Jimmy: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: jimmy
Jimmy is a slang term commonly used to refer to a tool, device, or method used for prying, opening, or manipulating objects. A jimmy can range from a simple improvised tool to a specialized instrument designed for specific purposes. The term is often ...Đọc thêm
Nghe: jimmy
jimmy |ˈdʒɪmi|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh jimmy
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- esTiếng Tây Ban Nha palanqueta
- faTiếng Ba Tư جیمی
- fyTiếng Frisian jimmy
- katiếng Georgia ჯიმი
- knTiếng Kannada ಜಿಮ್ಮಿ
- lbTiếng Luxembourg Jimmy
- myTiếng Miến Điện ဂျင်မီ
- plTiếng Ba Lan Jimmy'ego
- sdTiếng Sindhi جمي
- srTiếng Serbia Јимми
- tgTiếng Tajik Ҷимми
- thTiếng Thái จิมมี่
Cụm từ: jimmy
Từ đồng nghĩa: jimmy
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt inheritances- 1glyoxylate
- 2leucogenys
- 3tài sản thừa kế
- 4polonua
- 5sanjo
Ví dụ sử dụng: jimmy | |
---|---|
The only thing we know for sure is he wants Jimmy. | Điều duy nhất chúng tôi biết chắc chắn là anh ta muốn Jimmy. |
Jimmy used to go out with this dancer. | Jimmy đã từng hẹn hò với vũ công này, |
Sally, I told you, I'm with Jimmy. | Sally, tôi đã nói với bạn, tôi với Jimmy. |
In June 2017, Thundercat appeared on The Tonight Show Starring Jimmy Fallon to promote his studio album Drunk with Michael McDonald and Kenny Loggins. | Vào tháng 6 năm 2017, Thundercat xuất hiện trên chương trình The Tonight Show Starring Jimmy Fallon để quảng bá cho album phòng thu Drunk cùng với Michael McDonald và Kenny Loggins. |
Stressed by debate practice and other activities, Jimmy regresses to childhood after falling in with an immature clique. | Bị áp lực bởi thực hành tranh luận và các hoạt động khác, Jimmy quay trở lại thời thơ ấu sau khi rơi vào một nhóm chưa trưởng thành. |
Under President Jimmy Carter, the CIA was conducting covertly funding pro-American opposition against the Sandinista National Liberation Front. | Dưới thời Tổng thống Jimmy Carter, CIA đã bí mật tài trợ cho phe đối lập thân Mỹ chống lại Mặt trận Giải phóng Quốc gia Sandinista. |
Lieutenant Jimmy Cross, the leader of a platoon of soldiers in Vietnam, carries physical reminders of Martha, the object of his unrequited love. | Trung úy Jimmy Cross, chỉ huy một trung đội lính ở Việt Nam, mang theo những lời nhắc nhở về Martha, đối tượng của tình yêu đơn phương của anh. |
Volkoff once again asks Jimmy to help him locate the ship, although he refuses once more. | Volkoff một lần nữa yêu cầu Jimmy giúp anh định vị con tàu, mặc dù anh từ chối một lần nữa. |
Jimmy and a celebrity guest each hit large foam balls off a tee into the audience using a large plastic bat. | Jimmy và một khách mời nổi tiếng từng đánh những quả bóng xốp lớn từ một người phát bóng vào khán giả bằng gậy nhựa lớn. |
In September 2018, FS1 premiered a sports betting-related studio program, Lock It In, which features Clay Travis as well as Vegas bookie Todd Fuhrman, former Jimmy Kimmel Live! | Vào tháng 9 năm 2018, FS1 đã công chiếu một chương trình studio liên quan đến cá cược thể thao, Lock It In, có sự tham gia của Clay Travis cũng như nhà cái Vegas Todd Fuhrman, cựu Jimmy Kimmel Live! |
In 1984, under the production of Jimmy Jam and Terry Lewis, Cherrelle released her debut album, Fragile. | Năm 1984, dưới sự sản xuất của Jimmy Jam và Terry Lewis, Cherrelle phát hành album đầu tay, Fragile. |
Jimmy Bedford, the previous master distiller, held the position for 20 years. | Jimmy Bedford, nhà chưng cất bậc thầy trước đây, đã giữ vị trí này trong 20 năm. |
Robin organizes a fundraising event at the local skating rink, and in hopes to win her over another skater, Jimmy learns to skate while Sonny gets a new job. | Robin tổ chức một sự kiện gây quỹ tại sân trượt băng ở địa phương, và với hy vọng có thể giành chiến thắng trước một vận động viên trượt băng khác, Jimmy học trượt băng trong khi Sonny nhận công việc mới. |
On December 21, 2018, the backstage band room was officially named the Jimmy Capps Music Room in honor of Capps's 60th anniversary on the Opry. | Vào ngày 21 tháng 12 năm 2018, phòng ban nhạc ở hậu trường được chính thức đặt tên là Phòng âm nhạc Jimmy Capps để vinh danh 60 năm Capps có mặt trên Opry. |
Since 2008, Brendan Coogan has been a regular presenter on BBC Radio Manchester, filling in on The Eamonn O'Neal and Jimmy Wagg Show. | Kể từ năm 2008, Brendan Coogan là người dẫn chương trình thường xuyên trên BBC Radio Manchester, tham gia chương trình The Eamonn O'Neal và Jimmy Wagg Show. |
Jimmy ambushes one of Nucky's alcohol deliveries, only to find that Luciano is heading the delivery. | Jimmy phục kích một trong những người giao rượu cho Nucky, chỉ để thấy rằng Luciano đang chỉ huy giao hàng. |
Hearts and Minds is a British television series created by Jimmy McGovern and first aired on Channel 4 from 16 February to 9 March 1995. | Hearts and Minds là một loạt phim truyền hình của Anh do Jimmy McGovern tạo ra và được phát sóng lần đầu tiên trên Kênh 4 từ ngày 16 tháng 2 đến ngày 9 tháng 3 năm 1995. |
Kump's latest appearance had him announcing he played the hero in an action movie, co-starring Kyle MacLachlan as the villain, and had Jimmy play a climactic scene from it. | Lần xuất hiện gần đây nhất của Kump khi anh ấy thông báo rằng anh ấy đóng vai anh hùng trong một bộ phim hành động, đóng cùng Kyle MacLachlan trong vai nhân vật phản diện, và Jimmy đóng một cảnh cao trào trong đó. |
While Hendrix was playing with Jimmy James and the Blue Flames, Keith recommended him to Stones manager Andrew Loog Oldham and producer Seymour Stein. | Trong khi Hendrix chơi với Jimmy James và Blue Flames, Keith đã giới thiệu anh với người quản lý của Stones, Andrew Loog Oldham và nhà sản xuất Seymour Stein. |
In a parody of Mister Rogers' Neighborhood in 2013, Jimmy puts on a cardigan and hosts a children's program, but everything is a little off. | Trong một bộ phim nhại lại Mister Rogers 'Neighborhood vào năm 2013, Jimmy mặc một chiếc áo nịt ngực và dẫn chương trình dành cho trẻ em, nhưng mọi thứ lại hơi chệch choạc. |
He was presented the Jimmy V Award for Perseverance at the 20th annual ESPYs on July 11, 2012. | Anh đã được trao Giải thưởng Jimmy V cho sự bền bỉ tại ESPYs hàng năm lần thứ 20 vào ngày 11 tháng 7 năm 2012. |
Graeme Le Saux and Jimmy Floyd Hasselbaink were passed fit for Chelsea, but John Terry was omitted from the starting lineup, having woken up ill on the morning of the final. | Graeme Le Saux và Jimmy Floyd Hasselbaink đã được chuyển đến thi đấu cho Chelsea, nhưng John Terry đã bị loại khỏi đội hình xuất phát vì bị ốm vào buổi sáng của trận chung kết. |
Airman Jimmy Garrett is assigned to the same chimpanzee project. | Nhân viên không quân Jimmy Garrett được chỉ định tham gia cùng một dự án về tinh tinh. |
After BBC television personality Jimmy Savile died it came to light that hundreds of people accused him of having abused them when they were children. | Sau khi nhân vật truyền hình BBC Jimmy Savile qua đời, hàng trăm người cáo buộc ông đã lạm dụng họ khi họ còn nhỏ. |
After retiring from football Jimmy Mann returned to hometown Goole as a mobile security officer for Securicor, then as a Co-op milkman and from 1994 a marine operator at Goole Docks. | Sau khi từ giã sự nghiệp bóng đá, Jimmy Mann trở về quê hương Goole với tư cách là nhân viên an ninh cơ động cho Securicor, sau đó là nhân viên bán sữa Co-op và từ năm 1994, một nhà điều hành hàng hải tại Goole Docks. |
At the church, the Vicar researches the vampire slayer who killed Carmilla before arming himself and setting off to find Jimmy. | Tại nhà thờ, Vicar nghiên cứu về sát thủ ma cà rồng đã giết Carmilla trước khi tự trang bị vũ khí và lên đường đi tìm Jimmy. |
Blacklock's father, Jimmy, played for and later served as a coach for the Harlem Globetrotters. | Cha của Blacklock, Jimmy, chơi cho và sau đó là huấn luyện viên cho Harlem Globetrotters. |
Atkinson was an early supporter of Jimmy Carter in 1976, but in 1980 Atkinson endorsed Senator Ted Kennedy for President. | Atkinson là người sớm ủng hộ Jimmy Carter vào năm 1976, nhưng vào năm 1980 Atkinson đã tán thành Thượng nghị sĩ Ted Kennedy cho chức vụ Tổng thống. |
In 1999, Hill moved from the BBC to Sky Sports, where he featured on Jimmy Hill's Sunday Supplement, a weekly discussion show between Hill and three football journalists. | Năm 1999, Hill chuyển từ BBC sang Sky Sports, nơi anh xuất hiện trên Jimmy Hill's Sunday Supplement, chương trình thảo luận hàng tuần giữa Hill và ba nhà báo bóng đá. |
During the June 5, 2004 christening of the USS Jimmy Carter in Groton, Connecticut, Carter served as the ship sponsor and christened the ship with a bottle of champagne. | Trong lễ rửa tội của USS Jimmy Carter vào ngày 5 tháng 6 năm 2004 ở Groton, Connecticut, Carter đóng vai trò là nhà tài trợ cho con tàu và làm lễ rửa tội cho con tàu bằng một chai rượu sâm banh. |
Những từ bắt đầu giống như: jimmy
- jimmying - đùa giỡn
- jimmied - đùa giỡn
- Jimmy's - của Jimmy
- jimma - gimma
- jimmer - rung lắc
Những câu hỏi thường gặp: jimmy
Các từ đồng nghĩa của 'jimmy' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'jimmy' trong tiếng Anh có thể là: lever, prize, pry.
Cách phát âm chính xác từ 'jimmy' trong tiếng Anh là gì?Từ 'jimmy' được phát âm là ˈdʒɪmi. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'jimmy' là gì (định nghĩa)?Jimmy is a slang term commonly used to refer to a tool, device, or method used for prying, opening, or manipulating objects. A jimmy can range from a simple improvised tool to a specialized instrument designed for specific purposes. The term is often associated with activities such as ...
Từ 'jimmy' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- The only thing we know for sure is he wants Jimmy.
- Jimmy used to go out with this dancer.
- Sally, I told you, I'm with Jimmy.
Từ khóa » Jimmy Dịch Tiếng Việt
-
Jimmy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ : Jimmy | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch ...
-
Jimmy Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
JIMMY Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Jimmy Là Gì, Nghĩa Của Từ Jimmy | Từ điển Anh - Việt
-
Nghĩa Của Từ Jimmy - Jimmy Là Gì - Ebook Y Học - Y Khoa
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'jimmy' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Ý Nghĩa Của Jimmy Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Jimmy Là Gì
-
"jimmy" Là Gì? Nghĩa Của Từ Jimmy Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Jimmy Kudo Bằng Tiếng Việt - Glosbe
-
Jimmy Của Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Số