãn nhật
* Cát thần: Nguyệt ân, Tứ tướng, Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Yếu an. * Hung thần: Ngũ hư, Đại sát, Trùng nhật, Huyền vũ.
* Nên: Cúng tế, giải trừ, tắm gội.
Phùng Văn Chiến biên soạn
https://www.facebook.com/hanoi2004 113
08/09/2022- Thứ Năm - 13/8 - Giáp Tý 2 7 9 1 Khôn
1
Trực Bình - Sao Khuê mộc (hung) 1 3 5
Tam sát: Nam (135-225) 6 8 4
Kim phù: Hoắc tinh Quẻ ngày: Hàm-->Tụy
Tam tuyệt: Đoài
►HOÀNG ĐẠO: Tư Mệnh hoàng đạo (nhật tiên, phượng liễn tinh) ►NGỌC HẠP THÔNG THƯ:
* Cát tinh: Thiên Quan, Dân nhật, thời đức Thiên Phúc 1, Nguyệt Không
* Hung tinh: Thiên Lại, Tiểu Hao, Lục Bất thành, Hà khôi, Cẩu Giảo, Vãng vong (Thổ kỵ)
► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: BÌNH - Vãng vong, Chu tước - Câu giảo, dẫn đến kiện cáo, tổn trạch trưởng.Giáp Tý cũng có Hỏa tinh, nhưng là Bắc phương Hắc sát chi khí, không thể dùng.
► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Hải trung Kim - Nghĩa - Bình nhật
* Cát thần: Nguyệt không, Thiên ân, Thời đức, Dương đức, Dân nhật, Ngọc vũ, Tư mệnh. * Hung thần: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Chí tử, Vãng vong.
* Nên: Cúng tế, tắm gội, sửa đường, sửa tường.
* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.
09/09/2022- Thứ Sáu - 14/8 - Ất Sửu 1 6 8 3 P.Hạp
6
Trực Định - Sao Lâu kim (cát) 9 2 4
Tam sát: Đông (45-135) 5 7 3
Kim phù: Hoà đao Quẻ ngày: Tụy-->Tỷ
Tam tuyệt: Cấn
►HOÀNG ĐẠO: Câu Trần hắc đạo (địa ngục) ►NGỌC HẠP THÔNG THƯ:
* Cát tinh: Mãn đức tinh, Tam Hợp 1, Mẫu Thương 2 Nguyệt đức hợp * Hung tinh: Đại Hao (Tử khí, quan phú) Trùng phục
► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: ĐỊNH - Ất Sửu - Đinh Sửu là tốt vừa. ► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Hải trung Kim - Chế - Định nhật
* Cát thần: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Thời âm, Kim đường. * Hung thần: Tử khí, Câu trần.
* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyến, giải trừ, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.
* Kiêng: Đội mũ cài trâm, mời thầy chữa bệnh, săn bắn, đánh cá, gieo trồng.
10/09/2022- Thứ Bảy - 15/8 - Bính Dần 9 5 7 2 G.Nhân
4
Trực Chấp - Sao Vị thổ (cát) 8 1 3
Tam sát: Bắc (315-45) 4 6 2
Kim phù: SÁT CỐNG Quẻ ngày: Quải-->Đ.Tráng
Tam tuyệt: Ly
►HOÀNG ĐẠO: Thanh Long hoàng đạo (thiên quý, thái ất tinh) ►NGỌC HẠP THÔNG THƯ:
* Cát tinh: Thiên đức 2, Giải thần, Thanh Long * Hung tinh: Kiếp sát, Hoàng Sa
Phùng Văn Chiến biên soạn
https://www.facebook.com/hanoi2004 114 ► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: CHẤP - Hoàng sa. Ngày Dần cũng tốt vừa, có thể dùng.
► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lô trung Hỏa - Nghĩa - Chấp nhật * Cát thần: Thiên ân, Giải thần, Ngũ hợp, Thanh long, Ô phệ đối. * Hung thần: Kiếp sát, Tiểu hao, Địa nang, Qui kị
* Nên: Tắm gội, đuổi bắt.
* Kiêng: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.
11/09/2022- Chủ Nhật - 16/8 - Đinh Mão 8 4 6 6 Tổn
9
Trực Phá - Sao Mão nhật (hung) 7 9 2
Tam sát: Tây (225-315) 3 5 1
Kim phù: TRỰC TINH Quẻ ngày: Đoài-->Lý
Tam tuyệt: Khảm
►HOÀNG ĐẠO: Minh Đường hoàng đạo (minh phụ, quý nhân tinh) ►NGỌC HẠP THÔNG THƯ:
* Cát tinh: Minh đường
* Hung tinh: Nguyệt phá, Hoang vu 2, Thiên tặc, Nguyệt Yếm đại hoạ, Thần cách, Phi Ma sát (Tai sát), Tội chỉ, Ngũ hư, Không phòng
► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: PHÁ - Thiên tặc. Ngày Mão bất lợi, có Chu tước - Câu giảo, dẫn đến kiện cáo - khẩu thiệt, đồng thời phạm Nguyệt yếm là xấu.
► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lô trung Hỏa - Nghĩa - Phá nhật * Cát thần: Thiên ân, Ngũ hợp, Minh đường, Ô phệ đối.
* Hung thần: Nguyệt phá, Đại sao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Ngũ hư. * Nên:
* Kiêng: Mọi việc không nên làm.
12/09/2022- Thứ hai - 17/8 - Mậu Thìn 7 3 5 9 Lý
6
Trực Nguy - Sao Tất nguyệt (cát) 6 8 1
Tam sát: Nam (135-225) 2 4 9
Kim phù: Bốc mộc Quẻ ngày: Cách-->Hàm
Tam tuyệt: Khôn
►HOÀNG ĐẠO: Thiên Hình hắc đạo (thiên hình) ►NGỌC HẠP THÔNG THƯ:
* Cát tinh: Kính Tâm, Hoạt điệu, Lục Hợp, Mẫu Thương 1 * Hung tinh: Nguyệt Hư, Nguyệt Sát
► ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: NGUY - Mậu Thìn là cỏ cây tàn lụi, không tốt.
► HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại lâm Mộc - Chuyên - Nguy nhật * Cát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Lục hợp, Bất tương, Kính an.
* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kính, Thiên hình. * Nên:
* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cột đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường.
Phùng Văn Chiến biên soạn https://www.facebook.com/hanoi2004 115 13/09/2022- Thứ Ba - 18/8 - Kỷ Tị 6 2 4 8 Đ.Tráng
Từ khóa » đổng Công Soạn Trạch Yếu Giác
-
Đổng Công Tuyển Trạch - Sách Chọn Ngày Tốt
-
不宜起造、婚姻,犯之主六十日内损家长、招官司。三 - Facebook
-
Đổng Công Soạn - Cải Tạo Hoàn Cầu
-
ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU LÃM - Thư Viện Online
-
Đổng Công Trạch Nhật - Ngày Tốt Xấu Tháng 1 Năm 2014
-
Cách Chọn Ngày Tốt Tránh Ngày Xấu
-
Đọc Và Tải Miễn Phí Sách Đổng Công Tuyển Trạch Nhật Pdf
-
Trạch Nhật - Chọn Ngày, Giờ Theo Nguyên Lý Cổ Đông Phương
-
THÁNG 12 NĂM 2022 - LICH DUNG SU NHAM DAN 2022 ... - 123doc
-
Lịch Dụng Sự - Lịch Vạn Niên - Hệ Thống Cổ Học
-
Lịch Dụng Sự - Lịch Vạn Niên Tháng 2/1935 - Hệ Thống Cổ Học
-
Phương Pháp Coi Ngày Tốt Xấu