Từ Điển - Từ đầm Lầy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đầm lầy

đầm lầy - dt. Vùng rộng và sâu ở ngoài đồng, lõng bõng nước và đầy bùn: Đầm Dạ-trạch vốn là một đầm lầy.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
đầm lầy dt Vùng rộng và sâu ở ngoài đồng, lõng bõng nước và đầy bùn: Đầm Dạ-trạch vốn là một đầm lầy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

áo nước

áo ôm khố rách

áo phao

áo phao cấp cứu

áo phông

* Tham khảo ngữ cảnh

Chỗ thấp trồng khoai lang , ở dưới đầm lầy thì có mương dẫn nước.
Mình vào gần tới đầm lầy rồi ! Lửa tắt chưa tía ? Còn cháy.
Cả nhà chống thuyền sống lay lắt qua ngày trong các vùng đầm lầy và trong các khu rừng ngập nước.
Loài cỏ cao xứ nhiệt đới cao lấp mất đầu người , mọc lưu niên trên những đầm lầy , bất cứ mùa nào cũng vươn thẳng ngọn xanh reo hát dưới mặt trời.
Chỗ thấp trồng khoai lang , ở dưới đầm lầy thì có mương dẫn nước.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đầm lầy

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Thích Từ đầm Lầy