Từ Điển - Từ Xiết Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xiết
xiết | đt. Lấy đồ trừ nợ: Xiết nhà, xiết rổ xiết thúng. |
xiết | đt. Chà mạnh, quẹt mạnh: Xiết lưỡi dao, xiết cây diêm, pháo xiết (pháo chà). // (R) bt. Tuôn mạnh: Nước xiết, chảy xiết, chảy như xiết. |
xiết | trt. Cùng, xuể, có thể đếm được hay tính được: Chẳng xiết, chi xiết, nào xiết; Khóc than không xiết sự-tình (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
xiết | - 1 đg. 1 Làm cho vừa chuyển động mạnh vừa áp thật sát trên bề mặt một vật khác. Xiết que diêm lên vỏ diêm. Xe phanh đột ngột, bánh xe xiết trên mặt đường. Mũi khoan xiết vào lớp đất đá. Xiết đậu xanh (cho tróc vỏ). Mảnh đạn xiết qua vai (bay sát ngang qua). 2 (Dòng nước) chảy rất mạnh và nhanh. Dòng nước xiết như thác. Nước lũ chảy xiết.- 2 x. siết.- 3 đg. cn. xiết nợ. Lấy của người khác, bất kể đồng ý hay không, để trừ vào nợ.- 4 p. (hay đg.). (thường dùng phụ sau đg., có kèm ý phủ định). 1 (vch.). Cho đến hết, đến cùng. Nhiều không đếm xiết. Mừng không kể xiết. Nói sao cho xiết. Khôn xiết*. 2 (ph.). Đặng. Khổ quá, chịu không xiết. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
xiết | đgt. 1. Lướt nhanh, mạnh trên bề mặt một vật khác: xiết que diêm trên vỏ diêm. 2. (Dòng nước) chảy nhanh, mạnh: Dòng nước xiết nhẹ thác lũ. |
xiết | đgt. Siết: xiết cái đinh ốc. |
xiết | đgt. Lấy đồ đạc để gán nợ: xiết nợ. |
xiết | pht. Cùng, tận: mừng khôn xiết o kể không xiết. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xiết | trgt Từ dùng trong những câu phủ định, có nghĩa như xuể, như hết: Kể sao cho xiết tấm lòng tương tư (cd); Nghĩ sao cho xiết sự đời đã qua (BCKN); Khóc than khôn xiết sự tình (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
xiết | đt. Chà mạnh: Pháo xiết. Xiết diêm. Ngr. Nói nước chảy thẳng mạnh thành một đường: Nước chảy như xiết. |
xiết | đt. Lấy cái gì để trừ vào nợ: Xiết nhà. Xiết trâu. |
xiết | trt. Cùng, hết: Khóc than khôn xiết sự tình (Ng.Du). || Chẳng kể xiết. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
xiết | .- ph. Từ dùng trong những câu phủ định, có nghĩa là "hết", “xuể”: Nói không xiết lời; Làm không xiết việc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
xiết | Miết mạnh xuống: Pháo xiết. Xiết lưỡi dao. Xiết diêm. Nghĩa rộng: Nói về nước chảy thẳng một đường mạnh: Nước chảy xiết vào trong đồng. Văn-liệu: Đương cơn nước xiết buồm xiêu, Gọi là của ít lòng nhiều có nhau (Nh-đ-m). |
xiết | Bắt đồ vật gì để trừ vào nợ: Bắt bò xiết nợ. |
xiết | Cùng, hết, suể: Nói không xiết lời. Làm không xiết việc. Văn-liệu: Khóc than khôn xiết sự tình (K). Mà lòng trọng nghĩa khinh tài xiết bao (K). Mảng tin xiết nỗi kinh-hoàng (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
xiết nợ
xiêu
xiêu bạt
xiêu dạt
xiêu đình đổ quán
* Tham khảo ngữ cảnh
G. Mấy đêm ấy mưa lũ , nước chắc chảy xiết , nên mới réo to như vậy |
Ân huệ mưa móc xiết bao ! Chàng nông phu trước kia tự do , bây giờ đem thân nô lệ một người. |
Nàng cảm động xiết bao khi nàng nhận thấy những thức nàng trang hoàng vẫn huyện nguyên như cũ. |
Chương sốt ruột quay đầu lại , định cất tiếng gọi , thì , kinh ngạc xiết bao , in lên hoa màu xanh tấm cánh cửa hé mở , hình một người đàn bà run lẩy bẩy trong cái áo nhiễu dài màu nâu sẫm. |
Văn và Liên vui mừng khôn xiết kể. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xiết
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Siết Hay Xiết
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - “XIẾT” VÀ “SIẾT” Đây Là Từ Thường Bị Dùng ...
-
Siết Và Xiết – Viết Cái Nào Mới đúng? - Blog Chị Tâm
-
“XIẾT” VÀ “SIẾT” Đây Là Từ Thường... - Tiếng Việt Giàu đẹp | Facebook
-
Xiết - Wiktionary Tiếng Việt
-
Siết Xiết | Chính Tả Tiếng Việt
-
Chảy Xiết Hay Chảy Siết Xiết, “Xiết” Và “Siết” Đây Là Từ Thường
-
Siết Hay Xiết | Dinh-dưỡ
-
Nghĩa Của Từ Xiết - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "xiết" - Là Gì?
-
Siết Chặt Hay Xiết Chặt - .vn
-
'chảy Xiết' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'chảy Xiết' Trong Từ điển Lạc Việt