"nó" Là Gì? Nghĩa Của Từ Nó Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nó" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

- đt Đại từ ngôi thứ ba số ít chỉ người ở cấp dưới hoặc chỉ một vật gì vừa nói đến: Thằng cháu nó ngoan, dễ bảo; Một chè, một rượu, một đàn bà, ba cái lăng nhăng nó quấy ta (TrTXương).

nđ. 1. Chỉ người hay vật ở ngôi thứ ba, khi chỉ người thì hàm ý thân mật hay không coi trọng. Tôi có biết nó. 2. Để nhắc lại người, vật hay sự việc vừa nêu với ý nhấn mạnh. Thằng ấy nó hỗn láo lắm. Nói thế cho nó vui.

xem thêm: y, nó, hắn

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

  • noun
    • he
      • nó và tôi: He and I
    • Him
      • tôi ghét nó: I hate him
    • It
      • hãy dắt đứa bé đi và cho nó uống nước: Bring the child and give it a drink

Từ khóa » Nó Là