HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >
- Giáo án - Bài giảng >
- Toán học >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.71 KB, 24 trang )
Ví dụ 1:Giải bất phương trình : x – 5 < 18Ta có : x – 5 < 18⇔⇔x < 18 + 5 (Chuyển vế - 5 và đổi dấu thành5)x < 23Vậy tập nghiệm của bất phương trình là{ x / x < 23 }Ví dụ 2:Giải bất phương trình 3x > 2x + 5và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.Ta có: 3x > 2x + 5⇔ 3x - 2x > 5⇔x>5(Chuyển vế 2x và đổidấu thành -2x)Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x >5 }.Tập nghiệm này được biểu diễn trên trục số như sau :0(5?2Giải các bất phương trình saua) x + 12 > 21⇔x > 21 - 12⇔x >9Tập nghiệm của bất phương trình là {x/x > 9}b)- 2x > - 3x - 5⇔ - 2x + 3x > - 5⇔x>-5Tập nghiệm của bất phương trình là {x/x > - 5}b) Quy tắc nhân với một số:Khi nhân hai vế của bất phương trìnhvới cùng một số khác 0, ta phải :- Giữ nguyên chiều bất phương trìnhnếu số đó dương- Đổi chiều bất phương trình nếu số đóâmVí dụ 3:Giải bất phương trình : 0,5x < 3Ta có : 0,5x < 3⇔ 0,5x .2 < 3.2 (Nhân cả hai vế với 2)⇔x - 12Vậy tập nghiệm của bất phương trình { x / x > -12 }Biểu diễn tập nghiệm trên trục số(-12012?3a)Giải các bất phương trình sau (dùngquy tắc nhân)2x < 241122⇔ 2x . x/-9}?4Giải thích s ự tương đươnga) x + 3 < 7 ⇔ x – 2 < 2Ta có : x + 3 < 7 ⇔ x < 7 – 3 ⇔ x < 4và: x - 2 < 2 ⇔ x < 2 + 2 ⇔ x < 4Vậy x + 3 < 7 ⇔ x – 2 < 2b) 2x < - 4 ⇔ - 3x > 6Ta có : 2x < - 4 ⇔ x < - 2và: - 3x > 6Vậy 2x < - 4⇔⇔x 6Cách khác:a) x + 3 < 7 ⇔ x – 2 < 2Cộng (- 5) vào hai vế của bất phương trìnhx + 3 < 7 ta được :x+3–5 - 4. (-1,5)⇔- 3x > 6KIẾN THỨC CẦN NHỚ1. Định nghĩa:Bất phương trình dạng ax + b < 0(hoặc ax + b > 0, ax + b ≤ 0,ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai sốđã cho, a ≠ 0, được gọi là bấtphương trình bậc nhất một ẩn.KIẾN THỨC CẦN NHỚ2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình:a/ Quy tắc chuyển vế : Khi chuyển một hạng tửcủa bất phương trình từ vế này sang vế kia taphải đổi dấu hạng tử đó.b/ Quy tắc nhân với một số : Khi nhân hai vếcủa bất phương trình với cùng một số khác 0,ta phải :- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu sốđó dương.- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm
Xem ThêmTài liệu liên quan
- đại 8 tiết 61
- 24
- 4,397
- 9
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(403 KB) - đại 8 tiết 61-24 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Khi Nào đổi Chiều Dấu Lớn Bé
-
Lí Thuyết Bất Phương Trình Bậc Nhất Một ẩn Và Cách Giải Hay
-
Quy Tắc Biến đổi Phương Trình Và Bất Phương Trình Bậc Nhất Một ẩn
-
Lý Thuyết Bất Phương Trình Bậc Nhất Một ẩn | SGK Toán Lớp 8
-
Đại Số 8/Chương IV/§4. Bất Phương Trình Bậc Nhất Một ẩn - VLOS
-
Bất Phương Trình Bậc Nhất Một ẩn
-
Nêu Quy Tắc Biến đổi Phương Trình,bất Phương Trình
-
Lý Thuyết Bất Phương Trình Bậc Nhất Một ẩn Toán 8
-
Cách đổi Dấu Trong Tính Toán? | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam
-
Lưu ý Khi Giải Bất Phương Trình? - TopLoigiai
-
[CHUẨN NHẤT] Quy Tắc đổi Dấu Lớp 8 - Toploigiai
-
Phát Biểu Quy Tắc Chuyển Vế để Biến đổi Bất Phương Trình - Khóa Học
-
Khi Nào đổi Dấu Phương Trình đổi Dấu Lớn Bé á Câu Hỏi 1862789
-
Bất Phương Trình Bậc Nhất Một ẩn - Toán Lớp 8 [Online Math - ]