Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3, Unit 3. - Bài Kiểm Tra

Bài Kiểm Tra © 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved. logo 1
  • Trang nhất
  • Anh văn
Thứ năm, 11/12/2025, 16:04 Giải bài tập Tiếng anh lớp 3, Unit 3. 2018-01-19T17:48:16+07:00 Giải bài tập Tiếng anh lớp 3, Unit 3: Our names (Tên của chúng ta). /themes/cafe/images/no_image.gif Bài Kiểm Tra Thứ sáu - 19/01/2018 17:48
  • In ra
Giải bài tập Tiếng anh lớp 3, Unit 3: Our names (Tên của chúng ta). SECTION A (PHẦN A) 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.) What’s your name? Bạn tên gì? My name’s Peter. Tên của tôi là Peter. 2. Look and say. (Nhìn và nói.) What’s your name? Bạn tên gì? My name’s Peter. Tên của tôi là Peter. 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.) What’s your name? Bạn tên gì? My name’s Tom. Tên của tôi là Tom. 4. Listen and check. (Nghe và kiểm tra.) 1. a, k 2. b, c 3. p, t 4. I, m 5. s, x 6. i, y 5. Say it right. (Phát âm chuẩn.) Later (sau) name (tên) meet (gặp) Peter (tên riêng) Nam (tên riêng) repeat (lặp lại) 6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.) A: What’s your name? Bạn tên gì? B: My name’s Mary. Tên của tôi là Mary.  7. Read aloud. (Đọc to.) The Alphabet (Bảng chữ cái) SECTION B (PHẦN B) 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) Nam: Hello. I’m Nam. What’s your name? Linda: Hi. My name’s Linda. That’s L-I-N-D-A. Nam: Nice to meet you, Linda. Linda: Nice to meet you, too. Bài dịch: Nam: Chào. Mình là Nam. Cậu tên là gì? / Tên của cậu là gì? Linda: Chào. Mình là Linda. Đánh vần là L-I- N- D-A. Nam: Mình rất vui được gặp Linda. Linda: Mình cũng rất vui được gặp cậu. 2. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.) What’s your name? Bạn tên gì? My name’s Tom? That's T-O-M. Tên của tôi là Tom. Đánh vần là T-O-M. 3. Listen and number. (Nghe và viết số.) a. 2 b. 1 c. 3 4. Read and match. (Đọc và nối.) 1. A: Hello. I’m Linda. That s L-I-N-D-A. B: Hi. My name’s Alan. That’s A-L-A-N. Bài dịch: A: Chào. Tôi là Linda. Đánh vần là L-I-N-D-A. B: Chào. Tôi tên là Alan. Đánh vần là A-L-A-N. 2. A: What’s your name? B: My name’s Nam. A: My name’s Peter. Nice to meet you, Nam. B: Nice to meet you, too. Bài dịch: A: Cậu tên là gì? / Tên của cậu là gì? B: Tên của mình là Nam. A: Tên của mình là Peter. Mình rất vui được gặp Nam. B: Mình cũng rất vui được gặp cậu. 5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.) A: What’s your name? Bạn tên gì? B: My name’s Jerry. That’s J-E-R-R-Y. Tên của tôi là Jerry. Đánh vần là J-E-R-R-Y. 6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát.) The Alphabet Song (Bài hát bằng chữ cái) 7. Summary. (Tóm tắt.)
WE ASK (CHÚNG TA HỎI) WE ANSWER (CHÚNG TA TRẢ LỜI) WE WRITE (CHÚNG TA VIẾT)
What’s your name? (Bạn tên gì?) My name’s Li Li. (Tên của tôi là Li Li.) what’s = what is (Cái gì?)
name’s = name is (tên là ...
WE SAY (CHÚNG TA NÓI) WE WRITE (CHÚNG TA VIẾT)
That’s P-E-T-E-R. that’s = that is
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRONG SÁCH WORKBOOK 1: 1. Circle the odd one out. (Khoanh tròn từ không cùng loại.) 1. what 2. your 3. meet 4. Name 2. Let’s match. (Nối hình với tên cho phù hợp.) a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 3. Complete the sentences and read aloud. (Hoàn thành câu và đọc to.) 1. My name is Peter. Tên tôi là Peter. 2. A: Goodbye, Peter. Tạm biệt Peter B: See you later. Hẹn gặp lại sau. 4. Reorder the sentences to make a dialogue. (Sắp xếp các câu thành đoạn hội thoại.) 1. What’s your name? Tên bạn là gì? 2. My name’s Peter. What's your name? Tên tôi là Peter. Còn tên bạn là gì? 3. My name Alan. Tên tôi là Alan. 4. Nice to meet you, Alan. Tôi rất vui được gặp Alan. 5. Nice to meet you, Peter. Tôi rất vui được gặp Peter. 5. Complete the dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thoại.) 1. Nam 2. name 3. my 4. nice 5. meet 6. Reorder the letters to make words. (Sắp xếp các chữ cái thành từ có nghĩa.) 1.THAT 2. WHAT 3. NAME 4. YOUR 7. Read and match. (Đọc và nối cho phù họp.) a. 2 b. 1 c. 4 d. 3 8. Reorder the words to make sentences. (Sắp xếp từ thành câu có nghĩa.) 1. My name is Phong. Tên tôi là Phong. 2. What is your name? Tên bạn là gì? 9. Find the names. (Tìm các tên đã cho bên dưới) unit 3 10. Look and write. (Nhìn và viết.) Student’s answer (Học sinh tự trả lời) © Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

Ý kiến bạn đọc

Sắp xếp theo bình luận mới Sắp xếp theo bình luận cũ Sắp xếp theo số lượt thích

Theo dòng sự kiện

    /uploads/bai-kiem-tra.jpg Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3 sách Kết nối tri thức năm 2024 (Đề 2)

    /uploads/bai-kiem-tra.jpg Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3 sách Cánh diều năm 2024 (Đề 3)

Xem tiếp...

Những tin cũ hơn

    /uploads/bai-kiem-tra.jpg Giải bài tập Tiếng anh lớp 3, Unit 2.

    /uploads/bai-kiem-tra.jpg Giải bài tập Tiếng anh lớp 3, Unit 1.

GIẢI BÀI TẬP
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
Bài học Bài soạn Bài giảng
Bài giới thiệu Bài hướng dẫn
Bài làm văn Bài trắc nghiệm
Kiểm tra 15P Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra HK1 Kiểm tra HK2
Thi vào lớp 10 Tốt nghiệp THPT
BÀI LUYỆN THI
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
Kiểm tra 15 phút Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra học kì 1 Kiểm tra học kì 2
Luyện thi theo Bài học
Luyện thi THPT Quốc Gia
THÀNH VIÊN Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site Nhập mã do ứng dụng xác thực cung cấp Thử cách khác Nhập một trong các mã dự phòng bạn đã nhận được. Thử cách khác Đăng nhập Đăng ký © 2020 Bàikiểmtra.com. All Rights Reserved. Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây cron

Tag » Color The Correct Letters Nghĩa Là Gì