Al(OH)3 H2SO4 ----> Al2(SO4)3 ... Điền ...và Cân Bằng - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Khóa học Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Hoạt động trải nghiệm sáng tạo
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Khóa học Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Hoạt động trải nghiệm sáng tạo Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- Đào Minh Lâm
cân bằng phương trình
Fe + HCl → FeCl2 + H2
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Câu hỏi của OLM 2 0 Gửi Hủy- Nguyễn Đức Trí
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
\(CuO+2HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
Đúng 2 Bình luận (0)- Thuốc Hồi Trinh
1. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
Đúng 2 Bình luận (0)
- Ngọc Hiền
Al(OH)3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 +...
Điền ...và cân bằng
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 3 0 Gửi Hủy- Cầm Đức Anh
2Al(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 6H2O
Đúng 0 Bình luận (2)- Hải Đăng
\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
Đúng 0 Bình luận (0)- Ngọc Hiền
Mk muôc hỏi làm tn để biết CTHH để điền vào....
Đúng 0 Bình luận (0)- Hùng Nguyễn Văn
Bài 1: Cân bằng các phản ứng hoá học sau
1.FeO + O2 " Fe2O3
2.FexOy + O2 " Fe2O3
3.Al + HCl " AlCl3 + H2
4.Al2O3 + H2SO4 - - ® Al2(SO4)3 + H2O
5.Al(OH)3 + HNO3 " Al(NO3)3 + H2O
6. Al + H2SO4 " Al2(SO4)3 + H2
7.C4H10 + O2 " CO2 + H2O
8. KMnO4 " K2MnO4 + MnO2 + O2
9.Cu(NO3)2 " CuO + NO2 + O2
10.M2Ox + HNO3 " M(NO3)x + H2O
11.Mg(OH)2 + HNO3 " Mg(NO3)2 + H2O
12.KClO3 " KCl + O2
13.CH4 + O2 " CO2 + H2O
14.Fe2O3 + H2 " FexOy + H2O
15.Fe3O4 + HCl " FeCl2 + FeCl3 + H2O
16.A2Ox + H2 " A + H2O
17.A2Ox + H2 " AO + H2O
18.A2Ox + H2 " AxOy + H2O
19.AxOy + H2 " AnOm + H2O
Bài 2. Nhôm oxit (Al2O3) là thành phần chính của quặng boxit, còn lại là tạp chất . điện phân nóng chảy 127,5 gam quặng boxit theo phản ứng :
Al2O3 Al + O2.
Thu được 54 gam Al (nhôm) và 48 gam O2 (khí oxi)
a.Tính khối lượng Al2O3 (Nhôm oxit) đã phản ứng?
b.Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của Nhôm oxit có trong quặng boxit?
Giúp em với ạ,không cần làm hết bài 1 cũng được ạ,em cảm ơn ạ
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy- hnamyuh
Nên chia ra cho dễ nhìn em nhé
Đúng 0 Bình luận (1)- vũ thành tín
Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố ở 2 vế phương trình
AL(OH)3+H2SO4 ->AL2(SO4)3+H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Câu hỏi của OLM 1 0 Gửi Hủy
- Trần Đức Chính
2(Al(OH)3+3(H2SO4)->Al2(SO4)+6(H2O)
Đúng 0 Bình luận (0)- Hùng Nguyễn Văn
Bài 1:
1.FeO + O2 → Fe2O3
2.FexOy + O2 → Fe2O3
3.Al + HCl → AlCl3 + H2
4.Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
5.Al(OH)3 + HNO3 → Al(NO3)3 + H2O
6. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
7.C4H10 + O2 → CO2 + H2O
8. KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
9.Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2
10.M2Ox + HNO3 → M(NO3)x + H2O
11.Mg(OH)2 + HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O
12.KClO3 → KCl + O2
13.CH4 + O2 → CO2 + H2O
14.Fe2O3 + H2 → FexOy + H2O
15.Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O
16.A2Ox + H2 → A + H2O
17.A2Ox + H2 → AO + H2O
18.A2Ox + H2 → AxOy + H2O
19.AxOy + H2 → AnOm + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0 Gửi Hủy- Thảo Phương CTVVIP
1.2FeO + \(\dfrac{1}{2}\)O2 → Fe2O3
2.2FexOy + \(\dfrac{3x-2y}{2}\) O2 → xFe2O3
3.2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
4.Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
5.Al(OH)3 + 3HNO3 → Al(NO3)3 + 3H2O
Đúng 2 Bình luận (0)- Thảo Phương CTVVIP
6. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
7.2C4H10 + 13O2 → 8CO2 + 10H2O
8. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
9.2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
10.M2Ox + 2xHNO3 → 2M(NO3)x + xH2O
Đúng 2 Bình luận (0)- Thảo Phương CTVVIP
11.Mg(OH)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2H2O
12.KClO3 → KCl + \(\dfrac{3}{2}\)O2
13.CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
14.xFe2O3 + (3x-2y)H2 → 2FexOy + (3x-2y)H2O
15.Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Đúng 2 Bình luận (0)- level max
Cân bằng các PTHH sau:
1) P + O2 −−→ P2O5
2) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O
3) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑
4) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑
5) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑
6) Fe + S −−→ FeS
7) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O
8) HgO −−→ Hg + O2 ↑
9) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl
10) Cu(OH)2 −−→ CuO + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Gửi Hủy- GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\\ 2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\uparrow\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\\ Fe+S\rightarrow\left(t^o\right)FeS\\ 2Al\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Al_2O_3+3H_2O\\ 2HgO\rightarrow\left(450^oC-500^oC\right)2Hg+O_2\uparrow\\ CuCl_2+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2KCl\\ Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(t^o\right)CuO+H_2O\)
Đúng 3 Bình luận (0)- Mai Anh
1. `4P + 5O_2 -> 2P_2O_5`
2.`Ca(OH)_2 + CO_2 -> CaCO_3 \downarrow + H_2O`
3. `2K +2 H_2O -> 2KOH + H_2 \uparrow`
4. `Fe + 2HCl -> FeCl_2 + H_2 \uparrow`
5. `2Al + 3H_2SO_4 -> Al_2(SO_4)_3 + 3H_2 \uparrow`
6. `Fe + S -> FeS`
7. `2Al(OH)_3 -> Al_2O_3 + 3H_2O`
8. `2HgO -> 2Hg + O_2 \uparrow`
9. `CuCl_2 + 2KOH -> Cu(OH)_2\downarrow + 2KCl`
10. `Cu(OH)_2 ->CuO + H_2O`
Đúng 0 Bình luận (0)
- Võ Thị Huyền
Cân bằng các PTHH sau: 11) SO2 + O2 SO3 12) N2O5 + H2O HNO3 13) Al2(SO4)3 + AgNO3 Al(NO3)3 + Ag2SO4 14) Al2 (SO4)3 + NaOH Al(OH)3 + Na2SO4 15) CaO + CO2 CaCO3 16) CaO + H2O Ca(OH)2 17) CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 18) Na + H3PO4 Na2HPO4 + H2 19) Na + H3PO4 Na3PO4 + H2 20) Na + H3PO4 NaH2PO4 + H2 21) C2H2 + O2 CO2 + H2O 22) C4H10 + O2 CO2 + H2O 23) C2H2 + Br2 C2H2Br4 24) C6H5OH + Na C6H5ONa + H2 25) Al + CuCl2 AlCl3 + Cu 26) Ca(OH)2 + HBr CaBr2 + H2O 27) Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O 28) Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + H2O 29) Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + NaOH 30) Na2S + H2SO4 Na2SO4 + H2S 31) Na2S + HCl NaCl + H2S 32) K3PO4 + Mg(OH)2 KOH + Mg3 (PO4)2 33) Mg + HCl MgCl2 + H2 34) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 35) Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O 36) Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O 37) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 38) MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O 39) KNO3 KNO2 + O2 40) Ba(NO3)2 + H2SO4 BaSO4 + HNO Giúp mik với ạ
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy- Kirito-Kun
Mik ko hiểu đề lắm, bn viết dễ hiểu hơn đi
Đúng 0 Bình luận (0)- ĐứcLĩnh TH
CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC BẰNG ELECTRONKOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chủ đề 3: Xác định cấu hình electron nguyên tử 2 1 Gửi Hủy- ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
có thay đổi số oxh đâu mà dùng electron đc :)
Đúng 1 Bình luận (1)- wwwwww
?????
Đúng 1 Bình luận (0)- Gió Mây
Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học 1. CaCO3 ----> CaO + CO2
2. MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl3. Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O4. P2O5 + H2O ----> H3PO45. P + O2 → P2O56. Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2 7. Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2
8. N2 + O2 → NO
9. NO + O2 → NO210.NO2 + O2 + H2O → HNO3
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 3 0 Gửi Hủy
- Buddy
<p font-family:times="" new="" roman,serif;="" font-size:14.0pt;="" line-height:115%"="">1. CaCO3 --to--> CaO + CO2
2. MgCl2 +2 KOH → Mg(OH)2 +2 KCl3. Cu(OH)2 +2 HCl → CuCl2 + 2H2O4. P2O5 + 3H2O ----> 2 H3PO45. 4P +5 O2 to→ 2P2O56. 2Al + 3 H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2 7. Zn + 2 HCl ----> ZnCl2 + H2
8. N2 + O2 to→ 2NO
9. 2NO + O2 to→ 2NO210.4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
Đúng 3 Bình luận (0)- Nguyễn Ngọc Huy Toàn
1. CaCO3 ----> CaO + CO2
2. MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl
3. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
4. P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
5. 4P + 5O2 → 2P2O5
6. 2Al + 3H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2
7. Zn + 2HCl ----> ZnCl2 + H2
8. N2 + O2 → 2NO
9. 2NO + O2 → 2NO2
10.4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
Đúng 1 Bình luận (0)- Kudo Shinichi
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\\ MgCl_2+2KOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+KCl\\ Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ 4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\\ N_2+O_2\underrightarrow{t^o}2NO\uparrow\\ 2NO+O_2\underrightarrow{t^o}2NO_2\uparrow\\ 4NO_2+O_2+2H_2O\rightarrow4HNO_3\)
Đúng 1 Bình luận (0)- Lâm Nguyễn Ngọc Hoàng
Cho 7.8 gam Al(OH)3 tác dụng vừa đủ vơí H2SO4 sau phản ứng thu được Al2(SO4)3 và H2O. Tính khối lượng H2SO4? Tính khối lượng của Al2(SO4)3 tạo thành sau phản ứng?
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 21: Tính theo công thức hóa học 1 0 Gửi Hủy- 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
PTHH: \(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
Ta có: \(n_{Al\left(OH\right)_3}=\dfrac{7,8}{78}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2SO_4}=0,15mol\\n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,05mol\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{H_2SO_4}=0,15\cdot98=14,7\left(g\right)\\m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,05\cdot342=17,1\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Đúng 3 Bình luận (0)Từ khóa » Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Al(oh)3+h2so4
-
Al(OH)3 H2SO4 = Al2(SO4)3 H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Al(OH)3 + H2SO4 = Al2(SO4)3 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng ...
-
Al(OH)3 + H2SO4 | Al2(SO4)3 + H2O | Phương Trình Hóa Học
-
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O | Phương Trình Hóa Học
-
Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
-
Cân Bằng PTHH Al(OH)3 + H2SO4 --> Al2(SO4)3 + H2O? - Hoc247
-
Cân Bằng Al(OH)3 + H2SO4 -Al2(SO4)3 + H2O - Spider Man - Hoc247
-
Cân Bằng Phương Trình Al(OH)3 + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2O
-
Al2(SO4)3 + H2O | Al(OH)3 + H2SO4 | Phương Trình Hóa Học
-
Cân Bằng Phản ứng NaOH + Al2(SO4)3 = Al(OH)3 + Na2SO4 (viết ...
-
Cân Bằng Phương Trình Hóa Học, Tính Chất Al(OH)3 - BYTUONG
-
Cân Bằng Số Nguyên Tử Mỗi Nguyên Tố ở 2 Vế Phương TrìnhAL(OH)3 ...
-
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O - Cân Bằng Phương Trình ...
-
Cho 78 G Al(OH)3 Tác Dụng Vừa đủ Với H2SO4 - Bài Tập Hóa Học Lớp 8