THE SIGN LANGUAGE ALPHABET/ BẢNG CHỮ CÁI NGÔN NGỮ ...
Có thể bạn quan tâm
- Contents (5)
- Discuss (6)
- Drama (10)
- Look (3)
- Music (10)
- Novel (4)
- Other (10)
- Read (4)
- Trick (11)
Chủ Nhật, 16 tháng 1, 2011
THE SIGN LANGUAGE ALPHABET/ BẢNG CHỮ CÁI NGÔN NGỮ CÂM
American Sign Language is a visual language that incorporates gestures, facial expressions, head movements, body language and even the space around the speaker. Ngôn ngữ ký hiệu là ngôn ngữ hình ảnh nó được kết hợp chặt chẽ của cử chì, biểu lộ nét mặt, cử động đầu, ngôn ngữ thân thể, và thậm chí cả không gian chung quanh người nói. Hand signs are the foundation of the language. Dấu hiệu bằng tay là nền tảng của ngôn ngữ. Many signs are iconic, meaning the sign uses a visual image that resembles the concept it represents. Nhiều ký hiệu mang tính biểu tượng, ý nghĩa ký hiệu sử dụng hình ảnh trực quan tương tự như ý niệm nó thể hiện. For instance, to express the concept of "deer" in ASL, you would hold your hands up to either side of your head, fingers spread, to represent antlers. Thí dụ như, để nhấn mạnh ý niệm "Con nai" trong ASL, bạn sẽ nắm hai bàn tay lại và đưa lên cả hai lên cạnh đầu, ngón tay duỗi ra, đại diện cái sừng. Actions are often expressed through hand signals that mimic the action being communicated -- if you wished to sign the concept "eat," you would bring your fingers and thumb of your dominant hand together as if holding food and then move your hand toward your mouth. Hành động thì thường rõ ràng thông qua các dấu hiệu bằng tay đó là bắt chước hành động sống giao tiếp -- Nếu bạn muốn ra ký hiệu ý niệm "ăn" bạn sẽ dùng ngón tay nắm ngón cái lại với nhau làm nổi bật bàn tay bạn như thể đang nắm giữ thực phẩm sau đó di chuyển cánh tay đến miệng. The alphabet is an important series of signs. Some hand signs for letters resemble the written form of the respective letter. Bảng chữ cái là một loạt các ký hiệu quan trọng. Một số ký hiệu bằng tay cho những lá thư giống hình thức viết tương ứng. When you use the hand signs for letters to spell out a word, you are finger spelling. Khi bạn ra dấu bằng tay để viết thư như bạn đang đánh vần từ đó, bạn đánh vần bằng tay. Finger spelling is useful to convey names or to ask someone the sign for a particular concept. Đánh vần bằng tay thì được sử dụng để truyền tải tên hoặc yêu cầu người nào đó làm dấu hiệu cho một ý niệm đặt biệt. ASL uses one-handed signals for each letter of the alphabet (some other sign languages use both hands for some letters). ASL chỉ dùng một tay để làm dấu đới với mỗi lá thư của bảng chữ cái (một vài ngôn ngữ ký hiệu khác sử dụng cả hai tay cho một vài lá thư). Many people find finger spelling the most challenging hurdle when learning to sign, as accomplished speakers are very fast finger spellers. Nhiều người thấy đánh vần bằng tay là thách thức lơn vượt qua khi học làm ký hiệu, nhưng những người thành thạo thì đánh vần rất nhanh.To express an ongoing action, such as "thinking," you would make the sign for "think" twice in a row. Để trình bày một hành động đang diễn ra, chẳng hạn như "Suy nghĩ" bạn sẽ ra hiệu từ "Suy nghĩ" hai lần liên tiếp. Some signs in ASL can serve as either a noun or a verb, depending on how you sign them. Một số dấu hiệu ASL có thể phục vụ cho cả danh từ hoặc động từ, phụ thuộc vào khi bạn ra dấu chúng như thế nào. In general, you'd sign a verb using larger hand gestures and a noun by using smaller gestures that are doubled. Nói chung, bạn ra dấu động từ bằng cách sử dụng cử chỉ tay lớn hơn và danh từ bằng cách sử dụng cử chỉ tay nhỏ hơn như được doubled. At times, this can cause confusion. The sign for "food" is the same as doubling the sign for "eat," yet the sign for "eating" is also a repeated "eat" sign. Đôi khi, điều này có thể gây nhầm lẫn. Các đấu hiệu thức ăn cũng tăng gấp đôi giống ký hiệu "ăn", nhưng ký hiệu cho ăn cũng là ký hiệu lập lại. In these cases, the receiver usually knows what you mean by the context of your sentences or the size of your gestures. Trong những trường hợp này, người nhận thường được biết ý nghĩa bạn làm gì bởi ngữ cảnh câu bạn nói hoặc kích thước những cử chỉ của bạn.Inflections Almost any sign can be modified. Furrowing your eyebrows, tilting your head, puffing your cheeks or shifting your body are just a few ways that you can use to change the meaning of what you are saying. Hầu hết bất kỳ dấu hiệu có thể được sửa đổi. Furrowing lông mày của bạn, nghiêng đầu của bạn, puffing má của bạn hoặc chuyển dịch cơ thể của bạn chỉ là một vài cách mà bạn có thể sử dụng để thay đổi ý nghĩa của những gì bạn đang nói. Any inflection that doesn't require your hands is called a nonmanual marker. An accomplished ASL speaker can convey a lot of information with only a few gestures coupled with nonmanual markers. Bất kỳ uốn mà không cần bàn tay của bạn được gọi là một dấu hiệu nonmanual. An ASL hoàn thành người nói có thể truyền đạt rất nhiều thông tin chỉ với một vài cử chỉ kết hợp với dấu nonmanual.Another way to modify signs, particularly action signs, is to alter the speed with which you make the sign or by directionalizing the sign. Một cách khác để thay đổi dấu hiệu, đặc biệt là dấu hiệu hành động, là để thay đổi tốc độ mà bạn thực hiện các dấu hiệu hoặc bằng directionalizing dấu. If you make the sign for "eat" very slowly, for example, you can communicate that you took your time while eating. Nếu bạn thực hiện các dấu hiệu "ăn" rất chậm, ví dụ, bạn có thể giao tiếp làm điều đó trong khi bạn ăn uống. To directionalize concepts, you orient signs in a particular direction to communicate a specific meaning. Để directionalize khái niệm, bạn có dấu hiệu định hướng theo một hướng cụ thể để truyền đạt một ý nghĩa cụ thể. If you wanted to communicate the English phrase "I gave you a gift" to your receiver, you would make the sign "give" towards your receiver, followed by the sign for "gift." There is no need to make the signs for "I" or "you," because they were understood when you directionalized the sign. Nếu bạn muốn giao tiếp tiếng Anh cụm từ "tôi đã cho bạn một món quà" đến người nhận, bạn sẽ làm dấu "cho" đối với người nhận, sau đó là dấu hiệu của "món quà." Không có cần phải thực hiện những dấu hiệu của "Tôi" hoặc "bạn", bởi vì họ đã hiểu khi bạn directionalized dấu. Nguồn / Source : http://people.howstuffworks.com/sign-language2.htm Tham khảo thêm trang : http://aslts.ca/glorifiedgestures.shtmlhttp://littlechiann.blogspot.com/2008/09/sign-language.htmlhttp://www.handspeak.com/http://mykidentity.com/?p=656 Nhãn: OtherKhông có nhận xét nào:
Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)Soundtrak of DaiNgan'Blog
Bài đăng Phổ biến
- BÀI TẬP: REPORT SPEECH
- BÀI TẬP: RELATIVE PRONOUNS
- THI TIÊN / THI THÁNH / THI PHẬT / THI QUỶ
- MEMORIES OF CHILDHOOD
- BÀI TẬP: MẠO TỪ / ARTICLE
- THE SIGN LANGUAGE ALPHABET/ BẢNG CHỮ CÁI NGÔN NGỮ CÂM
- THE CAUSES OF HOT AND HUMID WEATHER
- BÀI TẬP: VERB FORM
- TRANSLATE INTO ENGLISH 02
- WEBSIDE HOC TIẾNG ANH OLINE
Learn English
- Focus (2)
- Grammar (14)
- Phrasal V (1)
- Practice (10)
- Preposition (1)
- Pronounce (5)
- Skill (10)
- Topic (1)
- Vocabulary (19)
- Word (1)
Learn Computer
- AutoCAD (1)
- OfficeExcel (1)
- OfficeWord (2)
- Photoshop (1)
- Windows 7 (1)
Lưu trữ Blog
- tháng 3 (6)
- tháng 2 (93)
- tháng 1 (44)
- tháng 12 (38)
KNOWELEDGE
- Event (2)
- Know (5)
- Learn (2)
- Magazines (4)
- Person (13)
MY PEN
- Diary (4)
- Think (1)
My Favourite Website
- 360-books.vn
- Baihoctc.com
- cannao.com
- Content.mbc
- E-thuvien.com
- Echip.com.vn
- Edition.cnn.com
- English07.com
- Englishtime.us
- Imdb.com
- Koreandrama.org
- Loidich.com
- Luyenthiav.org
- Media.tuoitre.vn
- Mp3.zing.vn
- Pcworld.com.vn
- Phimtrailer.com
- Photo113.net
- testden.com
- thanhphatduhoc
- Thptxuanloc.com
- tienganh.com.vn
- Tienganh123.com
- tnmt1990
- Trangnhat.net
- Ttavonline.com
- Vietinfoline.com
- vncomicfarm.com
- voh.com.vn
- Youtube.com
Magazines VN
- 24h.com.vn
- 2sao.vietnamnet
- baodatviet.vn
- baovanhoa.vn
- bee.net.vn
- bongdaplus.vn
- congan.com.vn
- congluan.vn
- dantri.com.vn
- danviet.vn
- dvt.vn
- giaoducthoidai
- google.com
- hoahoctro.vn
- khoahoc.com.vn
- laodong.com.vn
- muctim.com
- nghebao.com
- ngoisao.net
- nld.com.vn
- tgvn.com.vn
- thanhnien.com
- thegioidienanh
- thesaigontimes
- tienphong.vn
- tinbao.com
- tinthethao.com
- tuoitre.vn
- vietbao.vn
- vietnamplus.vn
- vnexpress.net
- vnmedia.vn
- vovnews.vn
- zing.vn
Magazines TG
- bbc.co.uk
- cnet.com
- edition.cnn
- espn.go.com
- foxnews.com
- money.msn
- nytimes.com
- reuters.com
- theonion.com
- yahoo.com
Từ khóa » Hand Sign Là Gì
-
Tìm Hiểu Sơ Lược Về Gang Signal (tín Hiệu Băng đảng) - Gangs World
-
Cổ Động - NÊN HIỂU THẾ NÀO VỀ HAND SIGN TRONG GIỚI HIP...
-
Gang Signal Của Thế Giới Hip Hop | Wikia Producerviet | Fandom
-
Hand Sign Là Gì
-
Hand Sign Hiphop Là Gì
-
Từ điển Anh Việt "hand Signal" - Là Gì?
-
HAND SIGNAL Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Chuyện Rap Việt: Thành Draw Chỉ Hand Sign Cho GDucky - YouTube
-
Cẩn Thận! Những Cử Chỉ Sau Có Thể Khiến Bạn Bị Hiểu Nhầm đấy!
-
Hand Signal Là Gì, Nghĩa Của Từ Hand Signal | Từ điển Anh - Việt
-
Bdcwalk's Blog | C-walk Is My Life
-
How To Talk With Your Hands: Những Ngôn Ngữ Cử Chỉ Tay Thường Gặp ...
-
Triangle Hand Sign Là Gì - Nghĩa Của Từ Triangle Hand Sign