CALLED ENTROPY Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch

CALLED ENTROPY Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch called entropygọi là entropycalled entropy

Ví dụ về việc sử dụng Called entropy trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It's called entropy.Được gọi là entropi.There is a principal in science called Entropy.Trong khoa học có một danh từ gọi là entropy.Called Entropy, the USB dongle device allows users to create their paper wallet without an Internet connection being involved at any point of the process.Được gọi là Entropy, thiết bị USB dongle cho phép người dùng tạo ra chiếc ví giấy của mình mà không cần kết nối Internet ở bất kỳ thời điểm nào của quy trình.There's a word called entropy.Có cái gọi là entropy.Information, too,can be measured and compared using a measurement called'entropy.'.Cũng vậy thông tin, có thể được đo vàso sánh bằng cách sử dụng phép đo gọi là" Entropy".Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từthe calla callyou calla phone callplease callvideo callsa process calledcall your doctor a company calledcalled the police HơnSử dụng với trạng từwhy is it calledwhen you callcalled back then calledso calledwhen i calledformerly calledofficially calledsimply calledcalled again HơnSử dụng với động từwant to callused to calldecided to callcalled to live trying to callcalled to say called to follow called on beijing called to congratulate called to make HơnWe describe this using a physical property called entropy that encodes how ordered something is.Chúng ta mô tả điều này bằngmột tính chất vật lý gọi là entropy, thứ đang mã hóa cách mà mọi thứ được xếp đặt.In the science of Physics there is a concept called entropy.Trong khoa học có một danh từ gọi là entropy.This randomness is equated with the thermodynamic quantity called entropy- a measurement of disorder- which is always increasing.Sự ngẫu nhiên này tương đương một đại lượng trong nhiệt động lực học, gọi là entropy- một phép đo của sự hỗn loạn- một thứ luôn gia tăng.Time moves forward because a property of the universe called“entropy.”.Thời gian trôi về phía trước do một đặc tính của vũ trụ gọi là“ entropy”.Not only does a black hole have a temperature,it also behaves as if it has a quantity called entropy.Hố đen không chỉ có nhiệt độ mà nó còn hành xử nhưlà nó có một đại lượng gọi là entropy.This quantity is called the entropy of X and is denoted by H(X).Đại lượng này được gọi là entropi của X và được kí hiệu là H( X).This is a part of the second law of Thermodynamics and is called Zeroeth Entropy.Đó là một phần của luật thứ nhì về nhiệt động lực học và được gọi là Zeroeth Entropy.Entropy is often called the arrow of time because matter in isolated systems tends to move from order to disorder.Entropy thường được gọi là mũi tên thời gian vì vật chất trong các hệ cô lập có xu hướng chuyển từ trật tự sang rối loạn.In addition, the key definitions of life include the ability to develop away from chaos and toward order,which is called“negative entropy.”.Thêm vào đó, các định nghĩa về sự sống bao gồm khả năng phát triển hướng tới trật tự và rời xa hỗn độn,mà được gọi là“ entropy âm”.The increase of disorder or entropy with time is one example of what is called an arrow of time, something which distinguishes the past from the future, giving a direction to time.Sự tăng vô trật tự hay entropi với thời gian là một thí dụ về cái gọi là mũi tên của thời gian, một khái niệm phân biệt quá khứ với hiện tại, một khái niệm xác định hướng của thời gian.In his book,Schrödinger originally stated that life feeds on negative entropy, or negentropy as it is sometimes called, but in a later edition corrected himself in response to complaints and stated the true source is free energy.Trong cuốn sách củamình, Schrödinger ban đầu tuyên bố là sự sống sinh tồn dựa trên entropy âm, hay đôi lúc còn được gọi là negentropy, nhưng trong lần tái bản sau đó đã tự mình sửa lại sau khi vấp phải những lời phàn nàn và tuyên bố rằng nguồn đích thực là năng lượng tự do.The entropy of a Bernoulli trial as a function of success probability,often called the binary entropy function, Hb(p).Entropy của một phép thử Bernoulli dưới dạng hàm số của xác suất thành công,thường gọi là hàm entropy nhị phân, Hb( p).Entropy is related to the number of accessible microstates, and there is typically one unique state(called the ground state) with minimum energy.Entropy liên quan đến số lượng microstate có thể truy cập và thường có một trạng thái duy nhất( được gọi là trạng thái cơ bản) với năng lượng tối thiểu.This insight that entropy increases, by the way, is what's behind what we call the arrow of time, the difference between the past and the future.Nhân tiện đây, hiểu biết về sự tăng entropy này nằm sau cái mà chúng ta gọi là mũi tên thời gian, sự khác biệt giữa quá khứ và tương lai.This is a part of the second law of thermodynamics that physicists call Zeroeth Entropy.Đó là một phần của luật thứ nhì về nhiệt động lực học và được gọi là Zeroeth Entropy.To find out, we developed a software engine called Entropica, designed to maximize the production of long-term entropy of any system that it finds itself in.Để tìm cho ra, ta phải phát triển một máy cài phần mềm đặt tên là Entropica, được thiết kế để tối đa hóa việc tạo ra entropy dài hạn của bất kỳ hệ thống nào mà nó dự vào.The increase of disorder or entropy with time is one example of what is called the arrow of time, something that distinguishes the past from the future, giving a direction to time.Sự gia tăng tính vô trật tự theo thời gian là một thí dụ của điều được gọi là một mũi tên thời gian, một điều giúp phân biệt quá khứ với tương lai, khiến cho thời gian có một chiều hướng.He initially chose to call his measure“uncertainty,” but changed it to“entropy” after a meeting with John Von Neumann- Von Neumann, himself a founder of modern computing, had observed,“no one really understands entropy anyway so you will always have advantage in debate.”.Ban đầu ông chọn gọi số đo của ông là“ sai số”, nhưng đã đổi nó thành“ entropy” sau một buổi gặp John Von Neumann- Von Neumann là người sáng lập ra điện toán hiện đại, và ông này đã tư vấn rằng“ chẳng có ai thật sự hiểu entropy hết nên anh sẽ luôn luôn có lợi thế trong tranh luận”.In this context,the great merit of De Donder was that he extracted the entropy production out of this‘sfumato' when he related it in a precise way to the pace of a chemical reaction, through the use of a new function that he was to call..Trong bối cảnhnày, công đức tuyệt vời của De Donder rằng ông trích xuất sản xuất entropy này" sfumato" khi liên quan đến nó một cách chính xác tốc độ của một phản ứng hóa học, thông qua việc sử dụng một chức năng mới mà ông gọi" ái lực".In this context,the great merit of De Donder was that he extracted the entropy production out of this"sfumato" when related it in a precise way to the pace of a chemical reaction, through the use of a new function that he was to call"affinity".3.Trong bối cảnhnày, công đức tuyệt vời của De Donder rằng ông trích xuất sản xuất entropy này" sfumato" khi liên quan đến nó một cách chính xác tốc độ của một phản ứng hóa học, thông qua việc sử dụng một chức năng mới mà ông gọi" ái lực". Kết quả: 25, Thời gian: 0.0283

Từng chữ dịch

calledđộng từgọicalledcó têncó tên làentropydanh từentropyentropicallđộng từgọikêucalldanh từcallcuộc called and toldcalled antibodies

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt called entropy English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sự Gia Tăng Entropy