0985.770.333
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Ô tô điện
- Khuyến mãi
- Bán tải VinFast Wild
- VF 3
- VF 5
- VF 6
- VF e34
- VF 7
- VF 8 – VF 9
- Xe máy điện
- Khuyến mãi
- VinFast Evo200 Lite
- VinFast Evo200
- VinFast Klara S
- Tư vấn
- Mua xe VinFast trả góp
- Thủ tục mua ô tô trả góp
- Tính chi phí lăn bánh
- Tư vấn Bảo hiểm xe
- Phong thủy – Chọn màu xe
- Tin tức
- Giới thiệu
- VinFast Thăng Long
- Thông tin tuyển dụng
- Chính sách về quyền riêng tư
- VinFast ô tô khu vực Miền Bắc
- VinFast xe máy điện Toàn Quốc
- Địa chỉ trạm sạc pin ô tô VinFast trên Toàn Quốc
- Thị trường xe
- Giới thiệu
- Đăng ký – Đăng kiểm
- Khai báo đăng ký, sang tên xe online
- Khai báo nộp lệ phí trước bạ ô tô online
- Điểm đăng ký xe tại Hà Nội
- Điểm đăng ký xe tại TP.HCM
- Mẫu Tờ khai đăng ký xe
- Mẫu Tờ khai lệ phí trước bạ
- Trung tâm đăng kiểm xe ô tô Hà Nội
- Trung tâm đăng kiểm ô tô tại TP HCM
- Mua bán ô tô cũ
- Xe dịch vụ
- Xe dịch vụ Miền Bắc
- Xe dịch vụ Miền Trung
- Xe dịch vụ Miền Nam
- Liên hệ
Toyota Vios – Mẫu xe sedan hạng B của hãng xe Nhật luôn giữ vị trí số 01 về doanh số bán trong nhiều năm liền tại thị trường Việt Nam.
Toyota Vios 2022 chính thức được Toyota ra mắt Việt Nam từ tháng 2/2022 với 4 phiên bản cùng với đó là sự lựa chọn đa dạng về màu sắc, với 7 màu ngoại thất: Đen, Trắng, Trắng Ngọc Trai, Bạc, Nâu Vàng, Đỏ và Xám.
Giá xe Toyota Vios mới nhất 2022
Hiện nay Toyota Vios 2022 đang chào bán 4 phiên bản Vios GRS, Vios 1.5G CVT, Vios 1.5E CVT và Vios 1.5E MT với giá niêm yết lần lượt là: 641 triệu, 592 triệu, 542 triệu và 489 triệu.
LOẠI XE | GIÁ NIÊM YẾT | GIÁ LĂN BÁNH TẠI HÀ NỘI | GIÁ LĂN BÁNH TẠI TỈNH |
VIOS GRS | 641,000,000đ | 693,800,000đ | 669,500,000đ |
VIOS G | 592,000,000đ | 686,021,000đ | 656,181,000đ |
VIOS E CVT | 542,000,000đ | 630,021,000đ | 601,181,000đ |
VIOS E MT | 489,000,000đ | 570,661,000đ | 542,881,000đ |
>> Có thể bạn quan tâm: Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2022
Giaxeoto247.com cung cấp những thông tin mới nhất về thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2022 giúp khách hàng có những thông tin cần thiết về mẫu xe này.
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2022
- Kiểu động cơ 2NR-FE.
- Dung tích (cc) 1.496.
- Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 106/6000.
- Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 140/4200.
- Hộp số MT.
- Hệ dẫn động. FWD.
- Loại nhiên liệu. Xăng.
- Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 5,92.
Toyota Vios sở hữu kích thước tổng thể dài, rộng, cao là 4.425 mm, 1.730 mm và 1.475 mmm; chiều dài cơ sở ở mức 2.550; khoảng sáng gầm 133 mm.
Toyota Vios 2022 với nhiều thay đổi đáng tiền, là mẫu xe được trang bị hệ thống An toàn chuẩn 5 sao của NCAP ASEAN cho cả 4 phiên bản, đó là: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBS, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hệ thống cân bằng điện tử VSC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, 7 túi khí…
Nếu quý khách mong muốn sở hữu dòng xe cực chất lượng này hãy liên hệ trực tiếp đến đại lý chính hãng ngay hôm nay.
Hotline tư vấn và báo giá:
0985.770.333
Dưới đây là Bảng thông số kỹ thuật Toyota Vios 2022, mời quý bạn đọc cùng tham khảo:
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA VIOS 2022 | ||||
CÁC DÒNG XE TOYOTA VIOS 2022 | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT | Vios GR-S |
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | ||||
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) mm | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) mm | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2550 | 2550 | 2550 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1475/1460 | 1475/1460 | 1475/1460 | 1475/1460 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 133 | 133 | 133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 | 5,1 | 5,1 | 5,1 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1075 | 1105 | 1110 | 1110 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | 1550 | 1550 | 1550 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 42 | 42 | 42 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 506 | 506 | 506 | 506 |
Động cơ | ||||
Động cơ xăng 2NR-FE | Có | Có | Có | Có |
4 Xi lanh thẳng hàng | Có | Có | Có | Có |
Dung tích xy lanh | 1496 | 1496 | 1496 | 1496 |
Tỉ số nén | 11,5 | 11,5 | 11,5 | 11,5 |
Hệ thống nhiên liệu phun xăng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Công suất tối đa | (79)107/6000 | (79)107/6000 | (79)107/6000 | (79)107/6000 |
Mô men xoắn tối đa | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 |
Chế độ lái Eco & Power | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống dẫn động cầu trước | Có | Có | Có | Có |
Hộp số tự động vô cấp CVT | 5MT | Có (7 cấp số ảo) | Có (7 cấp số ảo) | Có (10 cấp số ảo) |
Hệ thống treo | ||||
Trước độc lập Macpherson | Có | Có | Có | Có |
Sau dầm xoắn | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống lái | ||||
Trợ lực tay lái | Điện | Điện | Điện | Điện |
Vành & lốp xe mâm đúc 185/60R15 | Có | Có | Có | Có |
Phanh trước thông gió, sau đĩa đặc | Có | Có | Có | Có |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | ||||
Ngoài đô thị | 4,85 | 4,7 | 4,79 | 4,78 |
Kết hợp | 5,92 | 5,74 | 5,78 | 5,87 |
Trong đô thị | 7,74 | 7,53 | 7,49 | 7,78 |
NGOẠI THẤT | ||||
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen kiểu bóng chiếu | LED | LED |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | LED | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có | Không có | Có | Có |
Tự động Bật/Tắt | Không có | Không có | Có | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | Có-Tự động ngắt | Có-Tự động ngắt |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có | Có | Có | Có |
Cụm đèn sau LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn vị trí LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn phanh LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo rẽ halogen | Có | Có | Có | Có |
Đèn lùi halogen | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh trên cao | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn sương mù | ||||
Trước | LED | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | ||||
Chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Gập điện | Có | Có | Có | Có |
Xinhan báo rẽ | Có | Có | Có | Có |
Màu thân xe | Có | Có | Có | Sơn đen |
Gạt mưa gián đoạn điều chỉnh thời gian | Có | Có | Có | Có |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá mập | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa ngoài xe | Màu thân xe | Màu thân xe | Mạ cờ rôm | Sơn đen |
Bộ quây xe thể thao | Không có | Không có | Không có | Bộ quây thể thao cao cấp GR-S |
Thanh cản (giảm va chạm) trước sau | Có | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt | Color | Color | Plating + Color | Plating + Color |
Cánh hướng gió | Không có | Không có | Không có | Có GR-S |
NỘI THẤT | ||||
Tay lái | ||||
Vô lăng 3 chấu bọc da, mạ bạc | Urethane, mạ bạc | Có | Có | Có |
Nút bấm điều khiển tích hợp điều chỉnh âm thanh và màn hình đa thông tin | Không có | Chỉnh âm thanh | Có | Có |
Vô lăng chỉnh tay 2 hướng | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Không có | Không có | Không có | Có |
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong xe mạ bạc | Không có | Không có | Có | Có |
Cụm đồng hồ | ||||
Loại đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Không có | Có | Có | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Không có | Có | Có | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không có | Có | Màn hình TFT | Màn hình TFT |
GHẾ | ||||
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da | Da | Da lộn + Da |
Ghế trước | ||||
Loại ghế | Thường | Thường | Thường | Thể thao |
Điều chỉnh ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều chỉnh ghế hành khách chỉnh cơ 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Ghế sau | ||||
Hàng ghế thứ hai gập lưng 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
TIỆN NGHI | ||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tụ động | Tụ động |
Hệ thống âm thanh | ||||
Màn hình giải trí đa phương tiện | DVD | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng |
Số loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Không có | Không có | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không có | Không có | Có | Có |
Khóa cửa điện | Có | Có | Tự động theo tốc độ | Tự động theo tốc độ |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện tự động chống kẹt cửa lái | Có | Có | Có | Có |
Ga tự động | Không có | Không có | Có | Có |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | ||||
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không có | Có | Có | Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | ||||
Sau | Có | Có | Có | Có |
Góc trước | Không có | Không có | Có | Có |
Góc sau | Không có | Không có | Có | Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||||
Túi khí | ||||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Không có | Không có | Có | Có |
Túi khí rèm | Không có | Không có | Có | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có |
Khung xe GOA | Có | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn 3 điểm ELR,5 vị trí | Có | Có | Có | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | Có | Có | Có | Có |
Cột lái tự đổ | Có | Có | Có | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2022 có thể thay đổi mà không báo trước. Vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết.
Hotline tư vấn và Báo giá miễn phí
(Vui lòng Click vào sđt để tạo cuộc gọi)
Hotline (24/7): 0985.770.333
Hoặc điền đầy đủ thông tin vào form dưới đây để được tư vấn miễn phí:
Yêu cầu Báo giá - Lái thử xe miễn phí
Chào anh chị, Để được LÁI THỬ XE MIỄN PHÍ và NHẬN BÁO GIÁ TỐT NHẤT khi mua xe, hãy liên hệ ngay: 0985.770.333 (Mr.Toản) hoặc điền vào form dưới đây. Đội ngũ tư vấn của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn !
Hãng xe - Tên xe* Hình thức thanh toán- Trả thẳng
- Trả góp
Facebook Comments
Tags: Thông số kỹ thuật Toyota Vios, thong so ky thuat xe toyota vios 2019, thông số kỹ thuật xe vios
VINFAST THĂNG LONG – TỔNG KHO VINFAST MIỀN BẮC
- 68 Trịnh Văn Bô (Trần Hữu Dực kéo dài), Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Hotline bán hàng: 0985.770.333 – hỗ trợ Toàn Quốc
- Email: trantoan.vinfast@gmail.com
- Giờ làm việc: 08h – 17h (từ thứ 2->7), ngoài giờ gọi ngay Hotline
THÔNG TIN THAM KHẢO
- Thủ tục mua xe VinFast trả góp mới nhất
- Chi phí lăn bánh – chi phí ra biển xe VinFast
- Tờ khai lệ phí trước bạ 2024 – Mẫu số 02/LPTB
- Độ hàng ghế sau xe Spark Van, Morning Van ở đâu ?
Yêu cầu tư vấn, đặt cọc ô tô điện VinFast
Chào anh chị, Để được LÁI THỬ XE MIỄN PHÍ và NHẬN BÁO GIÁ TỐT NHẤT khi mua xe, hãy điền vào form dưới đây. Đội ngũ tư vấn của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn !
Chọn mẫu xe* VinFast VF 3 VinFast VF e34 VinFast VF 5 VinFast VF 6 VinFast VF 7 VinFast VF 8 VinFast VF 9 Bán tải VinFast điện Hình thức thanh toán- Trả thẳng
- Trả góp
Từ khóa » Thông Số Lốp Xe Vios 2019
-
Thông Số Lốp Xe Vios 2019
-
Thông Số Lốp Xe Toyota Vios
-
Lốp Xe Toyota Vios: Thông Số Và Bảng Giá Mới Nhất - G7Auto
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Vios 2019 Thế Hệ Mới Vừa Mở Bán Tại Việt ...
-
Tìm Hiểu Các Thông Số Trên Lốp Xe Hơi | Toyota Giải Phóng
-
Thông Số Kỹ Thuật Của Toyota Vios 2019 Như Thế Nào? - Danhgiaxe
-
Thông Số Kỹ Thuật Và Trang Bị Xe Toyota Vios 2018-2019 Tại Việt Nam
-
Nên Bơm Lốp Xe Ô Tô Vios Bao Nhiêu Kg? Top Bơm ... - Kata Vina
-
Thông Số Xe Vios 2019 Mới Nhất Năm 2022 | Tóp-tó
-
Bơm Lốp Xe ô Tô Vios Bao Nhiêu Kg Là Hợp Lý?
-
Áp Suất Lốp Xe ô Tô Vios Bao Nhiêu Là đủ Và An Toàn?
-
TOYOTA VIOS (2007-2019) - Bộ 2 Lốp ô Tô Theo Xe DUNLOP 185 ...
-
Hướng Dẫn Cách đọc Các Thông Số Kỹ Thuật Trên Lốp Xe ô Tô