Nguồn Thức ăn Nitơ Của Vi Sinh Vật - Tài Liệu Text - 123doc

  1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Cao đẳng - Đại học >
Nguồn thức ăn Nitơ của vi sinh vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.16 MB, 165 trang )

Nguồn thức ăn Nitơ của vi sinh vậtNhu cầu về axit amin của các loại VSV rất khác nhau. (khác với độngvật). Các axit amin mà cơ thể sinh vật đòi hỏi phải được cung cấp gọi làaminogram của loài ấy.Để tìm hiểu mối quan hệ với axit amin của một chủng vi sinh vật nào đóta cấy chủng vi sinh vật này lên một môi trường dinh dưỡng có nguồnNitơ duy nhất là muối amon. Nếu chúng phát triển được thì chứng tỏchúng thuộc nhóm tự dưỡng amin. Nếu chúng không phát triển được vàsau khi bổ sung hỗn dịch axit amin (dịch thuỷ phân cazein có trộn thêmtriptophan) lại phát triển tốt chứng tỏ chúng thuộc nhóm dị dưỡng amin.Nếu bổ sung hỗn dịch axit amin rồi mà chúng vẫn không phát triển đượcthì phải tìm xem những nhu cầu khácMuốn biết rõ mối quan hệ của một chủng vi sinh vật với từng loại axitamin riêng biệt?Nhìn chung, các VSV trong đất là nhóm tự dưỡng amin, các vsv gây bệnh,gây thối, VK lactic, … là nhóm dị dưỡng amin 2.1.2.3. Nguồn thức ănkhoáng của vi sinh vật* Khi sử dụng các môi trường thiên nhiên để nuôi cấy vsvthường không cần thiết bổ sung các nguyên tố khoáng.* Khi làm các môi trường tổng hợp (dùng nguyên liệu là hoáchất) bắt buộc phải bổ sung đủ các nguyên tố khoáng cầnthiết.* Nhu cầu chất khoáng của vsv khác nhau tuỳ loài, tuỳ giaiđoạn phát triển.* P bao giờ cũng chiếm tỷ lệ cao nhất trong số các nguyên tốkhoáng (nhiều khi đến 50%tổng chất khoáng). P tham giacấu tạo nhiều thành phần quan trọng của tế bào. S là một nguyên tố khoáng quan trọng, nó có mặt trong một sốaxit amin (xixtin, xixtein, metionin), vitamin(biton, tiamin ...).* Fe là nguyên tố rất cần thiết để giúp vi sinh vật có thể tổnghợp một số men.* Mg, Zn, Mn tham gia vào nhiều phản ứng enzim* Ca ít tham gia vào việc xây dựng nên các hợp chất hữu cơnhưng có vai trò đáng kể trong việc xây dựng các cấu trúc tinhvi của tế bào.* Kali, Na và Cl là những nguyên tố mà vsv cần với 1 lượngkhông nhỏ nhưng vẫn chưa hiểu rõ về vai trò sinh lý của chúng.* Ngoài ra còn các nguyên tố khoáng khác như Zn, Co, Bo vàMo…* 2.1.2.4. Nhu cầu về chấtsinh trưởng của vi sinh vậtChất sinh trưởng là những chất hữu cơ cần thiết đối với hoạt động sống màmột loại vi sinh vật nào đó không tự tổng hợp được ra chúng từ các chấtkhác.Nhu cầu chất sinh trưởng ở các nhóm vsv hoàn toàn khác nhau. Chất đượccoi là chất sinh trưởng của loại vi sinh vật này hoàn toàn có thể không phảilà chất sinh trưởng đối với một loại vi sinh vật khác. Hầu như không cóchất nào là chất sinh trưởng chung đối với tất cả các loại vi sinh vật.Những vi sinh vật nào có thể tự túc về mặt chất sinh trưởng được gọi là cácvi sinh vật «tự dưỡng chất sinh trưởng». Ngược lại những vi sinh vật đòihỏi phải được cung cấp một hoặc nhiều chất sinh trưởng được gọi là các visinh vật «dị dưỡng chất sinh trưởng».Thông thường các chất được coi là chất sinh trưởng đối với một loại nào đócó thể là : các gốc kiềm purin, pirimidin và các dẫn xuất của chúng, các axitbéo và các thành phần của màng tế bào, các vitamin thông thường ... 2.1.3. Các kiểu dinh dưỡng ởvi sinh vậtCó rất nhiều kiểu khác nhau dựa vào nguồn chất dinh dưỡnghoặc dựa vào kiểu trao đổi năng lượng.2.1.3.1. Dựa vào nguồn chất dinh dưỡng+ Nguồn dinh dưỡng cacbon- Tự dưỡng cacbon : Có khả năng đồng hoá CO2 hoặc cácmuối cacbonat để tạo nên các hợp chất cacbon hữu cơ. Một sốloài chỉ có thể sống trên nguồn cacbon vô cơ là CO2 hoặc muốicacbonat là tự dưỡng bắt buộc(VK nitrat hoá). Một số có thểsống trên nguồn cacbon vô cơ hoặc hữu cơ gọi là tự dưỡngkhông bắt buộc.- Dị dưỡng cacbon: Không có khả năng đồng hoá cacbon vô cơ.Nguồn cacbon bắt buộc là các hợp chất hữu cơ, thường là cácloại đường đơn. Các kiểu dinh dưỡng ở visinh vậtnitơ :- Tự dưỡng amin: Có khả năng tự tổng hợp các axit amin của cơthể từ các nguồn nitơ vô cơ hoặc hữu cơ. Các muối amon củaaxit hữu cơ thích hợp hơn axit vô cơ. Vì ở các muối amôn vô cơ,sau khi phần NH4+ được VSV hấp thụ, phần anion còn lại nhưSO42-, Cl-sẽ kết hợp với ion H+ trong môi trường tạo thành cácaxit làm cho pH môi trường giảm xuống. Thuộc nhóm tự dưỡngamin gồm vk cố định nitơ, vk amôn hoá, nitrat hoá v.v...- Dị dưỡng amin: không có khả năng tự tổng hợp các axit amincho cơ thể mà phải hấp thụ từ môi trường. Thuộc nhóm nàygồm có các vi khuẩn ký sinh và các vi khuẩn gây thối háo khí.Chúng có khả năng tiết ra men poteaza để phân huỷ phân tửprotein thành các axit amin rồi hấp thụ vào tế bào.+ Nguồn dinh dưỡng Các kiểu dinh dưỡng ở visinh vật2.1.3.2. Dựa vào nguồn năng lượng+ Dinh dưỡng quang năng: có khả năng sử dụng trực tiếp năng lượngcủa ánh sáng mặt trời. Thuộc nhóm này lại có 2 nhóm nhỏ :- Dinh dưỡng quang năng vô cơ( tự dưỡng quang năng): có khả năngdùng các chất vô cơ ngoại bào để làm nguồn cung cấp electron choquá trình tạo năng lượng. Thuộc nhóm này có các loại vi khuẩn lưuhuỳnh. Chúng sử dụng các hợp chất lưu huỳnh làm nguồn cung cấpelectron trong các phản ứng tạo thành ATP - Dinh dưỡng quang năng hữu cơ: có khả năng dùng các chất hữu cơlàm nguồn cung cấp eletron cho quá trình hình thành ATP VSV thuộc cả 2 nhóm trên đều có sắc tố quang hợp( Bacterilchlorifila, b, c, d ... mỗi loại có một phổ hấp thụ ánh sáng riêng).

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • bài giảng vi sinh môi trường  đại học quốc gia hà nộibài giảng vi sinh môi trường đại học quốc gia hà nội
    • 165
    • 2,266
    • 0
  • tiet 57: cong, tru da thuc tiet 57: cong, tru da thuc
    • 4
    • 3
    • 12
  • kiem tra lop 8+9 kiem tra lop 8+9
    • 3
    • 326
    • 0
  • Điện thoại 2 sim, nạp điện từ xe đạp Điện thoại 2 sim, nạp điện từ xe đạp
    • 4
    • 254
    • 0
  • De Thi HSG co DA De Thi HSG co DA
    • 6
    • 336
    • 0
  • bai kiem tra 1 tiet lan 1 bai kiem tra 1 tiet lan 1
    • 2
    • 518
    • 2
  • Dao duc bai Tinh ban lop 5 Dao duc bai Tinh ban lop 5
    • 18
    • 770
    • 1
  • giaoanmon luyen tu va cau giaoanmon luyen tu va cau
    • 18
    • 102
    • 0
  • Kĩ thuật Vi xử lý Chương 1 Kĩ thuật Vi xử lý Chương 1
    • 21
    • 0
    • 0
  • Kĩ thuật Vi xử lý Chương 2 Kĩ thuật Vi xử lý Chương 2
    • 16
    • 0
    • 0
  • Kĩ thuật Vi xử lý Chương 3 Kĩ thuật Vi xử lý Chương 3
    • 22
    • 0
    • 0
Tải bản đầy đủ (.ppt) (165 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(6.51 MB) - bài giảng vi sinh môi trường đại học quốc gia hà nội-165 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Nguồn Nitơ Của Vi Sinh Vật