Bài Tập Trắc Nghiệm Toán Lớp 6 Chương 1 Chọn Lọc, Có đáp án Chi Tiết
Có thể bạn quan tâm
Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 1 chọn lọc, có đáp án chi tiết
Với 25 bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 6 Chương 1 tinh lọc, có giải thuật chi tiết cụ thể vừa đủ những mức độ được Giáo viên nhiều năm sách Kết nối tri thức với đời sống sẽ giúp học viên ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm những dạng bài tập Toán 6 .
Quảng cáo
Bạn đang đọc: Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 1 chọn lọc, có đáp án chi tiết – Kết nối tri thức
I. Nhận biết
Câu 1: Cho tập hợp N = {2, 4, 6, 8}, có bao nhiêu phần tử trong tập hợp N?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hiển thị đáp án
Lời giải Tập hợp N có 4 phần tử là: 2; 4; 6; 8.
Đáp án: D
Câu 2: A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 5. Hãy viết tập hợp A bằng các liệt kê.
A. A = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 } . B. A = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 } . C. A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 } . D. A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 } . Hiển thị đáp án
Lời giải
Các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 5 gồm có : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 . Vậy A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 } .
Đáp án: C
Câu 3: Điền vào chỗ trống để có được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần : 49, …., ….
A. 50 ; 51 . B. 51 ; 53 . C. 48 ; 47 . D. 59 ; 69 . Hiển thị đáp án
Lời giải Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: 49; 50; 51.
Đáp án: A
Câu 4: Số La Mã biểu diễn số 29 là?
A. XIX ; B. XXIX ; C. XXXI ; D. XXVIV . Hiển thị đáp án
Lời giải Số La Mã biểu diễn cho số 29 là: XXIX.
Đáp án: B
Câu 5: B là tập hợp các chữ cái trong từ “TAP HOP”, vậy B =?
A. B = { T ; A ; P. ; H ; O ; P } . B. B = { T ; A ; P. ; H } . C. B = { T ; A ; P. ; H ; O } . D. B = { T ; P. ; H ; O } . Hiển thị đáp án
Lời giải
Các vần âm trong từ tập hợp : T ; A ; P. ; H ; O ; P. . Vì trong tập hợp mỗi thành phần chỉ được liệt kê 1 lần nên B = { T ; A ; P. ; H ; O } .
Đáp án: C
Câu 6. Trong phép tính mà chỉ chứa phép nhân và phép chia thì thứ tự thực hiện phép tính như thế nào?
A. Nhân trước, chia sau . B. Chia trước, nhân sau . C. Thực hiện lần lượt từ phải sang trái . D. Thực hiện lần lượt từ trái sang phải . Hiển thị đáp án
Lời giải Trong phép tính mà chỉ chứa phép nhân và phép chia thì thực hiện lần lượt từ trái sang phải.
Đáp án: D
Câu 7. Trong số 723 650, chữ số 5 có giá trị bao nhiêu?
A. 5 là chữ số hàng chục . B. 5 có giá trị 5.10 = 50 . C. 5 có giá trị 723 65 . D. 5 có giá trị 5 . Hiển thị đáp án
Lời giải Trong số 723 650 chữ số 5 có hàng chục và có giá trị là 5.10 = 50.
Đáp án: B
Câu 8. Trong số nào dưới đây, chữ số 7 nằm ở hàng nghìn.
A. 127 000 000 . B. 870 900 . C. 547 . D. 7 200 . Hiển thị đáp án
Lời giải
+ ) Số 127 000 000, chữ số 7 nằm ở hàng triệu . + ) Số 870 900 090, chữ số 7 nằm ở hàng chục nghìn . + ) Số 547, chữ số 7 nằm ở hàng đơn vị chức năng . + ) Số 7 200, chữ số 7 nằm ở hàng nghìn .
Đáp án: D
Câu 9. “Chín bình phương” là cách đọc của số nào dưới đây?
A. 93 ; B. 92 ; C. 9.2 ; D. 94 . Hiển thị đáp án
Lời giải Chín bình phương là cách đọc của số 92.
Đáp án: B
Câu 10. Kết quả của phép nhân 125.8.
A. 10 ; B. 100 ; C. 1000 ; D. 200 . Hiển thị đáp án
Lời giải 125.8 = 1000.
Đáp án: C
II. Thông hiểu
Câu 1. Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 2.3.36.
A. 23.33 ; B. 63 ; C. 62 ; D. 22.32 . Hiển thị đáp án
Lời giải Ta có: 2.3.36 = 2.3.6.6 = 6.6.6 = 63.
Đáp án: B
Câu 2. Thực hiện phép tính: 110 – 72 + 22:2 ?
A. 72 ; B. 107 ; C. 41 ( dư 1 ) ; D. 62 . Hiển thị đáp án
Lời giải
110 – 72 + 22 : 2 = 110 – 49 + 11 = 61 + 11 = 72 .
Đáp án: A
Câu 3. Giá trị của biểu thức C là: C = 23.3 – (110 + 15) : 42
A. C = 23 ; B. C = 24 ; C. C = 25 ; D. C = 26 . Hiển thị đáp án
Lời giải
C = 23.3 – ( 110 + 15 ) : 42 = 8.3 – ( 1 + 15 ) : 16 = 24 – 16 : 16 = 24 – 1 = 23 .
Đáp án: A
Câu 4. Tìm số tự nhiên x, thỏa mãn: (75:3 + 2.92):x = 11.
A. x = 11 ; B. x = 17 ; C. x = 14 ; D. x = 16 . Hiển thị đáp án
Lời giải
( 75 : 3 + 2.92 ) : x = 11 ( 25 + 162 ) : x = 11 187 : x = 11 x = 187 : 11 x = 17 .
Đáp án: A
Câu 5. Cho tập hợp M = {x ∈ N* | 2x + 5 = 5}. Số phần tử của tập hợp M là:
A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
Xem thêm: 7 đơn vị vận chuyển hàng hóa được các chủ shop tin dùng nhiều nhất hiện nay – https://thevesta.vn Blog
Hiển thị đáp án
Lời giải
Xét 2 x + 5 = 5 2 x = 5 – 5 2 x = 0 x = 0 . Mà x ∈ N * nên x = 0 ( loại ) . Vậy tập hợp M không có thành phần nào .
Đáp án: A
Câu 6. Đưa kết quả phép tính 122 + 32 về dưới dạng một lũy thừa cơ số 15 với số mũ là:
A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 4 . Hiển thị đáp án
Lời giải
122 + 32 = 144 + 81 = 225 . 225 = 15.15 = 152 . Vậy số mũ là 2 .
Đáp án: B
Câu 7. Cho biểu thức 7×3 – (8y)2. Tính giá trị biểu thức tại x = 3 và y =1.
A. 189 ; B. 64 ; C. 125 ; D. 115 . Hiển thị đáp án
Lời giải
Thay x = 3 và y = 1 vào biểu thức 7×3 – ( 8 y ) 2, ta được : 7.33 – ( 8.1 ) 2 = 7.27 – 82 = 189 – 64 = 125 .
Đáp án: C
Câu 8. Ghép mỗi phép tính ở cột A với lũy thừa tương ứng của nó ở cột B:
Cột A | Cột B |
1. 37.33 | a. 517 |
2. 59 : 57 | b. 23 |
3. 211 : 28 | c. 310 |
4. 512.55 | d. 52 |
A. 1 – c ; 2 – d ; 3 – b ; 4 – a . B. 1 – c ; 2 – b ; 3 – d ; 4 – a . C. 1 – a ; 2 – d ; 3 – b ; 4 – c . D. 1 – a ; 2 – b ; 3 – d ; 4 – c . Hiển thị đáp án
Lời giải
Ta có: 37.33 = 37+3 = 310
59 : 57 = 59-7 = 52 211 : 28 = 211 – 8 = 23 512.55 = 512 + 5 = 517
Vậy 1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 – a.
Đáp án: A
Câu 9. Theo Tổng cục Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số được làm tròn là 98 000 000 người. Em hãy viết dân số của Việt Nam dưới dạng tích của một số với một lũy thừa của 10.
A. 98.106 ; B. 98.105 ; C. 98.104 ; D. 98.103 . Hiển thị đáp án
Lời giải
Ta có : 98 000 000 = 98.106 ( người ) . Vậy dân số Nước Ta năm 2020 là : 98.106 người .
Đáp án: A
Câu 10. Tính một cách hợp lý: 30.40.50.60
A. 3 600 ; B. 3 600 000 ; C. 36 000 ; D. 360 000 . Hiển thị đáp án
Lời giải
Ta có : 30.40.50. 60 = ( 30.60 ). ( 40.50 ) = 1 800.2 000 = 3 600 000 .
Đáp án: B
III. Vận dụng
Câu 1. Viết biểu thức tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (hình dưới) theo a, b, c. Tính giá trị của biểu thức đó khi a = 5cm; b = 4cm; c = 3cm.
A. 54 cm2 ; B. 94 cm2 ; C. 40 cm2 ; D. 84 cm2 . Hiển thị đáp án
Lời giải
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là : 2. c. ( a + b ) Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là : a. b Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là : Stp = Sxq + 2S day = 2. c. ( a + b ) + 2. a. b Khi a = 5 cm, b = 4 cm, c = 3 cm thì diện tích quy hoạnh toàn phần của hình hộp chữ nhật là : 2. c. ( a + b ) + 2. a. b = 2. 3. ( 5 + 4 ) + 2. 5. 4 = 6.9 + 40 = 54 + 40 = 94 ( cm2 ) Vậy diện tích quy hoạnh của hình hộp chữ nhật là 94 ( cm2 ) .
Đáp án: B
Câu 2. Khối 6 có 320 học sinh đi tham quan. Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu xe ô tô 45 chỗ ngồi để đủ chỗ cho tất cả học sinh?
Hiển thị đáp án
Lời giải
Vì 320 : 45 = 7 ( dư 5 ) nên xếp đủ 7 xe thì còn dư 5 học viên, do đó cần thêm 1 xe để chở hết 5 học viên đó . Vậy cần tổng thể : 7 + 1 = 8 ( xe xe hơi )
Câu 3. Một phòng chiếu phim có 18 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 18 ghế. Giá một vé xem phim là 50 000 đồng. Tối thứ Sáu, số tiền bán vé thu được là 10 550 000 đồng. Hỏi có bao nhiêu vé không bán được?
A. 324 vé ; B. 112 vé ; C. 113 vé ; D. 115 vé . Hiển thị đáp án
Lời giải
Số ghế của phòng chiếu phim là : 18.18 = 324 ( ghế ) Như ta thấy, mỗi ghế sẽ tương ứng với 1 vé xem phim nên số vé nhiều nhất hoàn toàn có thể bán được là 324 vé . Số vé bán được trong tối thứ Sáu là : 10 550 000 : 50 000 = 211 ( vé ) . Số vé không bán được trong tối thứ Sáu là : 324 – 211 = 113 ( vé ) .
Đáp án: C
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức: .
A. 210 ; B. 2 100 ; C. 1 890 ; D. 1 980 . Hiển thị đáp án
Lời giải
21. [ ( 1 245 + 987 ) : 23 – 15.12 ] + 21 = 21. [ 2 232 : 8 – 180 ] + 21 = 21. [ 279 – 180 ] + 21 = 21.99 + 21 = 21 ( 99 + 1 ) = 21.100 = 2 100 .
Đáp án: B
Câu 5. Nhóm Lan dự định thực hiện một kế hoạch nhỏ với số tiền cần có là 200 000 đồng. Hiện tại các bạn đang có 80 000 đồng. Các bạn cần thực hiện gây quỹ thêm bằng cách thu lượm và bán giấy vụn, mỗi tháng được 20 000 đồng. Số tiền còn thiếu cần phải thực hiện gây quỹ trong mấy tháng?
A. 4 tháng ; B. 5 tháng ; C. 6 tháng ; D. 7 tháng . Hiển thị đáp án
Lời giải
a ) Số tiền hiện tại những bạn còn thiếu là 200000 – 80000 = 120000 đồng . Vậy số tiền hiện tại những bạn còn thiếu là 120 000 đồng . b ) Số tiền còn thiếu cần phải triển khai gây quỹ trong số tháng là : 120000 : 20000 = 6 tháng . Vậy cần phải triển khai gây quỹ trong 6 tháng .
Đáp án: C
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với đời sống hay khác :
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại thông minh, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không lấy phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Xem thêm: Trang trí nhà đón tết sao cho hiệu quả tiết kiệm thời gian
Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 – bộ sách Kết nối tri thức với đời sống ( NXB Giáo dục đào tạo ). Bản quyền giải thuật bài tập Toán lớp 6 Tập 1 và Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép .
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 6 Kết nối tri thức khác
Từ khóa » Viết Gọn Tích Sau Dưới Dạng Một Luỹ Thừa 2.3.36
-
Viết Gọn Tích Sau Dưới Dạng Một Lũy Thừa: 2.3.36. Câu Hỏi 2841338
-
Viết Gọn Tích Sau Dưới Dạng Một Lũy Thừa: 2.3.36. - Hoc247
-
Viết Gọn Tích Sau Dưới Dạng Một Lũy Thừa: 2.3.36. 2^3.3^3 - Khóa Học
-
Viết Gọn Tích Sau Dưới Dạng Một Lũy Thừa: 2.3.36.
-
Viết Gọn Tích Sau Dưới Dạng Một Lũy Thừa: 2.3.36. - Học Môn Toán
-
Viết Gọn Tích Sau Dưới Dạng Một Lũy Thừa: 2.3.36. - Trắc Nghiệm Online
-
Viết Các Tích Sau Dưới Dạng Một Lũy Thừa
-
Viết Gọn Các Tích Sau Dưới Dạng Lũy Thừa.a) 7.7.7b) 7.35.7.25c) 2.3 ...
-
Viết Các Tích Sau Dưới Dạng 1 Lũy Thừaa) 2.2.3.3.3.2 B) 7.35.7.25 C ...
-
432 / 3 Mũ 5 Viết Tích Sau Dưới Dạng 1 Lũy Thừa - Hoc24
-
Trắc Nghiệm Toán 6 Tổng Hợp Chương 1 (có đáp án) | Kết Nối Tri Thức
-
Luy Thua - Tài Liệu Text - 123doc
-
Tìm X {55; 67; 79; 84} Sao Cho X – 12 Chia Hết Cho 3. - Học Trắc Nghiệm