NÔNG HỌC - Chường Trình đào Tạo Đại Học - Tuyển Sinh Đại Học Huế

- Đơn vị quản lý: Trường Đai học Nông Lâm

- Mã ngành: 7620109

- Tên chương trình đào tạo: NÔNG HỌC

- Chuẩn đầu ra:

1. Kiến thức:- Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo; Có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.- Có kiến thức cơ bản về toán, lý, hóa, sinh học đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.- Có trình độ B tin học và sử dụng được một số phần mềm máy tính thông dụng cho chuyên ngành.- Có trình độ Anh văn B, hoặc IELTS: 4,0 ; TOEFL, 350 ; TOEIC: 200.- Có kiến thức cơ sở ngành: Di truyền thực vật, Hóa sinh, Sinh lý thực vật và gia súc, Hóa sinh, Khoa học đất - phân bón, Bảo vệ thực vật...tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập các môn chuyên ngành, nghiên cứu chuyên sâu, tiếp thu các công nghệ mới.- Có kiến thức chuyên ngành phù hợp với yêu cầu thị trường lao động trong lĩnh vực nông nghiệp. Nắm vững cơ sở khoa học để xây dựng và quản lý các quy trình sản xuất nông nghiệp ở miền Trung và cả nước.2. Kỹ năng:- Có kỹ năng nghề nghiệp: Xây dưng và chỉ đạo sản xuất một số cây trồng chính của vùng và tham gia chỉ đạo chăn nuôi, lâm nghiệp.- Có kỹ năng nghiên cứu và chuyển giao công nghệ vào thực tiễn sản xuất, đáp ứng được nhu cầu của thị trường.- Có kỹ năng tổ chức, quản lý và điều hành.- Kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm và làm việc độc lập.- Kỹ năng phát hiện và giải quyết vấn đề trong sản xuất nông nghiệp của Việt Nam và Thế giới.3. Thái độ:- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, sẵn sàng nhận nhiệm vụ.- Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề mới trong sản xuất nông nghiệp của Việt Nam và Thế giới.- Có tính hòa đồng, kiên nhẫn, năng động và sáng tạo, biết khắc phục khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:- Có khả năng làm việc tại các cơ quan quản lý và chỉ đạo sản xuất nông nghiệp;- Các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp;- Các viện nghiên cứu và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực nông nghiệp;- Các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh nông nghiệp.- Các tổ chức phi chính phủ.5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ sau đại học trong và ngoài nước.- Có khả năng tự học nâng cao trình độ để đảm nhận tốt những nhiệm vụ về quản lý và chuyên môn nghiệp vụ.

- Chương trình đào tạo:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

NGÀNH NÔNG HỌC

(Ban hành kèm theo quyết định số: 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm 2012

của Giám đốc Đại học Huế)

Mã ngành: 52620109

Loại hình đào tạo: Chính quy

Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Nông Lâm

1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo người Kỹ sư Nông học có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt, có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực nông nghiệp, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến phát triển nông nghiệp; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 127 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

6. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.

7. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

I

Lý luận chính trị

10

1.

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

2.

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

3.

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

4.

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

Giáo dục thể chất

III

Giáo dục quốc phòng

IV

Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT

35

5.

ANH1013

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

6.

ANH1022

Ngoại ngữ không chuyên 2

2

7.

ANH1032

Ngoại ngữ không chuyên 3

2

8.

CBAN11103

Toán cao cấp

3

9.

CBAN11703

Xác suất - Thống kê

3

10.

CBAN10304

Hóa học

4

11.

CBAN10603

Hóa phân tích

3

12.

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

13.

CBAN11002

Tin học đại cương

2

14.

CBAN10702

Sinh học đại cương

2

15.

CBAN10802

Sinh học phân tử

2

16.

NHOC15302

Sinh thái và môi trường

2

17.

CNTY14302

Vi sinh vật đại cương

2

18.

CBAN10902

Thực vật học

2

V

Khoa học xã hội và nhân văn

4

19.

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

20.

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

78

I

Kiến thức cơ sở ngành

19

21.

NHOC22402

Hóa sinh đại cương

2

22.

NHOC22502

Hóa sinh thực vật

2

23.

NHOC25203

Sinh lý thực vật

3

24.

NHOC26202

Thổ nhưỡng đại cương

2

25.

NHOC21902

Di truyền thực vật

2

26.

NHOC21502

Côn trùng nông nghiệp

2

27.

NHOC24702

Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng

2

28.

LNGH22402

Khí tượng học

2

29.

NHOC20102

Bệnh cây

2

II

Kiến thức ngành

37

Bắt buộc

31

30.

NHOC24402

Phân bón

2

31.

NHOC20804

Cây trồng

4

32.

NHOC24902

Quản lý cây trồng tổng hợp

2

33.

CNTY23403

Thú y cơ bản

3

34.

NHOC23702

Kỹ thuật trồng cây ăn quả

2

35.

NHOC20902

Chọn tạo giống cây trồng

2

36.

NHOC24002

Kỹ thuật trồng rau

2

37.

NHOC22602

Hoa, cây cảnh và thiết kế cảnh quan

2

38.

NHOC21802

Công nghệ sinh học ứng dụng trong cây trồng

2

39.

NHOC20402

Canh tác học

2

40.

NHOC25502

Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật

2

41.

CNTY20702

Chăn nuôi đại cương

2

42.

TSAN24102

Nuôi trồng thủy sản đại cương

2

43.

LNGH23102

Lâm nghiệp đại cương

2

Tự chọn (6/18)

6

44.

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn

2

45.

NHOC25102

Quản lý dịch hại tổng hợp

2

46.

NHOC23802

Kỹ thuật trồng cây không đất

2

47.

NHOC21602

Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật

2

48.

KNPT21202

Kinh tế nông nghiệp

2

49.

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

50.

KNPT22902

Phương pháp khuyến nông

2

51.

NHOC26302

Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn

2

52.

LNGH23702

Nông lâm kết hợp

2

III

Kiến thức bổ trợ

6

53.

KNPT21602

Kỹ năng mềm

2

54.

KNPT24802

Xây dựng và quản lý dự án

2

55.

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

Thực tập nghề nghiệp

6

56.

NHOC27302

Tiếp cận nghề NH

2

57.

NHOC26102

Thao tác nghề NH

2

58.

NHOC26802

Thực tế nghề NH

2

V

Khóa luận tốt nghiệp

10

59.

NHOC23210

Khóa luận tốt nghiệp NH

10

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

127

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

NGÀNH NÔNG HỌC

(Ban hành kèm theo quyết định số: 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm 2012

của Giám đốc Đại học Huế)

Mã ngành: 52620109

Loại hình đào tạo: Chính quy

Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Nông Lâm

1.Mục tiêu đào tạo

Đào tạo người Kỹ sư Nông học có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt, có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực nông nghiệp, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến phát triển nông nghiệp; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 127 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

6. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.

7. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

I

Lý luận chính trị

10

1.

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

2.

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

3.

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

4.

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

Giáo dục thể chất

III

Giáo dục quốc phòng

IV

Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT

35

5.

ANH1013

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

6.

ANH1022

Ngoại ngữ không chuyên 2

2

7.

ANH1032

Ngoại ngữ không chuyên 3

2

8.

CBAN11103

Toán cao cấp

3

9.

CBAN11703

Xác suất - Thống kê

3

10.

CBAN10304

Hóa học

4

11.

CBAN10603

Hóa phân tích

3

12.

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

13.

CBAN11002

Tin học đại cương

2

14.

CBAN10702

Sinh học đại cương

2

15.

CBAN10802

Sinh học phân tử

2

16.

NHOC15302

Sinh thái và môi trường

2

17.

CNTY14302

Vi sinh vật đại cương

2

18.

CBAN10902

Thực vật học

2

V

Khoa học xã hội và nhân văn

4

19.

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

20.

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

78

I

Kiến thức cơ sở ngành

19

21.

NHOC22402

Hóa sinh đại cương

2

22.

NHOC22502

Hóa sinh thực vật

2

23.

NHOC25203

Sinh lý thực vật

3

24.

NHOC26202

Thổ nhưỡng đại cương

2

25.

NHOC21902

Di truyền thực vật

2

26.

NHOC21502

Côn trùng nông nghiệp

2

27.

NHOC24702

Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng

2

28.

LNGH22402

Khí tượng học

2

29.

NHOC20102

Bệnh cây

2

II

Kiến thức ngành

37

Bắt buộc

31

30.

NHOC24402

Phân bón

2

31.

NHOC20804

Cây trồng

4

32.

NHOC24902

Quản lý cây trồng tổng hợp

2

33.

CNTY23403

Thú y cơ bản

3

34.

NHOC23702

Kỹ thuật trồng cây ăn quả

2

35.

NHOC20902

Chọn tạo giống cây trồng

2

36.

NHOC24002

Kỹ thuật trồng rau

2

37.

NHOC22602

Hoa, cây cảnh và thiết kế cảnh quan

2

38.

NHOC21802

Công nghệ sinh học ứng dụng trong cây trồng

2

39.

NHOC20402

Canh tác học

2

40.

NHOC25502

Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật

2

41.

CNTY20702

Chăn nuôi đại cương

2

42.

TSAN24102

Nuôi trồng thủy sản đại cương

2

43.

LNGH23102

Lâm nghiệp đại cương

2

Tự chọn (6/18)

6

44.

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn

2

45.

NHOC25102

Quản lý dịch hại tổng hợp

2

46.

NHOC23802

Kỹ thuật trồng cây không đất

2

47.

NHOC21602

Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật

2

48.

KNPT21202

Kinh tế nông nghiệp

2

49.

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

50.

KNPT22902

Phương pháp khuyến nông

2

51.

NHOC26302

Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn

2

52.

LNGH23702

Nông lâm kết hợp

2

III

Kiến thức bổ trợ

6

53.

KNPT21602

Kỹ năng mềm

2

54.

KNPT24802

Xây dựng và quản lý dự án

2

55.

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

Thực tập nghề nghiệp

6

56.

NHOC27302

Tiếp cận nghề NH

2

57.

NHOC26102

Thao tác nghề NH

2

58.

NHOC26802

Thực tế nghề NH

2

V

Khóa luận tốt nghiệp

10

59.

NHOC23210

Khóa luận tốt nghiệp NH

10

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

127

HIỆU TRƯỞNG

Từ khóa » đề Thi Môn Nông Học đại Cương