Silk: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: silk
Silk is a natural fiber produced by silkworms and harvested for its luxurious qualities. It has been used for thousands of years in the production of textiles, clothing, and other goods due to its softness, luster, and strength. Silk production involves ...Đọc thêm
Nghĩa: lụa
Lựa là hành động chọn hoặc quyết định điều gì đó từ một loạt các lựa chọn có thể. Quá trình lựa chọn có thể diễn ra trong nhiều tình huống khác nhau, từ việc chọn món ăn cho đến chọn nghề nghiệp. Lựa chọn thể hiện khả năng ra quyết định và tư duy của con ... Đọc thêm
Nghe: silk
silk |sɪlk|Nghe: lụa
lụa |/lɨə/|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh silk
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- csTiếng Séc hedvábí
- deTiếng Đức Seide
- frTiếng Pháp soie
- glTiếng Galicia seda
- hmnTiếng Hmong txhob lo lo ntxhuav
- loTiếng Lao ຜ້າໄຫມ
- myTiếng Miến Điện ပိုးထည်
- neTiếng Nepal रेशम
- noTiếng Na Uy silke
- plTiếng Ba Lan jedwab
- ugTiếng Uyghur يىپەك
- ukTiếng Ukraina шовк
Cụm từ: silk
Từ đồng nghĩa: silk
Từ đồng nghĩa: lụa
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt laborers- 1pankhurst
- 2người lao động
- 3jatha
- 4kufra
- 5baguazhang
Ví dụ sử dụng: silk | |
---|---|
Silk has become scarce. | Tơ lụa trở nên khan hiếm. |
I dreamt a dream last night, about silk and fine cloth or about equality and fair trial. | Tôi đã mơ một giấc mơ đêm qua, về lụa và vải mịn hoặc về sự bình đẳng và thử thách công bằng. |
There was the particular coloring of the silk which I had no doubt was deliberately substituted for the original cerise so as to simulate the appearance of a wasp. | Có một màu đặc biệt của lụa mà tôi không nghi ngờ gì là đã cố tình thay thế cho cerise ban đầu để mô phỏng sự xuất hiện của một con ong bắp cày. |
I have yet to perform an operation in which the silk sutures, the sewing that reinforces the gut hasn't failed. | Tôi vẫn chưa thực hiện một thao tác trong đó chỉ khâu lụa, khâu gia cố ruột không thất bại. |
White silk, edged with red, with his initials on the jacket pocket. | Lụa trắng, viền đỏ, có chữ cái đầu của anh trên túi áo khoác. |
I really became aware of the Silk Road when Adrian Chen at Gawker, did his profile. | Tôi thực sự nhận thức được Con đường tơ lụa khi Adrian Chen tại Gawker, làm hồ sơ của mình. |
Gerick was dressed in brown breeches and a sleeveless shirt of beige silk. | Gerick mặc quần chẽn màu nâu và áo sơ mi cộc tay bằng lụa màu be. |
The only silk cloak he had was lined with fur, and too hot for the day. | Chiếc áo choàng lụa duy nhất anh ta có được lót bằng lông thú, và quá nóng so với ban ngày. |
Even if your sheets are black silk. | Ngay cả khi ga trải giường của bạn là lụa đen. |
In general, garments were made from silk, wool, or linen depending on your social status and what you could afford. | Nói chung, hàng may mặc được làm từ lụa, len hoặc lanh tùy thuộc vào địa vị xã hội của bạn và khả năng chi trả của bạn. |
Although Ürümqi is situated near the northern route of the Silk Road, the present city is relatively new. | Mặc dù Ürümqi nằm gần tuyến đường phía bắc của Con đường Tơ lụa, thành phố hiện tại còn tương đối mới. |
Marcello Malpighi, the father of microscopical anatomy, discovered that plants had tubules similar to those he saw in insects like the silk worm. | Marcello Malpighi, cha đẻ của giải phẫu học qua kính hiển vi, đã phát hiện ra rằng thực vật có các ống giống như những gì ông thấy ở côn trùng như sâu tơ. |
The empire linked the Indian Ocean maritime trade with the commerce of the Silk Road through the Indus valley, encouraging long-distance trade, particularly between China and Rome. | Đế chế đã liên kết thương mại hàng hải Ấn Độ Dương với thương mại của Con đường Tơ lụa qua thung lũng Indus, khuyến khích thương mại đường dài, đặc biệt là giữa Trung Quốc và La Mã. |
On January 2, 2018 Diplo announced a new project with British DJ and singer Mark Ronson, entitled Silk City. | Vào ngày 2 tháng 1 năm 2018, Diplo đã công bố một dự án mới với DJ và ca sĩ người Anh Mark Ronson, mang tên Silk City. |
A fine silk coat with red satin cuffs only exaggerated the plainness of his face. | Một chiếc áo khoác lụa mịn với cổ tay áo bằng sa tanh màu đỏ chỉ làm tôn lên vẻ giản dị trên khuôn mặt anh ta. |
On 18 September Huskisson's body was placed in a coffin and covered with black silk. | Vào ngày 18 tháng 9, thi thể của Huskisson được đặt trong quan tài và phủ một lớp lụa đen. |
The disease may have travelled along the Silk Road with Mongol armies and traders, or it could have arrived via ship. | Căn bệnh này có thể đã di chuyển dọc theo Con đường Tơ lụa với quân đội và thương nhân Mông Cổ, hoặc nó có thể đến bằng tàu biển. |
Gwadar forms the crux of the CPEC project, as it is envisaged to be the link between China's ambitious One Belt, One Road project, and its 21st Century Maritime Silk Road project. | Gwadar là mấu chốt của dự án CPEC, vì nó được coi là mối liên kết giữa dự án Một vành đai, Một con đường đầy tham vọng của Trung Quốc và dự án Con đường Tơ lụa trên biển thế kỷ 21 của họ. |
In the fine arts department, campers are offered activities in ceramics, painting, silk-screening, copper enamel, hemp and beads, photography, and wood working among others. | Trong khoa mỹ thuật, trại sinh được tham gia các hoạt động trong lĩnh vực gốm sứ, hội họa, chiếu lụa, men đồng, sợi gai và hạt, nhiếp ảnh và làm gỗ cùng những hoạt động khác. |
On February 23, 2000, Lopez, accompanied by then boyfriend Sean Combs, wore a plunging exotic green Versace silk chiffon dress on the red carpet of the 42nd Annual Grammy Awards. | Vào ngày 23 tháng 2 năm 2000, Lopez, đi cùng với bạn trai Sean Combs, mặc một chiếc váy voan lụa Versace màu xanh lá cây lạ mắt trên thảm đỏ của Lễ trao giải Grammy thường niên lần thứ 42. |
Acid dyes are water-soluble anionic dyes that are applied to fibers such as silk, wool, nylon, and modified acrylic fibers using neutral to acid dye baths. | Thuốc nhuộm axit là thuốc nhuộm anion hòa tan trong nước được áp dụng cho các loại sợi như tơ tằm, len, nylon và sợi acrylic biến tính bằng cách sử dụng bể nhuộm trung tính với axit. |
Albizia julibrissin, the Persian silk tree or pink silk tree, is a species of tree in the family Fabaceae, native to southwestern and eastern Asia. | Albizia julibrissin, cây tơ Ba Tư hay cây tơ hồng, là một loài cây trong họ Fabaceae, có nguồn gốc ở Tây Nam và Đông Á. |
After Nite Owl II and Silk Spectre II broke Rorschach out of prison on Halloween night, the Knot-Tops street gang became angered by what they perceived to be vigilantism. | Sau khi Nite Owl II và Silk Spectre II đưa Rorschach ra khỏi nhà tù vào đêm Halloween, băng đảng đường phố Knot-Tops trở nên tức giận bởi những gì họ cho là cảnh giác. |
A foulard is a lightweight fabric, either twill or plain-woven, made of silk or a mix of silk and cotton. | Vải dệt thoi là một loại vải nhẹ, đan chéo hoặc dệt trơn, làm từ lụa hoặc kết hợp giữa lụa và bông. |
According to estimates in 2019, the land route of the Silk Road remains a niche project and the bulk of the Silk Road trade continues to be carried out by sea. | Theo ước tính vào năm 2019, tuyến đường bộ của Con đường Tơ lụa vẫn là một dự án thích hợp và phần lớn hoạt động thương mại của Con đường Tơ lụa tiếp tục được thực hiện bằng đường biển. |
By the 1860s, attractive machine-woven markers were being manufactured, mainly in Coventry, England, the centre of the silk-ribbon industry. | Vào những năm 1860, các dấu hiệu dệt bằng máy hấp dẫn đã được sản xuất, chủ yếu ở Coventry, Anh, trung tâm của ngành công nghiệp ruy băng lụa. |
Buddhism arrived in Japan by first making its way to China and Korea through the Silk Road and then traveling by sea to the Japanese archipelago. | Phật giáo đến Nhật Bản đầu tiên bằng cách đến Trung Quốc và Triều Tiên thông qua Con đường Tơ lụa và sau đó đi bằng đường biển đến quần đảo Nhật Bản. |
At first, Siamoise was made with silk in warp and cotton filling yarn. | Lúc đầu, Siamoise được làm bằng lụa ở dạng sợi dọc và sợi bông. |
Dollond was the son of a Huguenot refugee, a silk-weaver at Spitalfields, London, where he was born. | Dollond là con trai của một người tị nạn Huguenot, một thợ dệt lụa tại Spitalfields, London, nơi anh ta sinh ra. |
Even with the Byzantine production of silk starting in the 6th century AD, Chinese varieties were still considered to be of higher quality. | Ngay cả với việc sản xuất lụa của người Byzantine bắt đầu từ thế kỷ thứ 6 sau Công nguyên, các giống lụa của Trung Quốc vẫn được coi là có chất lượng cao hơn. |
Những từ bắt đầu giống như: silk
- silkscreens - lụa
- silkworm - con tằm
- silked - lụa
- silkscreened - lụa chiếu
- silky - mướt
- Silktails - đuôi tơ
- Silke - lụa
- silkily - mượt mà
- silkscreening - sàng lọc lụa
- silkie - tơ lụa
Những câu hỏi thường gặp: silk
Bản dịch của từ 'silk' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'silk' trong tiếng Việt là lụa.
Các từ đồng nghĩa của 'silk' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'silk' trong tiếng Anh có thể là: wire, fans.
Các từ đồng nghĩa của 'silk' trong tiếng Việt là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'lụa' trong tiếng Việt có thể là: Lừa đảo, Sự thay đổi, Giả tạo, Lấy.
Cách phát âm chính xác từ 'silk' trong tiếng Anh là gì?Từ 'silk' được phát âm là sɪlk. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
Cách phát âm chính xác từ 'silk' trong tiếng Việt là gì?Từ 'lụa' được phát âm là /lɨə/. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'silk' là gì (định nghĩa)?Silk is a natural fiber produced by silkworms and harvested for its luxurious qualities. It has been used for thousands of years in the production of textiles, clothing, and other goods due to its softness, luster, and strength. Silk production involves carefully unraveling the cocoons of silkworms ...
Từ 'silk' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- Silk has become scarce.
- I dreamt a dream last night, about silk and fine cloth or about equality and fair trial.
- There was the particular coloring of the silk which I had no doubt was deliberately substituted for the original cerise so as to simulate the appearance of a wasp.
Từ khóa » Silk Là Từ Loại Gì
-
Nghĩa Của Từ Silk - Từ điển Anh - Việt
-
Ý Nghĩa Của Silk Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Silk Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Silk Bằng Tiếng Việt
-
Vải Silk Là Gì? Ứng Dụng Của Vải Silk Trong Thời đại Ngày Nay
-
"silk" Là Gì? Nghĩa Của Từ Silk Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Silk - Từ điển Số
-
Vải Silk Là Gì ? Đặc điểm, Cách Phân Biệt Vải Silk Việt, Hàn, TQ
-
Vải Silk Là Gì? Các Loại Vải Silk Và ứng Dụng Của Nó Trong đời Sống
-
Vải Silk Là Gì? Đặc điểm Và Phân Loại Tất Cả Các Loại Vải Silk
-
Vải Silk Là Gì? Phân Loại Và Ứng Dụng Của Vải Silk
-
Vải Lụa (Silk) Là Gì? Phân Loại, ưu Nhược điểm Và ứng Dụng Vải Lụa
-
Vải Silk Là Gì? Phân Loại, đặc điểm, ứng Dụng Vải Silk
-
Vải Silk Là Gì? 5 Điểm Nhấn Thú Vị Của Vải Silk - THE COTH