04 Loại Máy Xúc đào Bánh Lốp Doosan được ưa Chuộng Nhất Hiện Nay

Nội dung bài viểt 04 Loại máy xúc đào bánh lốp Doosan được ưa chuộng nhất hiện nay

1. Giới thiệu sơ nét về thương hiệu máy xúc đào Doosan 2. Máy đào bánh lốp Doosan 55W 2.1 Trọng lượng vận hành của máy đào bánh lốp Doosan DX55W 2.2 Kích thước và phạm vi làm việc của máy đào bánh lốp DX55 2.3 Lực đào của máy đào bánh lốp DX55 2.4 Phạm vi làm việc của máy đào bánh lốp Doosan DX55 2.5 Động cơ máy đào bánh lốp Doosan DX55 2.6 Ưu điểm của máy đào bánh lốp Doosan DX55 3. Máy đào bánh lốp Doosan 140W 3.1 Thông số kỹ thuật chung của máy đào bánh lốp 140W 3.2 Kích thước của máy đào bánh lốp 140W 3.3 Phạm vi làm việc của máy đào bánh lốp Doosan 140W 3.4 Động cơ của máy đào bánh lốp Doosan 140W 3.5 Hệ thống thủy lực của máy đào bánh lốp Doosan 140W 3.6 Hiệu suất làm việc của máy đào bánh lốp Doosan 140W 3.7 Ưu điểm của máy đào bánh lốp Doosan 140W 4. Máy đào bánh lốp Doosan 190W 4.1 Thông số kỹ thuật chung của máy đào bánh lốp 190W 4.2 Kích thước của máy đào bánh lốp 190W 4.3 Phạm vi làm việc của máy đào bánh lốp Doosan 190W 4.4 Động cơ của máy đào bánh lốp Doosan 190W 4.5 Hệ thống thủy lực của máy đào bánh lốp Doosan 190W 4.6 Hiệu suất làm việc của máy đào bánh lốp Doosan 190W 4.7 Ưu điểm của máy đào bánh lốp 190W 5. Máy đào bánh lốp Doosan 210W 5.1 Thông số kỹ thuật chung của máy đào bánh lốp 210W 5.2 Kích thước của máy đào bánh lốp 210W 5.3 Phạm vi làm việc của máy đào bánh lốp Doosan 210W 5.4 Động cơ của máy đào bánh lốp Doosan 210W 5.5 Hệ thống thủy lực của máy đào bánh lốp Doosan 210W 5.6 Hiệu suất làm việc của máy đào bánh lốp Doosan 210W 5.7 Ưu điểm của máy xúc đào bánh lốp 210W

AutoFĐể phục vụ cho các công việc sang lấp cũng như xúc đào các lớp đất đá thì máy xúc đào chính là một trong những lựa chọn phù hợp nhất để đảm nhận việc này. Tại thị trường nước ta hiện nay có rất nhiều thương hiệu máy xúc đào và một trong số đó là máy xúc đào bánh lốp Doosan. Du nhập vào thị trường nước ta từ rất sớm Doosan đã từng bước khẳng định được vị trí và chỗ đứng của mình tại thị trường nước ta với các mẫu máy xúc đào vô cùng chất lượng. Trong nội dung bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về 4 loại máy xúc đào bánh lốp Doosan được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay

1. Giới thiệu sơ nét về thương hiệu máy xúc đào Doosan

Doosan là một trong những tập đoàn công nghiệp lớn nhất của Hàn Quốc. Ra đời vào năm 1896 với lichn sử hình thành và phát triển hơn 120 năm của mình Doosan đã từng bước khẳng định được sức mạnh của mình tại thị trường trong nước và từng bước vương ra thị trường thế giới.

Các lĩnh vực hoạt động chính của Doosan hiện nay bao gồm: thiết bị máy xây dựng, máy xúc bánh xích, máy xúc bánh lốp, máy xúc lật, xe nâng và động cơ. Đây chính là các hướng phát triển chính của Doosan hiện nay

Hiện tại thị mạng lưới của Doosan đã lan rộng ra toàn thế giới trong đó một số khu vực như: Mỹ, Pháp, Nga, Ấn Độ, Nhật Bản, Anh, Đức, Bỉ, Norway, Trung Quốc,…là nơi mà 25 nhà máy và văn phòng của Doosan đang được phân bố. Có thể thấy được các nước trên đều là các nước có nền công nghiệp phát triển cực mạnh và Doosan vẫn có thể thâm nhập vào được nó như một lời khẳng định đanh thép về chất lượng của Doosan

Tại khu vực Đông Nam Á thì Doosan đang từng bước mở rộng thị trường của mình tại các quốc gia này. Đây là khu vực mà Doosan đánh giá khá là tiềm năng với nhiều nước đang phát triển và đang trong giai đoạn xây dựng cơ sở hạ tầng.

Tại thị trường Việt Nam thì Doosan cũng du nhập vào khá sớm và được khá nhiều khách hàng biết đến. Với chất lượng đã được khẳng định của mình thì Doosan không mất quá nhiều thời gian để chinh phục khách hàng tại nước ta

2. Máy đào bánh lốp Doosan 55W

Dưới đây là thông số cơ bản của máy đào bánh lốp Doosan 55W

Máy đào bánh lốp DX55W Máy đào bánh lốp DX55W có thiết kế nhỏ gọn giúp máy làm việc trong những nơi chật hẹp một cách dễ dàng

2.1 Trọng lượng vận hành của máy đào bánh lốp Doosan DX55W

Tay cần (mm)

Lưỡi ủi (mm)

Lốp

Trọng lượng vận hành (kg)

1.600

1.920 x 500

Đơn

5.550

1.600

2.290 x 500

Đôi

5.910

1.900

1.920 x 500

Đơn

5.570

1.900

2.290 x 500

Đôi

5.930

2.2 Kích thước và phạm vi làm việc của máy đào bánh lốp DX55

Cần chính (mm)

3.000

Tay cần (mm)

1.600

Kiểu lốp (mm)

Lốp đơn

Lốp đôi

Chiều dài toàn bộ (mm)

6.120

6.120

Chiều rộng toàn bộ (mm)

1.920

2.290

Chiều cao toàn bộ (mm)

2.855

2.855

Bán kính quay đuôi (mm)

1.650

1.650

Khoàng sáng gầm nhỏ nhất (mm)

290

290

Khoảng sáng gầm kết cấu phía trên (mm)

980

980

Chiều cao nắp đây khoang động cơ (mm)

1.935

1.935

Chiều rộng phần kết cấu phía trên (mm)

1.850

1.850

Chiều dài cơ sở (mm)

2.100

2.100

Chiều rộng cơ sở (mm)

1.600

2.275

2.3 Lực đào của máy đào bánh lốp DX55

Gầu xúc (PCSA)

0.175 m3

Lực đào

4.060 kgf

39.08 kn

Tay cân

1.600 mm

1.900 mm

Lực cân

2.690 kgf

2.410 kgf

26,4 kn

23,6 kn

2.4 Phạm vi làm việc của máy đào bánh lốp Doosan DX55

Cân chính (mm)

3.000

Tay cân (mm)

1.600

1.900

Kiểu gầu (m3)

0.175

0.07

Tâm với đào lớn nhất (mm)

6.110

6.400

Chiều cao nâng tải lớn nhất (mm)

4.265

4.455

Chiều sâu đào lớn nhất (mm)

3.495

3.795

Chiều cao đào lớn nhất (mm)

5.980

6.170

Bán kính quay nhỏ nhất (mm)

1.980

1.990

2.5 Động cơ máy đào bánh lốp Doosan DX55

Model

Yanmar 4TNV98-E

Số xilanh

04

Công suất (mã lực/ vòng/ phút)

54.7/2400

Dung tích buồng đốt (cc)

3319

Moment xoắn cực đại (Kgf.m/vòng/phút)

21/1550

Dung tích thùng dầu(lít)

100

2.6 Ưu điểm của máy đào bánh lốp Doosan DX55

Hệ thống thủy lực của máy đào bánh lốp Doosan DX55 được Doosan trang bị các hệ thống điều khiển bằng điện tử để có thể tăng thêm năng suất trong quá trình làm việc và góp phần tiết kiệm nhiên liệu cực tốt

Hệ thống khung gầm của DX55 cũng được thiết kế khá chắc chắn với việc sử dụng các vật liệu chính là sắt thép chịu lực để góp phần đảm bảo sự vững chắc cho máy khi hoạt động.

Cabin của DX55 được thiết kế khá rộng rãi giúp cho người ngồi bên trong luôn cảm thấy thoải mái và dễ chịu. Ngoài ra với phần kính chắn được thiết kế rộng sẽ giúp cho tầm quan sát của người vận hành luôn được đảm bảo

DX55 có độ bền khá cao với thời gian sử dụng lâu dài mang lại hiệu quả kinh tế cao cho chủ sở hữu.

3. Máy đào bánh lốp Doosan 140W

Máy xúc đào Doosan DX140W Máy xúc đào Doosan DX140 LC với phần khung sườn được làm từ vật liệu chính là thép có khả năng chịu lực cực tốt

3.1 Thông số kỹ thuật chung của máy đào bánh lốp 140W

Trọng lượng vận hành (kg)

14050

Cần chính (dạng liền) (mm)

4300

Cần chính (tùy chọn) (mm)

4600

Tay gầu xúc (mm)

2100

Tay gầu xúc (Tuỳ chọn) (mm)

2100-2500

Thể tích gầu (m3)

0.64

Chiều rộng lốp

1944

3.2 Kích thước của máy đào bánh lốp 140W

Chiều dài cần chính (dạng liền) (mm)

4300

Chiều dài tay gầu (mm)

2100

Chiều cao vận chuyển (mm)

7235

Kích Chiều rộng vận chuyển (mm)

2496

Chiều cao vận chuyển (Cần chính) (mm)

3351

Khoảng sáng trục bánh xe (mm)

2800

Khoảng sáng gầm (mm)

350

3.3 Phạm vi làm việc của máy đào bánh lốp Doosan 140W

Chiều dài cần chính (dạng liền) (mm)

4300

Chiều dài tay gầu (mm)

2100

Bán kính đào lớn nhất (mm)

7520

Chiều sâu đào xúc lớn nhất (mm)

4580

Chiều cao đào xúc lớn nhất (mm)

8130

Chiều cao đổ gầu lớn nhất (mm)

5180

Bán kính quay nhỏ nhất (mm)

2470

3.4 Động cơ của máy đào bánh lốp Doosan 140W

Model

DOOSAN DB58TIS (Tier2)

Số xilanh

06

Công suất (mã lực/ vòng/ phút)

132/2000

Dung tích buồng đốt (cc)

5890

Moment xoắn cực đại (Kgf.m/vòng/phút)

50/1400

Dung tích thùng dầu(lít)

280

3.5 Hệ thống thủy lực của máy đào bánh lốp Doosan 140W

Lưu lượng bơm lớn nhất (lít/phút)

2 x 156,1

Áp suất hệ thống (bình thường) (kgf/cm2)

330

Áp suất hệ thống (công suất) (kgf/cm2)

350

Áp suất hệ thống (di chuyển) (kgf/cm2)

350

Áp suất hệ thống (quay toa) (kgf/cm2)

245

Xilanh cần chính (đ.kính/piston/h.tr) (mm)

110 x 75 x 1048

Xilanh cần chính ngắn (đ.kính/piston/h.tr) (mm)

115 x 80 x 1075

Xilanh gầu xúc (đ.kính/piston/h.tr) (mm)

95 x 65 x 900

3.6 Hiệu suất làm việc của máy đào bánh lốp Doosan 140W

Tốc độ di chuyển (km/h)

37

Lực ma sát lớn nhất (kgf)

7700

Độ dốc lớn nhất (độ/%)

35/70

Lực đào gầu xúc (ISO) (kN)

99,5

Lực đào tay gầu (ISO) (kN)

75,02

3.7 Ưu điểm của máy đào bánh lốp Doosan 140W

Với hệ thống e-Pos thế hệ mới giúp cho 140W có khả năng tối ưu hóa được hiệu quả trong quá trình làm việc, từ đó góp phần tiết kiệm nhiên liệu một cách tối đa

Cabin được thiết kế với không gian rộng mang lại cảm giác thoải mái và dễ chịu cho người ngồi

Ghế ngồi của Doosan 140W được thiết kế theo dạng bóng hơi nhằm mục đích là giảm sự rung lắc

Doosan 140W có hai chế độ làm việc bao gồm:

  • Chế độ đào: thường được dùng để thực hiện các công việc liên quan đến xúc và đào đất
  • Chế độ đào rảnh: chế độ này được lựa chọn khi cần đào rảnh mương

4. Máy đào bánh lốp Doosan 190W

Máy đào bánh lốp 190W Máy đào bánh lốp 190W với hệ thống động cơ mạnh mẽ

4.1 Thông số kỹ thuật chung của máy đào bánh lốp 190W

Trọng lượng vận hành (kg)

18500

Cần chính (dạng liền) (mm)

5200

Tay gầu xúc (mm)

2300

Tay gầu xúc (Tuỳ chọn) (mm)

2300-2600

Thể tích gầu (m3)

0.8-0.93

Kiểu lốp đôi

10.0-20-14PR

4.2 Kích thước của máy đào bánh lốp 190W

Chiều dài tải (mm)

8659

Chiều rộng tải (mm)

2496

Chiều cao tải (mm)

3310

Chiều cao vượt cabin (mm)

3155

Bán kinh quay đuôi (mm)

2450

Khoảng sáng gầm xe và mặt đất (mm)

350

Khoảng cách đối trọng và mặt đất (mm)

1249

4.3 Phạm vi làm việc của máy đào bánh lốp Doosan 190W

Chiều dài cần chính (dạng liền) (mm)

5200

5200

5200

Chiều dài tay gầu (mm)

2600

2200

3100

Độ sâu đào lớn nhất (mm)

5950

5550

6450

Chiều cao tải lớn nhất (mm)

6665

6435

6660

Chiều cao đào xúc lớn nhất (mm)

9335

9105

9265

Bán kính thẳng đứng lớn nhất (mm)

6130

5990

6560

Tầm đào nhỏ nhất (mm)

215

1195

-350

4.4 Động cơ của máy đào bánh lốp Doosan 190W

Model

BD58TIS

Số xilanh

06

Công suất (mã lực/ vòng/ phút)

155/1900

Thể tích piston (mm)

102 x 118

Moment xoắn cực đại (Kgf.m/vòng/phút)

70/1400

Dung tích thùng dầu(lít)

310

4.5 Hệ thống thủy lực của máy đào bánh lốp Doosan 190W

Lưu lượng bơm lớn nhất 2 bơm piston (lít/phút)

2 x 200

Lưu lượng bơm lớn nhất 1 bơm bánh răng (lít/phút)

26.1

Áp suất hệ thống (tay cần) (kgf/cm2)

330

Áp suất hệ thống (cần chỉnh) (kgf/cm2)

330

Áp suất hệ thống (di chuyển) (kgf/cm2)

350

Áp suất hệ thống (quay toa) (kgf/cm2)

330

Áp suất hệ thống (gầu xúc) (kgf/cm2)

270

Xilanh cần chính (đ.kính/piston/h.tr) (mm)

120 x 85 x 1195

Xilanh tay cần (đ.kính/piston/h.tr) (mm)

125 x 90 x 1470

Xilanh gầu (đ.kính/piston/h.tr) (mm)

115 x 80 x 1025

4.6 Hiệu suất làm việc của máy đào bánh lốp Doosan 190W

Tốc độ di chuyển (km/h)

36

Lực ma sát lớn nhất (kgf)

10900

Độ dốc lớn nhất (độ/%)

34.7/70

Lực đào gầu xúc (ISO) (kN)

122,6

Lực đào tay gầu (ISO) (kN)

88,3

4.7 Ưu điểm của máy đào bánh lốp 190W

Với hệ thống New e-Pos hoàn toàn mới nó được xem như là bộ não của Doosan DX190W, giúp cho việc trao đổi thông tin giữa động cơ cùng với hệ thống thủy lực có thể diễn ra một cách nhanh chống để giúp cho máy hoạt động một cách tốt nhất

Hệ thống khung gầm của 190W khá chắc chắn với việc sử dụng vật liệu chính là thép chịu lực nó góp đảm bảo an toàn trong quá trình máy hoạt động

Không gian cabin của Doosan 190W được đánh giá khá cao với nhiều hệ thống thiết bị hiện đại hỗ trợ cho quá trình điều khiển máy của người vận hành.

5. Máy đào bánh lốp Doosan 210W

Máy đào bánh lốp 210W Máy đào bánh lốp 210W với tốc độ di chuyển khoảng 30 km/h giúp máy trở nên cơ động hơn

5.1 Thông số kỹ thuật chung của máy đào bánh lốp 210W

Trọng lượng vận hành (kg)

19900-20910

Cần chính (dạng liền) (mm)

5600

Tay gầu xúc (mm)

3000

Tay gầu xúc (Tuỳ chọn) (mm)

2400-2750

Thể tích gầu (m3)

0.51-1.35

Kiểu lốp đôi

10.0-20-14PR

5.2 Kích thước của máy đào bánh lốp 210W

Chiều dài tải (mm)

9400

Chiều rộng tải (mm)

2500

Chiều cao tải (mm)

3490

Chiều cao vượt cabin (mm)

3140

Bán kinh quay đuôi (mm)

2750

Khoảng sáng gầm xe và mặt đất (mm)

350

Khoảng cách đối trọng và mặt đất (mm)

1259

5.3 Phạm vi làm việc của máy đào bánh lốp Doosan 210W

Chiều dài cần chính (dạng liền) (mm)

3000

2750

2400

Chiều sâu đào xúc lớn nhất (mm)

6255

6010

5655

Chiều cao đào xúc lớn nhất (mm)

10050

9800

9690

Chiều cao đổ gào lớn nhất (mm)

7250

7020

6890

Bán kính quay nhỏ nhất (mm)

3440

3375

3390

Tầm đào lớn nhất (mm)

10000

9370

9430

5.4 Động cơ của máy đào bánh lốp Doosan 210W

Model

BD58TIS

Số xilanh

06

Công suất (mã lực/ vòng/ phút)

163/2000

Moment xoắn cực đại (Kgf.m/vòng/phút)

70/1400

Dung tích thùng dầu(lít)

350

5.5 Hệ thống thủy lực của máy đào bánh lốp Doosan 210W

Lưu lượng bơm lớn nhất 2 bơm piston (lít/phút)

2 x 231

Lưu lượng bơm lớn nhất 1 bơm bánh răng (lít/phút)

27.4

Áp suất hệ thống (tay cần) (kgf/cm2)

330

Áp suất hệ thống (cần chỉnh) (kgf/cm2)

330

Áp suất hệ thống (di chuyển) (kgf/cm2)

350

Áp suất hệ thống (quay toa) (kgf/cm2)

330

Áp suất hệ thống (gầu xúc) (kgf/cm2)

270

Xilanh cần chính (đ.kính/piston/h.tr) (mm)

120 x 85 x 1225

Xilanh tay cần (đ.kính/piston/h.tr) (mm)

135 x 95 x 1450

Xilanh gầu (đ.kính/piston/h.tr) (mm)

120 x 80 x 1060

5.6 Hiệu suất làm việc của máy đào bánh lốp Doosan 210W

Tốc độ di chuyển (km/h)

36

Lực ma sát lớn nhất (kgf)

10900

Độ dốc lớn nhất (độ/%)

31.0/60

Lực đào gầu xúc (ISO) (kN)

123,9

Lực đào tay gầu (ISO) (kN)

91,5

5.7 Ưu điểm của máy xúc đào bánh lốp 210W

Doosan 210W được trang bị hệ thống New E-POS để giúp cho quá trình liên kết giữa hệ thống thủy lực và động cơ thêm chính xác hơn, từ đó góp phần làm gia tăng hiệu suất hoạt động của máy

Cabin của 210W được thiết kế khá hiện đại với hệ thống các nút điều khiển được thiết kế tại các vị trí vô cùng phù hợp cho quá trình sử dụng của nhân viên vận hành

Phần kính cabin cũng được thiết kế khá rộng để đảm bảo gốc quan sát tốt nhất dành trong quá trình vận hành máy

Hệ thống động cơ BD58TIS giúp cho 210W hoạt động một cách mạnh mẽ và đi kèm với đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực tốt

Trên đây chính là 4 loại máy xúc đào bánh lốp Doosan được khách hàng ưa chuộng nhất hiện nay. Tùy thuộc vào nhu cầu cũng như công việc của bạn mà bạn có thể lựa chọn loại máy cho phù hợp

Từ khóa » Các đời Máy Xúc Doosan