Từ điển Tiếng Việt "ăn Năn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ăn năn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ăn năn

- đgt. Cảm thấy day dứt, giày vò trong lòng về lỗi lầm đã mắc phải: tỏ ra ăn năn hối lỗi biết ăn năn thì sự tình đã quá muộn màng.

hđg. Đau xót, day dứt trong lòng về việc sai lầm hay xấu xa mà mình đã làm. Ăn năn thì sự đã rồi !

xem thêm: hối, ăn năn, hối hận

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

ăn năn

ăn năn
  • verb
    • To repent, to show repentance (remorse, penitence), to eat humble pie
      • kẻ sát nhân ấy không chút ăn năn về hành vi tàn bạo của mình: that murderer shows no repentance (remorse) for his cruelties
      • hãy ăn năn tội và xin Chúa tha thứ: repent of your sins and ask God's forgiveness
      • sự ăn năn hối hận: remorse, repentance, penitence
      • ăn năn về sự dại dột của mình: to be repentant of one's folly
      • người phạm tội nhưng biết ăn năn hối cải: a repentant (penitent, remorseful) sinner
      • biểu hiện ăn năn hối cải: a repentant (remorseful) expression

Từ khóa » Sự ăn Năn Hối Lỗi Là Gì