Thanks A Lot: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: thanks a lot
The expression 'thanks a lot' is a common way to express gratitude, indicating an appreciation for someone’s help or kindness. This phrase conveys a recognition of the effort someone has made on your behalf, highlighting the significance of that action. While ...Đọc thêm
Nghe: thanks a lot
thanks a lotCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Phân tích cụm từ: thanks a lot
- thanks – Cảm ơn
- many thanks for this - cảm ơn rất nhiều vì điều này
- thanks to the installation - nhờ cài đặt
- You have it Thanks - Bạn có nó Cảm ơn
- a – Một
- playing a musical instrument - chơi một loại nhạc cụ
- a better determination - một quyết tâm tốt hơn
- a comparative perspective on - một quan điểm so sánh về
- lot – nhiều, chia lô, chia phần, chia ra khoảng đất, chia hàng hóa
- been thinking a lot - đã suy nghĩ rất nhiều
- have done a lot for - đã làm rất nhiều cho
- you drank a lot - bạn đã uống rất nhiều
Từ đồng nghĩa: thanks a lot
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt assuredness- 1phosphonate
- 2arikara
- 3sterine
- 4vyuha
- 5sự yên tâm
Ví dụ sử dụng: thanks a lot | |
---|---|
You complained about me. Thanks a lot! | Bạn đã phàn nàn về tôi. Cảm ơn rất nhiều! |
The fact is, I take a lot of heat in this town... thanks to the properties I own and the plans I have... but I love New York. | Thực tế là, tôi mất rất nhiều nhiệt ở thị trấn này ... nhờ vào những tài sản tôi sở hữu và những kế hoạch tôi có ... nhưng tôi yêu New York. |
Thanks, Gaius, you've really made me feel a whole lot better. | Cảm ơn, Gaius, bạn thực sự đã khiến tôi cảm thấy tốt hơn rất nhiều. |
I learnt a lot of things about Germany thanks to German TV channels. | Tôi đã học được rất nhiều điều về nước Đức nhờ các kênh truyền hình của Đức. |
We saved a lot of time thanks to this machine. | Chúng tôi đã tiết kiệm được rất nhiều thời gian nhờ chiếc máy này. |
Thanks a lot for all the things you've done for me. | Cảm ơn rất nhiều vì tất cả những điều bạn đã làm cho tôi. |
Thanks a lot for the link, I love translating and learning languages! | Cảm ơn rất nhiều về liên kết, tôi thích dịch và học ngôn ngữ! |
Thanks a lot for letting me play with your Xbox. "No problem dude, knock yourself out." | Cảm ơn rất nhiều vì đã cho tôi chơi với Xbox của bạn. "Không có vấn đề anh chàng, đánh gục mình." |
Good bye and thanks a lot, Little Venusian says. | Tạm biệt và cảm ơn rất nhiều, Little Venusian nói. |
Well, thanks a lot, old-timer. | Vâng, cảm ơn rất nhiều, người già. |
Thanks to modern technology, Langweil’s model has now been digitized, allowing visitors to see the Prague of 1837 in the form of an interactive computer model. | Nhờ công nghệ hiện đại, mô hình của Langweil ngày nay đã được số hóa, cho phép du khách có thể nhìn thấy Praha của năm 1837 dưới dạng một mô hình máy tính tương tác. |
Yes but thanks to God he now wears a cap. | Vâng, nhưng tạ ơn Chúa giờ anh ấy đã đội mũ lưỡi trai. |
Thanks to her flatteries she has won our hearts. | Nhờ lòng tốt của cô ấy, cô ấy đã giành được trái tim của chúng tôi. |
Thanks to his great help, we were able to solve the problem in 30 minutes. | Nhờ sự trợ giúp đắc lực của anh ấy, chúng tôi đã có thể giải quyết vấn đề trong 30 phút. |
Thanks for the letter and the wonderful photos of your hometown. | Cảm ơn vì bức thư và những bức ảnh tuyệt vời về quê hương của bạn. |
Thanks to your help, Tom and I were able to get that done faster than we'd planned. | Nhờ sự giúp đỡ của bạn, Tom và tôi đã có thể hoàn thành công việc đó nhanh hơn dự định. |
Many thanks for the thoughtful corrections! My mistakes have become clear to me. | Rất cám ơn vì những chỉnh sửa chu đáo! Những sai lầm của tôi đã trở nên rõ ràng với tôi. |
Thanks for the heads-up. | Cảm ơn cho những người đứng đầu lên. |
Oh, thanks for the vote of confidence. | Ồ, cảm ơn vì đã bỏ phiếu tín nhiệm. |
Thanks to our stellar scores at last year's tactical village... | Nhờ điểm số xuất sắc của chúng tôi tại làng chiến thuật của năm ngoái ... |
For their Russian counterparts, the decrease has been closer to 20 percent - all thanks to the ruble devaluation. | Đối với các đối tác Nga của họ, mức giảm đã gần 20% - tất cả là do đồng rúp mất giá. |
Thanks to a national reforestation program, they once more cover 65% of the country. | Nhờ một chương trình trồng lại rừng quốc gia, họ một lần nữa chiếm 65% đất nước. |
Langdon gave an exhausted smile and reminded her that it was she who deserved thanks-her ability to practically dislocate her shoulders had just saved them both. | Langdon nở một nụ cười mệt mỏi và nhắc nhở cô rằng chính cô là người xứng đáng được cảm ơn - khả năng của cô thực sự bị trật khớp vai đã cứu cả hai. |
Thanks for giving me the chance to get straight on this. | Cảm ơn vì đã cho tôi cơ hội để nói thẳng về vấn đề này. |
And thanks to Deirdre, I even got some of my own milk to put on my cereal. | Và nhờ có Deirdre, tôi thậm chí còn có một ít sữa của riêng mình để cho vào ngũ cốc. |
Thanks to its distribution deal with Curb Records, WBR scored the biggest hit single in the company's history in 1977. | Nhờ hợp đồng phân phối với Curb Records, WBR đã ghi được đĩa đơn ăn khách nhất trong lịch sử của công ty vào năm 1977. |
To give thanks for their salvation, the guests attend a Te Deum at the cathedral. | Để tạ ơn sự cứu rỗi của họ, các vị khách tham dự buổi lễ Te Deum tại nhà thờ lớn. |
No 35 Squadron led the target marking and, thanks to the clear weather and H2S radar navigation, accuracy was good, with markers falling close to the aiming point. | Phi đội 35 dẫn đường đánh dấu mục tiêu, nhờ thời tiết rõ ràng và dẫn đường bằng radar H2S nên độ chính xác tốt, có điểm đánh dấu rơi gần điểm ngắm. |
After arguing with her sisters, Karen tries to sing alone but finally realizes she has stage fright, and Dana and Al help her overcome it. Frank and Carol can finally have their private moment thanks to Frank's mother. | Sau khi tranh cãi với các chị gái của mình, Karen cố gắng hát một mình nhưng cuối cùng nhận ra rằng cô ấy mắc chứng sợ sân khấu, và Dana và Al đã giúp cô ấy vượt qua nó. Frank và Carol cuối cùng cũng có thể có được khoảnh khắc riêng tư nhờ mẹ của Frank. |
At the end of the Lead years, the PCI gradually increased their votes thanks to Enrico Berlinguer. | Vào cuối những năm Dẫn đầu, PCI tăng dần số phiếu bầu nhờ Enrico Berlinguer. |
Từ khóa » Thanks A Lot Nghĩa La Gì
-
Thanks A Lot Là Gì? Các Ví Dụ Về Thanks A Lot - Wiki Tiếng Anh
-
" Thanks A Lot Là Gì ? Phân Biệt Với Thank You Các ... - Sen Tây Hồ
-
" Thanks A Lot Là Gì ? Phân Biệt Với Thank You Các Ví Dụ Về ...
-
" Thanks A Lot Là Gì ? Phân Biệt Với Thank ...
-
THANKS A LOT Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Thanks A Lot Trong Tiếng Việt, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
"thanks A Lot" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ) | HiNative
-
Thanks A Lot Là Gì
-
Thanks A Bunch Là Gì - Các Ví Dụ Về Thanks A Lot
-
Thanks A Lot Là Gì - Nghĩa Của Từ Thanks A Lot - Blog Của Thư
-
Thanks A Lot Là Gì - .vn
-
13 Sắc Thái Nói 'Cảm ơn' - VnExpress
-
Thanks Là Gì? Phân Biệt Thanks Và Thank Trong Tiếng Anh - Pantado
-
Thank You - Wiktionary Tiếng Việt