Ý Nghĩa Tên Dạ Thi - Tên Con

  • Tên Con
  • Tên Công Ty
  • Nickname
  • Ngẫu nhiên
  • Kiến thức
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Ý nghĩa tên Dạ Thi

Cùng xem tên Dạ Thi có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 4 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Dạ Thi có ý nghĩa là quốc long Có thể tên Dạ Thi trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. DẠ 夜 có 8 nét, bộ TỊCH (đêm tối) 射 có 10 nét, bộ THỐN (đơn vị «tấc» (đo chiều dài)) 亱 có 11 nét, bộ ĐẦU (cái đầu) THI 匙 có 11 nét, bộ CHỦY (cái thìa (cái muỗng)) 尸 có 3 nét, bộ THI (xác chết, thi thể) 屍 có 9 nét, bộ THI (xác chết, thi thể) 絁 có 11 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 莳 có 11 nét, bộ THẢO (cỏ) 葹 có 13 nét, bộ THẢO (cỏ) 蒔 có 14 nét, bộ THẢO (cỏ) 蓍 có 14 nét, bộ THẢO (cỏ) 詩 có 13 nét, bộ NGÔN (nói) 诗 có 8 nét, bộ NGÔN (nói) 鳲 có 14 nét, bộ ĐIỂU (con chim) 鸤 có 8 nét, bộ ĐIỂU (con chim)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Dạ Thi có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

DẠ trong chữ Hán viết là 夜 có 8 nét, thuộc bộ thủ TỊCH (夕), bộ thủ này phát âm là xì có ý nghĩa là đêm tối. Chữ dạ (夜) này có nghĩa là: (Danh) Đêm, ban đêm, buổi tối. Như: {dạ dĩ kế nhật} 夜以繼日 suốt ngày đêm, {túc hưng dạ mị} 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ.(Danh) Họ {Dạ}.(Hình) U ám, tối tăm. Như: {dạ đài} 夜臺 huyệt mộ.(Danh) Xem {dược xoa} 藥叉 hay {dạ xoa} 夜叉 (tiếng Phạn yakkha).(Động) Đi đêm.THI trong chữ Hán viết là 匙 có 11 nét, thuộc bộ thủ CHỦY (匕), bộ thủ này phát âm là bǐ có ý nghĩa là cái thìa (cái muỗng). Chữ thi (匙) này có nghĩa là: (Danh) Cái thìa. Như: {thập thi nhất phạn} 十匙一飯 mười thìa cơm làm thành một chén cơm.(Danh) Xem {thược thi} 鑰匙.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Dạ Thi trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Dạ Thi trong tiếng Việt có 6 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Dạ Thi được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ DẠ trong tiếng Trung là 夜(Yè).- Chữ THI trong tiếng Trung là 诗(Shī).Tên DẠ trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!Tên Dạ Thi trong tiếng Trung viết là: 夜诗 (Yè Shī).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

  • nguyễn ngọc dạ thi: tôi tên dạ thi
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024

Hôm nay ngày 23/11/2024 nhằm ngày 23/10/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng Một số tên gợi ý cho bạn Ái Thi, Ân Thiện, Anh Thi, Bá Thiện, Bá Thịnh, Cường Thịnh, Dạ Thi, Diệu Thiện, Gia Thiện, Gia Thịnh, Giang Thiên, Hoa Thiên, Hồng Thịnh, Hùng Thịnh, Hữu Thiện, Khánh Thi, Kim Thiên Ý, Kim Thịnh, Lương Thị Cát Uyên, Mạnh Thiện, Minh Thiện, Mộng Thi, Nam Thiên, Ngọc Thi, Ngọc Thiện, Nguyệt Thiền, Nhật Thịnh, Phú Thịnh, Phúc Thịnh, Phước Thiện, Phương Thi, Quang Thiên, Quang Thịnh, Quốc Thiện, Quốc Thịnh, Tâm Thiện, Thanh Thiên, Thi, Thi Cầm, Thi Hàm, Thi Hạnh, Thi Hương, Thi Ngôn, Thi Nhân, Thi Oanh, Thị Ry, Thi Thi, Thi Tịnh, Thi Xuân, Thi Yến, Thiên, Thiên An, Thiện Bảo, Thiên Bích, Thiên Bửu, Thiên Di, Thiên Diệp, Thiên Dực, Thiện Dũng, Thiên Duyên, Thiện Giang, Thiên Hà, Thiên Hân, Thiên Hưng, Thiên Hương, Thiên Khánh, Thiện Khiêm, Thiên Kim, Thiên Lam, Thiên Lan, Thiện Luân, Thiên Lương, Thiên Lý, Thiên Mai, Thiên Mạnh, Thiện Minh, Thiên Mỹ, Thiên Nga, Thiện Ngôn, Thiện Nhân, Thiên Nương, Thiên Phú, Thiện Phước, Thiên Phương, Thiện Sinh, Thiện Sơn, Thiện Tâm, Thiện Thanh, Thiên Thảo, Thiên Thêu, Thiên Thư, Thiện Tiên, Thiên Trang, Thiên Trí, Thiên Tuyền, Thiên Ðức, Thiếu Anh, Thiệu Bảo, Thiệu Huy, Thiều Ly, Thiếu Mai, Thiều Oanh, Thiếu Quân, Thịnh, Thịnh Bảo, Thịnh Cường, Thịnh Hàm, Thịnh Nam, Thịnh Nhật, Tịnh Thi, Tuệ Thi, Uyên Thi, Việt Thi, Xuân Thiện, Ðình Thiện,

Thay vì lựa chọn tên Dạ Thi bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Dạ Thi theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Dạ Thi

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Dạ Thi theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 8. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Dạ Thi

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Dạ Thi theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 7. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, có thể sẽ thuận lợi đường tình duyên hơn các tên khác, .

Nhân cách đạt: 10 điểm.

Địa cách tên Dạ Thi

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Dạ Thi có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 47. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Dạ Thi

Ngoại cách tên Dạ Thi có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Dạ Thi

Tổng cách tên Dạ Thi có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 7. Đây là con số mang Quẻ Cát.

Tổng cách đạt: 9 điểm.

Kết luận

Bạn đang xem ý nghĩa tên Dạ Thi tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Dạ Thi là: 100/100 điểm.

ý nghĩa tên Dạ Thi tên rất hay

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Thi Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Dạ

Tên xem nhiều

  1. Tâm Như
  2. Bảo Khánh
  3. Thiên Kim
  4. Nhật Nam
  5. Thùy Linh
  6. Thanh Tâm

Tên ngẫu nhiên

  1. Ngân Trúc
  2. Thái Sang
  3. Quân Bảo
  4. Ngọc Liễu
  5. Việt Yến
  6. Tuấn Tài
  7. Diệu Ngọc
  8. Hữu Tân
  9. Minh Tuệ
  10. Hữu Ðạt
  11. Thái Tân
  12. Tiêu Lạc
  13. Thạch Thảo
  14. Thảo Vy
  15. Bảo Hân
  16. Du Hạ
  17. Đông Khánh
  18. Hải Linh
  19. Hữu Nghĩa
  20. Cúc Liên

Khuyến mại cho riêng bạn

×

quảng cáo

Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!

Từ khóa » Tịch Dạ Nghĩa Là Gì