Thông Báo Điểm Chuẩn Vào Đại Học Duy Tân
Có thể bạn quan tâm
Tin tức Tuyển sinh
Thông báo Điểm chuẩn vào Đại học Duy TânĐẠI HỌC DUY TÂN THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN VÀO ĐẠI HỌC MÃ TRƯỜNG: DDT, CHỈ TIÊU: 5.500 Website: http://tuyensinh.duytan.edu.vn Hotline: 1900.966.900 - 0905.294.390 - 0905.294.391 Điện thoại: (0236) 3653561 - 3650403 - 3827111; Fax: (0236) 3650443
I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước
II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện phương thức xét tuyển sau:
1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2017 vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường. Điểm Xét tuyển = Tổng điểm thi 3 Môn + Điểm Ưu tiên = 15.5 điểm Áp dụng cho tất cả các ngành |
Ngoại trừ: điểm Xét tuyển -Ngành Bác sĩ Đa khoa: 21 điểm -Ngành Dược sĩ Đại học: 18 điểm -Ngành Thiết kế số: 17 điểm -Ngành Ngôn ngữ Anh (môn Anh Văn không nhân hệ số 2): 15.5 điểm -Ngành Kiến trúc (môn Vẽ nhân hệ số 2): *Ngành Kiến trúc chương trình trong nước: 16.5 điểm *Ngành Kiến trúc chương trình chuẩn CSU (Mỹ): 15,5 điểm |
Điểm Ưu tiên:
- Điểm cộng theo Khu vực: khu vực 1: +1.5 điểm; khu vực 2NT: +1 điểm; khu vực 2: +0.5 điểm
- Điểm cộng theo Đối tượng: đối tượng 1-4: +2 điểm; đối tượng 5-7: +1 điểm Thí sinh không đủ điểm Xét tuyển theo phương thức 1, hãy chọn Xét tuyển theo Học bạ THPT |
2.Xét tuyển dựa vào kết quả học tập (Học bạ) lớp 12 vào TẤT CẢcác ngành, ngoại trừ ngành Dược và Bác sĩ Đa Khoa)
+ Thí sinh phải Tốt nghiệp THPT và có kết quả tổng điểm trung bình các môn xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độđ ại học.
+ Ngành Kiến trúc tổng điểm 2 môn xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên.
Ghi chú:
- Môn Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật hoặc môn Vẽ Hình họa tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
- Thí sinh Xét tuyển theo hệ Liên thông, điểm Xét tuyển bằng điểm Xét tuyển các Ngành đào tạo bậc Đại học Chính quy.
III. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN HỌC XÉT TUYỂN
1. Chương trình đào tạo trong nước TT | Ngành học | Mã ngành | Mã chuyên ngành | Điểm Xét tuyển theo Kết quả thi THPT QG | Điểm Xét tuyển theo Học bạ Lớp 12 | Tổ hợp môn Xét tuyển | |
(Chọn 1 trong các tổ hợp môn xét tuyển) | |||||||
Học bạ lớp 12 | Kết quả thi THPT QG | ||||||
1 | Kỹ thuật Mạng máy tính | 52480103 | 101 | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4.Toán, Hoá, Văn | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4. Toán, Văn, KHTN |
2 | Công nghệ Phần mềm | 52480103 | 102 | 15.5 | 18 | ||
3 | Thiết kế Đồ họa | 52480103 | 111 | 15.5 | 18 | ||
4 | Hệ thống Thông tin Quản lý | 52340405 | 410 | 15.5 | 18 | ||
5 | Điện Tự động | 52510301 | 110 | 15.5 | 18 | ||
6 | Thiết kế Số | 52510301 | 104 | 17 | 18 | ||
7 | Điện tử - Viễn thông | 52510301 | 109 | 15.5 | 18 | ||
8 | Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | 52340101 | 400 | 15.5 | 18 | ||
9 | Quản trị Kinh doanh Marketing | 52340101 | 401 | 15.5 | 18 | ||
10 | Tài chính Doanh nghiệp | 52340201 | 403 | 15.5 | 18 | ||
11 | Ngân hàng | 52340201 | 404 | 15.5 | 18 | ||
12 | Kế toán Kiểm toán | 52340301 | 405 | 15.5 | 18 | ||
13 | Kế toán Doanh nghiệp | 52340301 | 406 | 15.5 | 18 | ||
14 | Ngoại thương | 52340101 | 411 | 15.5 | 18 | ||
15 | Kinh doanh Thương mại | 52340101 | 412 | 15.5 | 18 | ||
16 | Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 52580201 | 105 | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4.Toán, Hoá, Văn | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, KHTN 4.Toán, Hoá, Văn |
17 | Xây dựng Cầu đường | 52510102 | 106 | 15.5 | 18 | ||
18 | Công nghệ Quản lý Xây dựng | 52510102 | 206 | 15.5 | 18 | ||
19 | Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 52510406 | 301 | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Hóa, Sinh 4.Toán, Hoá, Văn | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Văn, KHTN 3.Toán, Hóa, Sinh 4.Toán, Hoá, Văn |
20 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 52850101 | 307 | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Hóa, Sinh 4.Toán, Hoá, Văn | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Hóa, Sinh 3.Toán, Văn, KHTN 4.Toán, Văn, KHXH |
21 | Công nghệ Thực phẩm | 52540101 | 306 | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Hóa, Sinh 4.Toán, Hoá, Văn | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, KHTN 4.Toán, Hoá, Sinh |
22 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | 52340103 | 407 | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Anh 3.Toán, Văn, Anh 4.Văn, Sử, Địa | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Văn, KHXH 3.Toán, Văn, Anh 4.Văn, Sử, Địa |
23 | Quản trị Du lịch & Lữ hành | 52340103 | 408 | 15.5 | 18 | ||
24 | Điều dưỡng Đa khoa | 52720501 | 302 | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Hóa, Sinh 3.Toán, Văn, Sinh 4.Toán, Văn, Hóa | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Hóa, Sinh 3.Toán, Văn, Sinh 4.Toán, Văn, KHTN |
25 | Dược sỹ Đại học | 52720401 | 303 | 18 | Không xét Học bạ | Không xét Học bạ | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Hóa, Sinh 3.Toán, Văn, Sinh 4.Toán, Văn, KHTN |
26 | Văn - Báo chí | 52220330 | 601 | 15.5 | 18 | 1.Văn, Sử, Địa 2.Toán, Văn, Anh 3.Văn, Anh, Sử 4.Văn, Anh, Địa | 1.Văn, Sử, Địa 2.Toán, Văn, Anh 3.Toán, Văn, KHXH 4.Văn, Anh, Địa |
27 | Văn hoá Du lịch | 52220113 | 605 | 15.5 | 18 | ||
28 | Truyền thông Đa phương tiện | 52380107 | 607 | 15.5 | 18 | ||
29 | Quan hệ Quốc tế | 52310206 | 608 | 15.5 | 18 | ||
30 | Tiếng Anh Biên - Phiên dịch | 52220201 | 701 | 15.5 | 18 | 1.Toán, Văn, Anh 2.Văn, Sử, Anh 3.Văn, Địa, Anh | 1.Toán, Văn, Anh 2.Văn, Sử, Anh 3.Văn, Địa, Anh 4. Văn, Anh, KHTN |
31 | Tiếng Anh Du lịch | 52220201 | 702 | 15.5 | 18 | ||
32 | Kiến trúc Công trình (Vẽ *2) | 52580102 | 107 | 16.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Vẽ 2.Toán, Văn, Vẽ | 1.Toán, Lý, Vẽ 2.Toán, Văn, Vẽ 3. Toán, KHTN, Vẽ 4. Toán, KHXH, Vẽ |
33 | Kiến trúc Nội thất(Vẽ *2) | 52580102 | 108 | 16.5 | 18 | ||
34 | Luật Kinh tế | 52380107 | 609 | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Anh 3.Toán, Văn, Anh 4.Văn, Sử, Địa | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Văn, KHXH 3.Toán, Văn, Anh 4.Văn, Sử, Địa |
35 | Bác sĩ Đa khoa | 52720101 | 305 | 21 | Không xét Học bạ | Không xét Học bạ | 1. Toán, Hóa, Sinh 2. Toán, Văn, KHTN 3. Toán, Anh, KHTN |
TT | Ngành học | Mã ngành | Mã chuyên ngành | Điểm Xét tuyển theo Kết quả thi THPT QG | Điểm Xét tuyển theo Học bạ Lớp 12 | Tổ hợp môn Xét tuyển | |
Học bạ lớp 12 | Kết quả thi THPT QG | ||||||
Carnegie Mellon (CMU, 1 trong 4 trường mạnh nhất về Công nghệ Thông tin của Mỹ) | |||||||
1 | An ninh Mạng chuẩn CMU | 52480103 | 101(CMU) | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4.Toán, Hoá, Văn | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4. Toán, Văn, KHTN |
2 | Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU | 52480103 | 102(CMU) | 15.5 | 18 | ||
3 | Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU | 52340405 | 410(CMU) | 15.5 | 18 | ||
Penn State (PSU, 1 trong 5 trường Đại học Công lập lớn nhất Mỹ) | |||||||
1 | Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | 52340101 | 400(PSU) | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4.Toán, Hoá, Văn | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4. Toán, Văn, KHTN |
2 | Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU | 52340201 | 404(PSU) | 15.5 | 18 | ||
3 | Kế toán chuẩn PSU | 52340301 | 405(PSU) | 15.5 | 18 | ||
4 | Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 52340103 | 407(PSU) | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Anh 3.Toán, Văn, Anh 4.Văn, Sử, Địa | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Văn, KHXH 3.Toán, Văn, Anh 4.Văn, Sử, Địa |
5 | Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU | 52340103 | 409(PSU) | 15.5 | 18 | ||
California State University (CSU, lớn nhất hệ thống Đại học Bang California, Mỹ) | |||||||
1 | Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 52580201 | 105(CSU) | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý,Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán,Văn,Anh 4.Toán,Hoá,Văn | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, KHTN 4.Toán, Hoá, Văn |
2 | Kiến trúc Công trình chuẩn CSU (Vẽ *2) | 52580102 | 107(CSU) | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Vẽ 2.Toán, Văn, Vẽ | 1.Toán, Lý, Vẽ 2.Toán, Văn, Vẽ 3. Toán, KHTN, Vẽ 4. Toán, KHXH, Vẽ |
Purdue University (PNU, 1 trong 10 trường Kỹ thuật tốt nhất Mỹ) | |||||||
1 | Điện - Điện tử chuẩn PNU | 52510301 | 113(PNU) | 15.5 | 18 | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4.Toán, Hoá, Văn | 1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Văn 3.Toán, Văn, Anh 4. Toán, Văn, KHTN |
2 | Cơ Điện tử chuẩn PNU | 52510301 | 112(PNU) | 15.5 | 18 |
TÊN CHƯƠNG TRÌNH | Điểm Xét tuyển theo Kết quả thi THPT QG | Điểm Xét tuyển theo Học bạ Lớp 12 |
DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG ĐẠI HỌC TROY, HOA KỲ Ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn, Công nghệ Thông tin | 15.5 | 18 |
DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG ĐẠI HỌC KEUKA, HOA KỲ Ngành Quản trị Kinh doanh | 15.5 | 18 |
DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG ĐẠI HỌC UPPER IOWA, HOA KỲ Ngành Công nghệ Thông tin, Quản trị Tài chính, Hệ thống Thông tin, Quản trị Kinh doanh | 15.5 | 18 |
Du học qua Chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học Purdue hoặc Appalachian State | 15.5 | 18 |
Du học qua Chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học MEDAILLE Ngành Kế Toán và Quản trị Kinh doanh | 15.5 | 18 |
Du học qua Chương trình 3+1 lấy bằng Anh với Đại học Coventry Ngành Quản trị Kinh doanh, Tài Chính, Quản trị du lịch & khách sạn, Công nghệ Thông tin | 15.5 | 18 |
http://duhoc.duytan.edu.vn |
IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
-Hồ sơ Xét tuyển theo Kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia gồm: Phiếu Đăng ký Xét tuyển (ĐKXT) tải tại website http://tuyensinh.duytan.edu.vn hoặc Tải Tại đây, Bản sao Giấy chứng nhận Kết quả thi THPT, 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, email (nếu có) và số điện thoại của thí sinh, Bản sao các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
-Hồ sơ Xét tuyển theo Học bạ THPT gồm: bản sao Học bạ THPT, Đơn Xét tuyển bằng Học bạ tải tại website http://tuyensinh.duytan.edu.vn hoặcTải Tại đây.
V. THỜI GIAN & ĐỊA CHỈ NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1.Thời gian
a.Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPTquốc gia:
Theo qui định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
b.Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo Học bạ:
-Đợt 1: Từ ngày 02/05/2017 đến 17h00 ngày 30/06/2017;
-Đợt 2: Từ ngày 05/07/2017 đến 17h00 ngày 15/07/2017;
-Đợt 3: Từ ngày 20/07/2017 đến 17h00 ngày 30/07/2017;
-Đợt 4: Từ ngày 05/08/2017 đến 17h00 ngày 15/08/2017;
-Đợt 5 (nếu có): đến 17h00 ngày 30/09/2017;
2.Địa chỉ nộp hồ sơ Xét tuyển:
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Duy Tân
254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê,Thành phố Đà Nẵng.
Hotline: 1900.966.900 - 0905.294.390 - 0905.294.391
Điện thoại: (0236) 3653561, 3827111, 3650403
VI. THỜI GIAN NHẬP HỌC
Thông báo cụ thể trong giấy báo trúng tuyển của thí sinh (Áp dụng cho mỗi đợt xét tuyển)
VII. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
Trường thực hiện chính sách ưu tiên theo khu vực, theo đối tượng và thực hiện chính sách tuyển thẳng đươc quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy do Bộ GD&ĐT ban hành.
VIII. CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG& CHỖ TRỌ
-03 SUẤT học bổng Du học nước ngoài TRẢ TOÀN BỘ HỌC PHÍ cho những thí sinh trúng tuyển vào chương trình Du học tại chỗ lấy bằng của Đại học Troy, Mỹ
-50 SUẤT học bổng TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN cho những thí sinh trúng tuyển vào chương trình Du học tại chỗ lấy bằng của các Đại học Mỹ
-Học bổng 100% học phí toàn khóa học (TOÀN PHẦN) cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 26 điểm trở lên.
-Học bổng 100% học phí toàn khóa học (TOÀN PHẦN) cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Dược sĩ Đại học có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 25 điểm trở lên.
-Học bổng 100% học phí toàn khóa học (TOÀN PHẦN) cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa, Dược sĩ, các chương trình tiên tiến & quốc tế) có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 24 điểm trở lên.
-Học bổng Chương trình tiên tiến và quốc tế
+Học bổng TOÀN PHẦN (100% học phí toàn khóa học) cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào của chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMU, PSU, CSU, PNU có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 20 điểm trở lên
+15 Suất học bổng của Hãng máy bay Boeing (Mỹ): 20.000.000 VNĐ/Suất.
+10 Suất học bổng của Đại học Bang Pennsylvania (Penn State, Mỹ): 10.000.000 VNĐ/Suất.
+10 Suất Học bổng có giá trị bằng 50% học phí năm đầu tiên của Đại học Bang California, Mỹ cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Kiến trúc Công trình chuẩn CSU.
+10 Suất Học bổng có giá trị bằng 50% học phí năm đầu tiên của Đại học Purdue Northwest, Mỹ cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Điện - Điện tử, Cơ Điện tử chuẩn PNU.
+10 Suất Học bổng có giá trị bằng 30% học phí toàn khóa học của Đại học Bang California, Mỹ cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU.
+65 Suất Học bổng của Đại học Duy Tân cho các Chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMU, PSU, CSU và PNU: 5.000.000 VNĐ/1 Suất
-1.200 Suất học bổng với tổng trị giá gần 5 TỶ đồng cho mùa tuyển sinh 2017;
+Học bổng 50% học phí năm đầu tiên cho mọi thí sinh đăng ký học chuyên ngành Kiến trúc Công trình, Kiến trúc Nội thất, Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp, Xây dựng Cầu đường.
+Học bổng 1.000.000 đồng/suất cho tất cả các thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh Quảng Trị, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa khi đăng ký vào học một trong các chuyên ngành: Thiết kế Số; Điện Tự động; Điều dưỡng Đa khoa; Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia.
+Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 25 điểm trở lên.
+Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Dược sĩ Đại học có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 24 điểm trở lên.
+Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa, Dược sĩ) có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 23 điểm trở lên.
+Học bổng 50% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa) có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 22 điểm trở lên.
-Học bổng gần 1 Tỷ VNĐ cho phương thức Xét tuyển bằng Học bạ THPT với tổng điểm 3 môn Xét tuyển từ 21 điểm trở lên;
-3.000 Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2017.
IX. HỌC PHÍ NĂM HỌC 2017-2018
ĐVT: đồng TT | CHƯƠNG TRÌNH | Khóa tuyển sinh 2017 | Ghi chú | |
Học phí/Học kỳ (triệu) | Học phí/năm học (triệu) | |||
I | Chương trình thường | Sinh viên nộp 16 tín chỉ/học kỳ và được đăng ký học đến 19 tín chỉ. Số tín chỉ tăng thêm sinh viên không phải nộp học phí | ||
1 | Điều Dưỡng | 8 | 16 | |
2 | Dược | 12,5 | 25 | |
3 | Bác sĩ đa khoa | 25 | 50 | |
4 | Ngành khác | 7,2 | 14,4 | |
II | Chương trình Tiên tiến | |||
1 | CSU, PNU | 9 | 18 | |
2 | PSU, CMU | 10 | 20 |
Tags
điểm chuẩn 2017 Đại học Duy Tân tuyển sinh 2017 BÀI VIẾT KHÁC- Điểm sàn tuyển sinh đại học 15,5 với tất cả các tổ hợp môn thi (12/07/2017)
- 12/7, Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố “điểm sàn” đại học (12/07/2017)
- 4 lưu ý để xét tuyển đại học hiệu quả (11/07/2017)
- Hướng dẫn thí sinh thay đổi, chỉnh sửa nguyện vọng qua web trực tuyến (08/07/2017)
- Cách làm tròn điểm thi Trung học Phổ thông Quốc gia (08/07/2017)
- DTU tuyển sinh Du học tại chỗ ngành Du lịch - Khách sạn lấy bằng ĐH Troy (07/07/2017)
- #
- A
- B
- C
- D
- E
- F
- G
- H
- I
- J
- K
- L
- M
- N
- O
- P
- Q
- R
- S
- T
- U
- V
- W
- X
- Y
- Z
Từ khóa » điểm Chuẩn Khoa Dược đại Học Duy Tân đà Nẵng
-
Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân 2021-2022 Chính Xác
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân 2022 Chính Thức
-
Đại Học Duy Tân Công Bố điểm Chuẩn Trúng Tuyển, Khối Ngành Y Cao ...
-
Thông Báo điểm Chuẩn Đại Học 2022 - Duy Tan University
-
ĐH Duy Tân Công Bố điểm Chuẩn Trúng Tuyển Năm 2022 - Tiền Phong
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Duy Tân Đà Nẵng (DTU) Năm 2020 ...
-
Trường ĐH Duy Tân Công Bố điểm Chuẩn Trúng Tuyển
-
Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Thông Báo điểm Chuẩn Vào Đại Học Duy Tân Đà Nẵng
-
Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn đại Học Duy Tân Công Bố Chính Thức Năm 2021-2022
-
Trường Đại Học Duy Tân Công Bố điểm Sàn Xét Tuyển - Báo Lao Động