Cân Bằng Phản ứng NaOH + Al2(SO4)3 = Al(OH)3 + Na2SO4 (viết ...

Mục lục ẩn Cân bằng phương trình Tìm hiểu về Al(OH)3 CÙNG MỤC Bài Liên Quan:

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link
Cân bằng phản ứng NaOH + Al2(SO4)3 = Al(OH)3 + Na2SO4 (viết phương trình ion)
Cân bằng phản ứng NaOH + Al2(SO4)3 = Al(OH)3 + Na2SO4 (viết phương trình ion)

Cân bằng phương trình

Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4

Tìm hiểu về Al(OH)3

Nhôm Hydroxit là gì? Al (OH) 3 là chất lưỡng tính có tên hóa học là Nhôm hiđroxit.

Nhôm hydroxit còn được gọi là axit Aluminic hoặc Aluminic hydroxit hoặc Nhôm (III) hydroxit. Nó được tìm thấy trong tự nhiên dưới dạng khoáng vật gibbsite và các dạng đa hình của nó viz doyleite, nordstrandite và bayerite. Aluminic hydroxit là chất bột vô định hình màu trắng. Nó không hòa tan trong nước nhưng hòa tan trong dung dịch kiềm và axit.

Tính chất của Nhôm hiđroxit – Al (OH) 3 Al (OH) 3 Nhôm hydroxit Khối lượng phân tử của Al (OH) 3 78,00 g / mol Mật độ của nhôm hydroxit 2,42 g / dm3 Điểm chớp cháy của nhôm hydroxit Không cháy Điểm nóng chảy của nhôm hydroxit 300 ° C Aluminic hydroxit có cấu trúc điển hình của hydroxit kim loại bao gồm các liên kết hydro. Nó bao gồm các lớp kép của các nhóm hydroxyl cùng với các ion nhôm chiếm 2/3 lỗ bát diện được hình thành giữa hai lớp.

Gibbsite là chất lưỡng tính và hoạt động như một bazơ Brønsted-Lowry để tạo ra muối bằng cách thu nhận các ion hydro và trung hòa axit. Phản ứng như sau:

3HCl + Al (OH) 3 → AlCl3 + 3H2O

Nó hoạt động như một axit Lewis trong bazơ. Nó lấy đi một cặp điện tử từ các ion hydroxit. Phản ứng lại như sau:

Al (OH) 3 + OH– → Al (OH) 4–

Sản xuất nhôm hydroxit Nhôm hydroxit được sử dụng thương mại được sản xuất theo quy trình Bayer. Nó được thực hiện bằng cách hòa tan bauxit trong dung dịch natri hydroxit ở nhiệt độ lên đến 270 ° C. Chất thải được loại bỏ và dung dịch natri aluminat được phép kết tủa. Do đó, kết tủa thu được là nhôm hiđroxit. Alumina hoặc nhôm oxit có thể thu được từ nhôm hydroxit bằng quá trình nung.

Quy trình Bayer

Bước 1: Al2O3.2H2O + 2 NaOH → 2 NaAlO2 + 3 H2O

Bước 2: NaAlO2 + 2 H2O → Al (OH) 3 + NaOH

Bước 3: 2 Al (OH) 3 → Al2O3 + 3 H2O

Công dụng của Al (OH) 3 (Nhôm hydroxit) Nhôm hydroxit được sử dụng làm chất chống cháy trong chất dẻo. Được sử dụng như một loại thuốc kháng axit. Được sử dụng trong gel nhôm Hydroxit. Dùng để sản xuất alumin hoạt tính. Dùng làm chất độn trong mỹ phẩm. Được sử dụng như một chất trung gian hóa học. Được sử dụng như một chất mài mòn mềm cho nhựa. Được sử dụng trong phụ gia thủy tinh để tăng khả năng chống sốc nhiệt. Được sử dụng trong các loại vải chống thấm. Được sử dụng trong sản xuất thủy tinh.

Mối nguy hiểm sức khỏe Tiếp xúc lâu dài với Nhôm (III) hydroxit, nó gây kích ứng mắt, hệ hô hấp và da. Khi tiếp xúc với nước, nó gây ra một vụ nổ dữ dội.

Câu hỏi thường gặp – Câu hỏi thường gặp Nhôm hiđroxit làm được gì? Nhôm là một kim loại xuất hiện tự nhiên. Chất kháng axit là hydroxit của nhôm. Nhôm hydroxit được sử dụng trong điều trị chứng ợ nóng, đau dạ dày, đau dạ dày hoặc khó tiêu với axit. Aluminium hydroxide cũng được sử dụng ở người bị các chứng rối loạn thận khác để làm giảm mức phosphate.

Aluminium hydroxide có an toàn trong mỹ phẩm không? Hiđroxit trong nhôm. Thành phần tổng hợp hoạt động như một chất làm mờ. Các ứng dụng chính bao gồm tác nhân và chất hấp thụ cho sơn. Không có độc tính trên da đối với nhôm hydroxit.

Tên khác của nhôm hydroxit là gì? Aluminium hydroxide là một loại thuốc kháng axit không kê đơn được sử dụng để điều trị loét dạ dày tá tràng và tăng phốt phát trong máu.

Nhôm hiđroxit có phải là bazơ yếu không? Nhôm hiđroxit có công thức phân tử Al (OH) 3 là một hợp chất hóa học. … Ví dụ, trong hiđroxit nhôm, hiđroxit (OH) có thể hoạt động như một bazơ yếu khi phản ứng với axit mạnh, axit clohiđric (HCl). Bazơ yếu là bazơ phân ly một phần trong dung dịch hoặc phân ly.

Nhôm hydroxit có nguy hiểm không? Tác dụng phụ của nhôm hydroxit bao gồm đau dạ dày dữ dội hoặc táo bón, chán ăn; khó chịu khi đi tiểu; yếu cơ, mệt mỏi; buồn ngủ cực độ.

CÙNG MỤC

  • Đun nóng C2H5OH ở 170 độ C, xt: H2SO4 đặc thu được sản phẩm là A C2H4, B C5H10, C C2H5OC2H5, D CH3COOHĐun nóng C2H5OH ở 170 độ C, xt: H2SO4 đặc thu được sản phẩm là A C2H4, B C5H10, C C2H5OC2H5, D CH3COOH
  • Cân bằng phản ứng HCl + ZnS = H2S + ZnCl2 (viết phương trình ion rút gọn)Cân bằng phản ứng HCl + ZnS = H2S + ZnCl2 (viết phương trình ion rút gọn)
  • Cân bằng phản ứng Fe2O3 = O2 + Fe3O4 (và phương trình Fe2O3 + O2 + H2O = Fe(OH)3)Cân bằng phản ứng Fe2O3 = O2 + Fe3O4 (và phương trình Fe2O3 + O2 + H2O = Fe(OH)3)
  • Cân bằng phản ứng CH3COOH + Zn = (CH3COO)2Zn + H2 (và phương trình CH3COOH + ZnO = (CH3COO)2Zn + H2O)Cân bằng phản ứng CH3COOH + Zn = (CH3COO)2Zn + H2 (và phương trình CH3COOH + ZnO = (CH3COO)2Zn + H2O)
  • Cân bằng phản ứng AgNO3 + Zn = Ag + Zn(NO3)2 (và phương trình NaF + AgNO3 = AgF + NaNO3)Cân bằng phản ứng AgNO3 + Zn = Ag + Zn(NO3)2 (và phương trình NaF + AgNO3 = AgF + NaNO3)
  • Cân bằng phản ứng FeCl2 + H2SO4 + KMnO4 = Cl2 + Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 (và phương trình FeCl2 + KMnO4 + KHSO4)Cân bằng phản ứng FeCl2 + H2SO4 + KMnO4 = Cl2 + Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 (và phương trình FeCl2 + KMnO4 + KHSO4)

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Bài Liên Quan:

  1. Cân bằng phản ứng HCl + Na2CO3 – Cân bằng phương trình hóa học (tính chất của Na2CO3)
  2. Công thức hóa C2H3COOC2H5 (Etyl acrylat) là chất gì – Chất hóa học (ứng dụng, tính chất như thế nào)
  3. Cân bằng phản ứng HCl + NaOH | H2O + NaCl | Cân bằng phương trình hóa học, và tính chất NaOH
  4. Cân bằng Al + HCl | AlCl3 + H2 (Cân bằng phương trình hóa học, tính chất của AlCl3)
  5. Cân bằng CuO + H2 | Cu + H2O | Cân bằng phương trình hóa học, tính chất của CuO
  6. Cân bằng Al(OH)3 + NaOH – Cân bằng phương trình hóa học, tính chất Al(OH)3
  7. Cách cân bằng phản ứng BaCl2 + H2SO4 – Cân bằng phương trình hóa học (tính chất BaCl2)
  8. Cách cân bằng phản ứng HCl + NaHCO3 – Cân bằng phương trình hóa học (tính chất NaHCO3)
  9. Đun nóng C2H5OH ở 170 độ C, xt: H2SO4 đặc thu được sản phẩm là A C2H4, B C5H10, C C2H5OC2H5, D CH3COOH
  10. Cân bằng s + hno3 loãng ( và phản ứng s + hno3 đặc nóng dư)
  11. Cân bằng phương trình hóa học: Cr + S (và cân bằng phương trình Cr N2)
  12. Cân bằng C2H5OH + CH3COOH ( phương trình c2h5oh + ch3cooh là phản ứng gì, hiện tượng ra sao)
  13. Cân bằng phản ứng CH4 | C2H2 + H2 và phương trình: C2H2 ra C6H6
  14. Cân bằng H2SO4 + NaOH | H2O + Na2SO4 ( và phản ứng CuO + H2SO4)
  15. Cân bằng phản ứng Cu + H2SO4 (và phương trình: Cu H2SO4 đặc nóng Pt ion)
  16. Cân bằng phản ứng FeS2 + HCl | FeCl2 + H2S + S (và phương trình FeS2 ra SO2)
  17. Cân bằng phản ứng C2H6 + Cl2 | HCl + C2H5Cl (và phương trình C2H5Cl + NaOH)
  18. Cân bằng phản ứng CH3CHO + H2 | C2H5OH (và phản ứng CH3CHO + AgNO3 + NH3)
  19. Cân bằng phản ứng C2H5OH + HCOOH ra gì (và phương trình NaHCO3 + HCOOH)
  20. Cân bằng phản ứng C + Fe3O4 | Fe + CO2 (và phản ứng CO + Fe3O4)
  21. Tổng hợp các phương trình hóa học cho học sinh lớp 10 cần ghi nhớ
  22. Cân bằng phản ứng Br2 + C6H5NH2 ra gì (và phương trình C6H5NH2 + HCl)
  23. Cân bằng phản ứng CH3COOH + NaOH ra gì (và phản ứng CH3COOH + Na2CO3)
  24. Cân bằng phản ứng C + KClO3 | KCl + CO2 (và phương trình KNO3 + S + C)
  25. Cân bằng phản ứng SiO2 + HF | H2O + SiF4 (và phương trình SiO2 + C)
  26. Cân bằng phản ứng HI + FeCl3 | FeCl2 + HCl + I2 (và phương trình HBr + FeCl3)
  27. Cân bằng phản ứng Fe + H2SO4 | Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 (và phương trình Fe(OH)3 + H2SO4)
  28. Cân bằng HCl + NaHCO3 = H2O + NaCl + CO2 (và Phương trình Hóa Học KHCO3 HCl)
  29. Cân bằng phản ứng H2SO4 + MgO = H2O + MgSO4 (viết pt ion rút gọn)
  30. Cân bằng phản ứng SO2 + Br2 + H2O = H2SO4 + HBr (và phương trình SO2 + KMNO4 + H2O)

Từ khóa » Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Al(oh)3+h2so4