Toán Lớp 5 Trang 137, 138: Luyện Tập Chung

Giải Toán lớp 5 trang 138 Kết nối tri thứcBài trướcBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Giải Toán 5 trang 138 Bài 35: Ôn tập chung Kết nối tri thức gồm hướng dẫn giải chi tiết cho từng hỏi và bài tập, được trình bày khoa học, dễ hiểu giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài. Mời các em tham khảo giải Toán lớp 5 Kết nối tri thức.

Toán lớp 5 trang 138 Kết nối tri thức

  • Toán lớp 5 tập 1 trang 138 Bài 3
  • Toán lớp 5 tập 1 trang 138 Bài 4
  • Toán lớp 5 tập 1 trang 138 Bài 5

Toán lớp 5 tập 1 trang 138 Bài 3

Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn hơn đáy bé 40 cm, có chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy và bằng 80 cm. Đoạn thẳng BE vuông góc với CD chia hình thang thành hình chữ nhật ABED và hình tam giác BCE. Tính:

a) Diện tích hình tam giác BCE.

b) Chu vi hình chữ nhật ABED.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 35: Ôn tập chung (trang 135) | Giải Toán lớp 5

Hướng dẫn giải:

a) Vì ABED là hình chữ nhật, nên AB = DE. Vậy đoạn thẳng EC = 40 cm

Chiều cao của hình thang bằng 80 cm nên BE = 80 cm

Diện tích hình tam giác BCE là:

\frac{{40 \times 80}}{2}\(\frac{{40 \times 80}}{2}\)  = 1 600 (cm2)

b) Tổng độ dài hai đáy AB và CD của hình thang ABCD là:

80 × 2 = 160 (cm)

Độ dài đáy bé AB là:

(160 – 40) : 2 = 60 (cm)

Chu vi hình chữ nhật ABED là:

(80 + 60) × 2 = 280 (cm)

Đáp số: a) 1 600 cm2

b) 280 cm

Toán lớp 5 tập 1 trang 138 Bài 4

Tính giá trị của biểu thức.

a) (64,2 – 36,6) : 1,2 + 13,15

b) 12,5 × 3,6 + 12,5 × 2,4

Hướng dẫn giải:

a) (64,2 – 36,6) : 1,2 + 13,15

= 27,6 : 1,2 + 13,15

= 23 + 13,15

= 36,15

b) 12,5 × 3,6 + 12,5 × 2,4

= 12,5 × (3,6 + 2,4)

= 12,5 × 6

= 75

Toán lớp 5 tập 1 trang 138 Bài 5

Rô-bốt đã vẽ hình thang ABCD và hình tròn tâm O (như hình vẽ)

Toán lớp 5 trang 138 Bài 5

Biết AB = 16 cm, CD = 28 cm, AD = \frac{5}{7}\(\frac{5}{7}\) CD. Tính:

a) Chu vi hình tròn.

b) Diện tích phần đã tô màu

Hướng dẫn giải:

a) Độ dài cạnh AD là:

28 × \frac{5}{7}\(\frac{5}{7}\) = 20 (cm)

Đường kính hình tròn tâm O bằng độ dài cạnh AD và bằng 20 cm

Chu vi hình tròn là: 3,14 × 20 = 62,8 (cm)

b) Diện tích hình thang ABCD là:

\frac{{\left( {28 + 16} \right) \times 20}}{2}\(\frac{{\left( {28 + 16} \right) \times 20}}{2}\) = 440 (cm2)

Bán kính của hình tròn tâm Olà:

20 : 2 = 10 (cm)

Diện tích hình tròn tâm O là:

3,14 × 10 × 10 = 314 (cm2)

Diện tích phần đã tô màu là:

440 – 314 = 126 (cm2)

Đáp số: a) 62,8 cm

b) 126 cm2

>> Xem bài giải chi tiết: Toán lớp 5 Bài 35: Ôn tập chung

Từ khóa » Giải Sách Toán Lớp 5 Tập 2 Trang 137