Bài Giảng Bài Nhận Biết Một Số Chất Khí Hóa Học 12 (4) | Xemtailieu

logo xemtailieu Xemtailieu Tải về Bài giảng bài nhận biết một số chất khí hóa học 12 (4)
  • pdf
  • 12 trang
HÓA HỌC 12 NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT KHÍ Nhận biết một số chất khí I. Nguyên tắc chung nhận biết một chất khí Dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất hoá học đặc trưng của nó. VD: + H2S có mùi trứng thối + NH3 có mùi khai Nhận biết một số chất khí I. Nguyên tắc chung nhận biết khí II. Nhận biết khí hóa học đặc trưng để nhận biết một chất khí - Dựa vào t/cmột vật lísốhoặc 1. Nhận biết khí CO2 - Câu PP vật lí: Nhận 1: Nêu tính biết chấtbằng vật lí,màu, hóa mùi học của CO2? Phương pháp nhận biết khí CO2? Khí CO2 không màu, không mùi. - PP hóa học: + Cách làm: cho khí CO2 (khí cần nhận biết) tác dụng với nước vôi trong dư hoặc dd Ba(OH)2dư + Hiện tượng: dd nước vôi trong (hay dd Ba(OH)2 ) bị vẩn đục CO2 + Ba(OH)2 (dư)  BaCO3 ↓(trắng) + H2O Câu tượng xảy ramàu khi cho COhoặc với tím. dd nước Br2 2 tác dụng - Lưu2:ý:Nêu COhiện không làm mất dd Br dd thuốc 2 2 hoặc dd KMnO4? Giải thích? Nhận biết một số chất khí II. Nhận biết một số khí 2. Nhận biết khí SO2 - PP vật lí: Nhận biết bằng mùi (khí SO2 không màu, mùi hắc (độc)) Câu1: Nêu tính chất vật lí, hóa học của khí SO2? Phương pháp nhận - PP hóa học: biết khí SO2? So với CO2, SO2 có tính chất gì giống, khác? + Cách làm: Cho khí cần xác định tác dụng với dd brom hoặc dd iot, dd thuốc tím + Hiện tượng: SO2 làm nhạt màu các dd trên SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4 (màu vàng) (dd không màu) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  K2SO4 + 2MnSO4 + H2SO4 (màu tím) (dd không màu) - Lưu ý: SO2 cũng làm vẩn đục dd nước vôi trong hoặc dd Ba(OH)2 CObột Câu 2: Cónhư 2 mẫu trắng đựng trong 2 ống nghiệm riêng rẽ : 2 Na2CO3 và Na2SO3. Bằng pp hóa học hãy chứng minh ống nghiệm nào đựng chất gì? Nhận biết một số chất khí 3. Nhận biết khí NH3 PPThí vật lí (Nhận biết bằng mùi): Khí NH3 không màu, mùi nghiệm: khai đặc trưng - Cho 1ml dd NH3 đặc vào ống nghiệm + PP hóa học: - Đun nóng ống nghiệm * Thuốc thử: giấy quỳ tím ẩm - Đặt lên miệng ống nghiệm một mẩu giấy quỳ tím ẩm * Hiện tượng: giấy quỳ tím hoặc giấy chuyển thành màu xanh do NH3 tan nhiều trong nước và là một bazơ yếu Nhận biết một số chất khí 4. Nhận biết khí H2S ? Hãy cho biết tính chất vật lí của khí H2S Thuốc thử: dung dịch chứa ion Cu2+ hoặc Pb2+ H2S + Cu2+ CuS đen+ 2H+ câu 1: Hỗn hợp khí X1 gồm SO2, CO2 và H2. Hãy chứng minh trong hỗn hợp có từng khí đó. X1 + nước brom (dư) X2 + dd Ca(OH)2 (dư) X3 + CuO (to) Nước Br2 nhạt màu: có khí SO2 Xuất hiện  trắng: có khí CO2 Màu đen chuyển đỏ đồng: có khí H2 Nhận biết một số chất khí Câu 2: Không thể nhận biết các khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng: A. nước brom và tàn đóm cháy dở B. nước brom và dung dịch Ba(OH)2 C. nước vôi trong và nước brom D. tàn đóm cháy dở và nước vôi trong Nhận biết một số chất khí Câu 3: Để phân biệt các khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng: A. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brôm B. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dung dịch K2CO3 C. dung dịch Na2CO3 và nước Brom D. tàn đóm cháy dở và nước brom Nhận biết một số chất khí Câu 4: Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí Clo. Dùng chất nào sau đây có thể khử được Clo một cách tương đối an toàn? A. Dung dịch NaOH loãng B. Dùng khí NH3 hoặc dung dịch NH3 C. Dùng khí H2S D. Dùng khí CO2 Nhận biết một số chất khí Câu 5: Thổi khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, muối tạo ra là: A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Không thể xác định được Tải về bản full

Từ khóa » Nhận Biết Các Chất Khí So2 H2s O2 Co2