Một Số Giới Từ Chỉ Thời Gian Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Biểu phí
- Liên hệ
- Diễn đàn
- Đăng ký học thử
- Kiểm tra trình độ
- Trang chủ
- Các khóa học
- Tiếng Anh giao tiếp
- Tiếng Anh giao tiếp trôi chảy
- Tiếng Anh giao tiếp nâng cao
- Luyện thi IELTS
- Tiếng Anh dành cho du học Hoa Kỳ
- Luyện thi SSAT
- Luyện thi SAT
- Luyện viết và phương pháp nghiên cứu bậc đại học
- Luyện viết luận
- Tiếng Anh học thuật giành cho học sinh 10-17t
- Luyện thi IELTS Junior
- Khóa học Đọc- Viết học thuật
- Tiếng Anh giao tiếp thương mại
- Tiếng Anh dành cho doanh nghiệp
- Khóa học Luyện thi Writing & Speaking IELTS
- Khóa học phát âm chuyên sâu
- Tiếng Anh dành cho trẻ em
- Lớp học cá nhân
- OXFORD 121
- Tiếng Anh giao tiếp
- Tin tức sự kiện
- Khuyến mại
- Lịch học
- Sự kiện
- Tuyển dụng
- Thông tin học bổng
- Quy định của trung tâm
- Góc tiếng Anh
- Thư giãn
- Relax with fun stories
- Rhythm Of The Rain
- Các câu trích dẫn tiếng Anh hay
- Kinh nghiệm luyện thi IELTS
- Kinh nghiệm học tiếng Anh
- Học tiếng Anh cùng Oxford
- Kinh nghiệm luyện thi TOEFL
- Thư giãn
- Tư vấn du học
- Du học ngắn hạn
- Du học Mỹ
- Du học Úc
- Du học Anh
- Học viên xuất sắc
- Hệ thống chi nhánh
- Oxford Thanh Hóa
- Các khóa học tại Thanh Hóa
- Oxford Chuyên Lê Hồng Phong
- Các khóa học tại Nam Định
- Oxford Thanh Hóa
- HIỂU RÕ NĂNG LỰC - CHO CON ĐIỀU CẦN!
- 5 " Vũ khí bí mật" bạn sẽ nhận được khi học khóa Pre-IELTS tại Oxford ngay bây giờ!!
- Bạn đã biết chưa??? 5 lý do tại sao học sinh lớp 6 nên học khoá Pre-IELTS tại Trung Tâm Anh Ngữ Oxford English UK Vietnam!
- Học khoá Pre-IELTS qua Zoom để tiết kiệm thời gian, tại sao không?
- 3 Sự Thật Về Việc Học Khóa Pre-IELTS Trước Khi Học IELTS Chính Thức
Giới Từ | Cách dùng | Ví dụ |
in | tháng | in July; in September |
năm | in 1985; in 1999 | |
mùa | in summer; in the summer of 69 | |
buổi trong ngày | in the morning; in the afternoon; in the evening | |
khoảng thời gian | in a minute; in two weeks | |
at | buổi trong ngày | at night |
thời gian trong ngày | at 6 o’clock; at midnight | |
dịp lễ | at Christmas; at Easter | |
cụm từ cố định | at the same time | |
on | ngày trong tuần | on Sunday; on Friday |
ngày | on the 25th of December* | |
dịp lễ đặc biệt | on Good Friday; on Easter Sunday; on my birthday | |
buổi của 1 ngày đặc biệt | on the morning of September the 11th* | |
after | muộn hơn cái gì đó | after school |
ago | điều gì đã xảy ra lâu rồi | 6 years ago |
before | sớm hơn cái gì đó | before Christmas |
between | thời gian chia làm 2 điểm | between Monday and Friday |
by | không muộn hơn một mốc thời gian nào đó. | by Thursday |
during | trong khoảng thời gian nào đó | during the holidays |
for | khoảng thời gian | for three weeks |
from … to from… till/until | từ 2 điểm của 1 quá trình | from Monday to Wednesday from Monday till Wednesday from Monday until Wednesday |
past | thời gian trong ngày | 23 minutes past 6 (6:23) |
since | mốc thời gian | since Monday |
till/until | không muộn hơn một mốc cố định nào đó. | till tomorrow until tomorrow |
to | thời gian trong ngày | 23 minutes to 6 (5:37) |
up to | không nhiều hơn một khoảng thời gian nào đó | up to 6 hours a day |
within | trong khoảng thời gian nào đó | within a day |
- Các lỗi cơ bản trong phát âm tiếng anh
- Cách sử dụng mạo từ trong tiếng anh
- MỘT SỐ CÂU NÓI THÔNG DỤNG TRÊN FILM HBO, STAR MOVIE..
- Chỉ giao tiếp tiếng Anh thôi chưa đủ!
- Tăng vốn từ với danh ngôn tiếng anh nổi tiếng thế giới
- 3 WAYS TO “UPGRADE” YOUR ANSWERS IN IELTS SPEAKING 2023
- IELTS Speaking Exam Structure 2023 (Part 1)
- 10 Common Types of Questions in IELTS Reading (Part 2)
- 10 Common Types Of Test Questions In IELTS Reading (Part 1)
- 4 Tips To Improve Your IELTS Reading Band Score
GIỚI THIỆU
- Giới thiệu chung
- Tại sao chúng tôi đặc biệt
- Đội ngũ giáo viên
- Đối tác
- Cơ sở vật chất
KHÓA HỌC
- Tiếng Anh giao tiếp
- Luyện thi IELTS
- Tiếng Anh dành cho du học Hoa Kỳ
- Tiếng Anh học thuật giành cho học sinh 10-17t
- Tiếng Anh giao tiếp thương mại
- Tiếng Anh dành cho doanh nghiệp
- Khóa học Luyện thi Writing & Speaking IELTS
- Khóa học phát âm chuyên sâu
- Tiếng Anh dành cho trẻ em
- Lớp học cá nhân
- OXFORD 121
ĐÀO TẠO DOANH NGHIỆP
- Tiếng Anh cho doanh nghiệp
- Chương trình đào tạo tiếng Anh dành cho doanh nghiệp
- Đối tác và liên kết đào tạo
Đăng nhập
Tên đăng nhập: Mật khẩu: Đóng Đăng nhậpĐăng ký
Tên của bạn: Số điện thoại: Email: Mật khẩu: Nhập lại mật khẩu: Đóng Đăng kýTừ khóa » Tiếng Anh Chỉ Thời Gian
-
Specifying The Time Of Day - Buổi Trong Ngày
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Gian đầy đủ Nhất - AMA
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Gian: Chi Tiết, đầy đủ
-
Các Cụm Từ Tiếng Anh Chỉ Thời Gian - Leerit
-
Tìm Hiểu Ngay Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Gian Cực Kì đầy đủ
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Gian - Paris English
-
Các Cụm Từ Chỉ Thời Gian Trong Tiếng Anh - Speak Languages
-
Trạng Từ Chỉ Thời Gian | EF | Du Học Việt Nam
-
17 Cụm Từ Vựng Chỉ Thời Gian Bạn Cần Biết - EIV Education
-
Hướng Dẫn Từ A đến Z Cách Dùng Các Cụm Từ Chỉ Thời Gian Trong Tiếng ...
-
Các Cụm Từ Chỉ Thời Gian Trong Tiếng Anh
-
Ngữ Pháp - Giới Từ Chỉ Thời Gian - TFlat
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề: Thời Gian - TOPICA Native
-
Sử Dụng Chính Xác Giới Từ Chỉ Thời Gian Trong Câu Tiếng Anh