1)) = 1. Câu 26. Giải Phương Trình: (x-1) Căn (x^3 + X
Có thể bạn quan tâm


Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập- |
- Đăng ký


Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng ký

Lưu vào
+
Danh mục mới


- phuongrom

- Chưa có nhóm
- Trả lời
0
- Điểm
30
- Cảm ơn
0
- Toán Học
- Lớp 10
- 10 điểm
- phuongrom - 10:09:17 17/12/2019

- Hỏi chi tiết
Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI
phuongrom rất mong câu trả lời từ bạn. Viết trả lờiTRẢ LỜI


- tranthihatoan

- Chưa có nhóm
- Trả lời
1407
- Điểm
11155
- Cảm ơn
1240
- tranthihatoan
- 18/12/2019
Đây là một chuyên gia không còn hoạt độngĐây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Đáp án:
Câu 25: \(S = \left( {2;3} \right)\).
Câu 26: \(S = \left\{ {1;2} \right\}\).
Câu 27: Vô nghiệm
Giải thích các bước giải:
Câu 25:
\(\begin{array}{l}\sqrt {x - 2\sqrt {x - 1} } + \sqrt {x + 3 - 4\sqrt {x - 1} } = 1\,\,\left( {x \ge 1} \right)\\ \Leftrightarrow \sqrt {x - 1 - 2\sqrt {x - 1} + 1} + \sqrt {x - 1 - 4\sqrt {x - 1} + 4} = 1\\ \Leftrightarrow \sqrt {{{\left( {\sqrt {x - 1} - 1} \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {\sqrt {x - 1} - 2} \right)}^2}} = 1\,\,\left( {x \ge 1} \right)\\ \Leftrightarrow \left| {\sqrt {x - 1} - 1} \right| + \left| {\sqrt {x - 1} - 2} \right| = 1\,\,\,\left( {x \ge 1} \right)\\ \Leftrightarrow \left| {\sqrt {x - 1} - 1} \right| + \left| {2 - \sqrt {x - 1} } \right| = 1\end{array}\)
\(\begin{array}{l}VT = \left| {\sqrt {x - 1} - 1} \right| + \left| {2 - \sqrt {x - 1} } \right|\\\,\,\,\,\,\,\, \ge \left| {\sqrt {x - 1} - 1 + 2 - \sqrt {x - 1} } \right| = 1\end{array}\)
Dấu “=” xảy ra
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \left( {\sqrt {x - 1} - 1} \right)\left( {2 - \sqrt {x - 1} } \right) > 0\\ \Leftrightarrow 1 < \sqrt {x - 1} < 2\\ \Leftrightarrow 1 < x - 1 < 2\\ \Leftrightarrow 2 < x < 3\end{array}\)
Vậy tập nghiệm của phương trình là \(S = \left( {2;3} \right)\).
Câu 26:
\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\left( {x - 1} \right)\sqrt {{x^3} + x - 1} - 2{x^2} + 3x - 1 = 0\\ \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\sqrt {{x^3} + x - 1} - 2{x^2} + 2x + x - 1 = 0\\ \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\sqrt {{x^3} + x - 1} - 2x\left( {x - 1} \right) + \left( {x - 1} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {\sqrt {{x^3} + x - 1} - 2x + 1} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\\sqrt {{x^3} + x - 1} = 2x - 1\,\,\left( * \right)\end{array} \right.\end{array}\)
Giải (*):
\(\begin{array}{l}\left( * \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2x - 1 \ge 0\\{x^3} + x - 1 = 4{x^2} - 4x + 1\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge \frac{1}{2}\\{x^3} - 4{x^2} + 5x - 2 = 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge \frac{1}{2}\\x = 2\,\,\left( {tm} \right)\\x = 1\,\,\left( {tm} \right)\end{array} \right.\end{array}\)
Vậy tập nghiệm của phương trình là \(S = \left\{ {1;2} \right\}\).
Câu 27:
\(6\sqrt {x + 3} + 2\sqrt {3 - 2x} = 16 - x\,\,\left( { - 3 \le x \le \frac{3}{2}} \right)\)
Đặt \(\left\{ \begin{array}{l}u = \sqrt {x + 3} \\v = \sqrt {3 - 2x} \end{array} \right.\,\,\left( {u,\,\,v \ge 0} \right) \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{u^2} = x + 3\\{v^2} = 3 - 2x\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{u^2} + {v^2} = - x + 6\\2{u^2} + {v^2} = 9\end{array} \right.\)
Khi đó phương trình trở thành:
\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,6u + 2v = 10 + {u^2} + {v^2}\\ \Leftrightarrow {u^2} + {v^2} - 6u - 2v + 10 = 0\\ \Leftrightarrow {u^2} - 6u + 9 + {v^2} - 2v + 1 = 0\\ \Leftrightarrow {\left( {u - 3} \right)^2} + {\left( {v - 1} \right)^2} = 0\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}u - 3 = 0\\v - 1 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}u = 3\\v = 1\end{array} \right.\,\,\left( {tm} \right)\end{array}\)
Với \(u = 3 \Rightarrow \sqrt {x + 3} = 3 \Leftrightarrow x = 6\,\,\left( {ktm} \right)\).
Với \(v = 1 \Rightarrow \sqrt {3 - 2x} = 1 \Leftrightarrow x = 1\,\,\left( {tm} \right)\)
Thử lại: Với \(x = 1\) thì \(\begin{array}{l}VT = 6.2 + 2.1 = 14\\VP = 16 - 1 = 15\end{array}\) \( \Rightarrow \) Loại.
Vậy phương trình vô nghiệm.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar1 voteGửiHủy
Cảm ơn 1
Bạn muốn hỏi điều gì?
PH/HS Tham Gia Nhóm Lớp 10 Để Trao Đổi Tài Liệu, Học Tập Miễn Phí!

Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Lý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng


- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
Inbox: m.me/hoidap247online
Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Căn X-1-2 Căn X-2
-
Giải Phương Trình Căn(x+2 Căn(x-1))=2 - Minh Vương - Hoc247
-
Giải Pt Căn(x-1+2 Căn(x-2))+căn(x-1-2 Căn(x-2))=1 - Hoc247
-
Giải X X=2 Căn Bậc Hai Của X-1 | Mathway
-
Giải Phương Trình Căn(x+2 Căn(x-1))=2Giải Phương Trình
-
Giải Phương Trình Căn(x+2căn(x−1))+căn(x-2căn(x−1))=2Giải Pt
-
Rút Gọn Biểu Thức: √[x - 1 - 2√(x - Lazi
-
2 Căn X - 1 Với X Ge 1. A) Tính Giá Trị
-
Cho Biểu Thức (P = ( (((x - 2))((x + 2căn X )) + (1)((căn X + 2
-
Giải Các Phương Trình 1, (căn(x 4)-2)*(căn(4-x) 2)=2x2, [căn(x ... - Olm
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số Y= (x+1) Căn (x^2+x+1) A ...
-
Câu Hỏi Rút Gọn Biểu Thức: A = ( X – Căn X + 2x - Luyện Tập 247
-
Toán 9 - Chứng Minh X^2 - Căn X + 1/2 >0 - HOCMAI Forum
-
Giải Phương Trình :Căn X - 1 + Căn X - 2 = -1 - Hoc24
-
Rút Gọn B= X-2/ Cănx-1 + X