Học Tốt Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 13: What Do You Do On Your Free Time?

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 5 Unit 13: What do you do on your free time? giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 5 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Học Tốt Tiếng Anh Lớp 5 Mới
  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 5 Tập 1
  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 5 Tập 2

A. Pronunciation (trang 52 SBT Tiếng Anh 5)

1. Mark the sentence intonation…(Đánh dấu ngữ điệu (↷) của câu. Sau đó đọc to những câu đó.)

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm gì vào thời gian rảnh? Tớ đi xem phim.

2. Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh? Cô ấy lên mạng.

3. Anh ấy làm gì vào thời gian rảnh? Anh ấy dọn nhà.

4. Họ làm gì vào thời gian rảnh? Họ tập Karate.

2. Look and complete…(Nhìn và hoàn thành. Sau đó đọc to những câu đó.)

1. swimming

2. rides his bike

3. cleans her house

4. play football

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm gì vào thời gian rảnh? Tớ đi bơi.

2. Thời gian rảnh cậu ấy làm gì? Cậu ấy đi xe đạp.

3. Thời gian rảnh cô ấy làm gì? Cô ấy dọn nhà.

4. Thời gian rảnh họ làm gì? Họ chơi bóng đá.

B. Vocabulary (trang 52-53 SBT Tiếng Anh 5)

1. Read and match (Đọc và nối)

1. b 2. e 3. a 4. c 5. d

Hướng dẫn dịch:

1. lướt Internet

2. dọn nhà

3. chơi cờ

4. tập Karate

5. đi cắm trại

2. Look, read and circle a or b. (Nhìn, đọc và khoanh tròn a hoặc b.)

1. b 2. b 3. b  4. a 

Hướng dẫn dịch:

1. Thời gian rảnh bạn làm gì? Tớ đọc sách.

2. Thời gian rảnh bố bạn làm gì? Bố tớ đi câu cá.

3. Thời gian rảnh mẹ bạn làm gì? Mẹ tớ đi xem phim.

4. Thời gian rảnh ông bà bạn làm gì? Họ xem TV.

C. Sentence patterns (trang 53 SBT Tiếng Anh 5)

1. Read and match. (Đọc và nối.)

1. c 2. b 3. d 4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn thích xem hoạt hình không? Không, tớ không.

2. Thời gian rảnh bạn làm gì? Tớ thường đi câu cá.

3. Bao lâu bạn mới đi câu cá? Một tuần một lần.

4. Cuối tuần mẹ bạn làm gì? Mẹ tớ hay đi mua sắm.

2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

1. d 2. a 3. b 4. e 5. c

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Kia là ai?

B: Đó là chị tớ.

2.

A: Thời gian rảnh chị ấy làm gì?

B: Chị ấy thường tới sở thú.

3.

A: Bao lâu chị ấy tới đó một lần?

B: Một tuần một lần.

4.

A: Con vật ưa thích của chị ấy là gì?

B: Chị ấy thích con khỉ.

5.

A: Tại sao chị ấy lại thích chúng?

B: Vì chúng thông minh.

D. Speaking (trang 54 SBT Tiếng Anh 5)

1. Read and reply (Đọc và đáp lại)

1. I often go to the bookstore in my free time.

2. My mother often plays the piano in her free time.

3. My father often goes to drink coffee with his friends.

4. My grandparents often do gardening.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thường đi đến nhà sách vào thời gian rảnh của mình.

2. Mẹ tôi thường chơi đàn piano vào thời gian rảnh của bà ấy.

3. Ba của tôi thường đi uống cà phê với những người bạn của ông ấy.

4. Ông bà của tôi thường làm vườn.

2. Ask and answer the questions above. (Hỏi và trả lời những câu hỏi ở trên.)

1. I often go to the bookstore in my free time.

2. My mother often plays the piano in her free time.

3. My father often goes to drink coffee with his friends.

4. My grandparents often do gardening.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thường đi đến nhà sách vào thời gian rảnh của mình.

2. Mẹ tôi thường chơi đàn piano vào thời gian rảnh của bà ấy.

3. Ba của tôi thường đi uống cà phê với những người bạn của ông ấy.

4. Ông bà của tôi thường làm vườn.

E. Reading (trang 54-55 SBT Tiếng Anh 5)

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên tôi là Lucy. Tôi đến từ New York, Mỹ. Tôi là một họa sĩ. Tôi thường đọc những bài viết về phim trong thời gian rảnh của mình.

Xin chào. Tên tôi là Hiền. Tôi là giáo viên ở việt Nam. Tôi dạy tiếng Anh tọi trường tiểu học ở Hà Nội. Tôi thường đi mua sắm vào thời gian rảnh của tôi. Tôi thích nấu ăn cho gia đình mình.

Xin chào. Tên tôi là Michiko. Tôi đến từ Tokyo, Nhật Bản. Tôi là một ca sĩ nhạc pop. Tôi hát những bài hát tiếng Anh trong buổi diễn của mình, tôi thường đi xem phim vào thời gian rảnh của mình.

1. Look, read and complete. (Nhìn, đọc và hoàn thành)

1. read articles about films

2. teacher

3. go shopping

4. Japan

5. go to the cinema

2. Read and write the answers. (Đọc và viết câu trả lời.)

1. She’s an artist.

2. She reads articles about films.

3. She likes cooking for her family.

4. She (often) goes to the cinema.

Hướng dẫn dịch:

1. Lucy làm nghề gì? Cô ấy là một nghệ sĩ.

2. Thời gian rảnh cô ấy làm gì? Cô ấy đọc các bài báo về phim.

3. Hiền thích làm gì? Cô ấy thích nấu ăn cho gia đình.

4. Thời gian rảnh Michiko làm gì? Cô ấy (thường) đi xem phim.

F. Writing (trang 55 SBT Tiếng Anh 5)

1. Put the words…(Đặt những từ theo thứ tự để tạo thành câu.)

1. What do you do in your free time?

2. I usually go camping.

3. What does your brother do in his free time?

4. He often watches cartoons on TV.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình?

2. Tôi thường đi cắm trại.

3. Anh/em trai của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

4. Cậu ấy thường xem phim hoạt hình trên tivi.

2. Write about your family. (Viết về gia đình em.)

My name’s Phuong Trinh. There are four people in my family. I usually go to the English Club in my free time. My mother is a doctor. She usually reads books in her free time. My father is a director. He often plays tennis in her free time. My brother usually goes to the sports centre in his free time.

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là Phương Trinh. Có bốn người trong gia đình tôi. Tôi thường đi đến câu lạc bộ tiếng Anh vào thời gian rảnh của tôi. Mẹ tôi là bác sĩ. Bà ấy thường đọc nhiều sách vào thời gian rảnh của bà ấy. Cha tôi là giám đốc. ông ấy thường chơi quần vợt vào thời gian rảnh của ông ấy. Anh trai tôi thường đi đến trung tâm thể thao vào thời gian rảnh của anh ấy.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Action: Post ID: Post Nonce: ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ Processing your rating... Đánh giá trung bình {{avgRating}} / 5. Số lượt đánh giá: {{voteCount}} {{successMsg}} {{#errorMsg}} {{.}} {{/errorMsg}} There was an error rating this post!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 988

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

Từ khóa » Thời Gian Rảnh Rỗi Dịch Sang Tiếng Anh