1.1. Nhân Số Có Bốn Chữ Số Với Số Có Một Chữ Số - Hoc247
Có thể bạn quan tâm
Để giúp các em ôn tập và chuẩn bị tốt bài Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Học 247 mời các em tham khảo bài học dưới đây. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
ATNETWORK YOMEDIA1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
1.2. Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)
1.3. Giải bài tập Sách khoa trang 113
1.4. Giải bài tập Sách khoa trang 115
2. Bài tập minh hoạ
3. Hỏi đáp về Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
a) 1034 x 2 = ?
\(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {1034}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,2} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,2068 \end{array}\)
1034 x 2 = ...
- 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
- 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
- 2 nhân 0 bằng 0, viết 0.
- 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
b) 2125 x 3 = ?
\(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {2125}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,3} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,6375 \end{array}\)
2125 x 3 = ...
- 3 nhân 5 bằng 15, viết 5 nhớ 1.
- 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
- 3 nhân 1 bằng 3, viết 3.
- 3 nhân 2 bằng 6, viết 6.
1.2. Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)
1427 x 3 = ?
\(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {1427}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,3} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,4281 \end{array}\)
1427 x 3 = ...
- 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2.
- 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8.
- 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
- 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.
1.3. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 113
Bài 1: Tính
\(\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {1234}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,2} \end{array}} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {4013}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,2} \end{array}} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {2116}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,3} \end{array}} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {1072}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,4} \end{array}} \,\)
Hướng dẫn giải:
- Thực hiện phép nhân thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái.
\(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {1234}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,2} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,2468 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {4013}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,2} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,8026 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {2116}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,3} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,6348 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {1072}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,4} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,4288 \end{array}\)
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a) 1023 x 3 b) 1212 x 4
1810 x 5 2005 x 4
Hướng dẫn giải:
- Đặt tính: Viết phép tính nhân sao cho thừa số thứ hai thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ nhất.
- Tính: Thực hiện phép nhân lần lượt từ phải sang trái.
a)
\(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {1023}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,3} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,3069 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {1810}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,5} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,9050 \end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {1212}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,4} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,4848 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {2005}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,4} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,8020 \end{array}\)
Bài 3: Xây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây bốn bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch?
Hướng dẫn giải:
Tóm tắt:
1 bức tường: 1015 viên gạch.
4 bức tường: ? viên gạch.
Muốn tìm số viên gạch của bốn bức tường thì ta lấy số viên gạch cần dùng để xây một bức tường nhân với 4.
Bài giải
Xây 4 bức tường như thế hết số viên gạch là :
1015 x 4 = 4060 (viên)
Đáp số: 4060 viên.
Bài 4: Tính nhẩm
| 2000 x 3 = ? Nhẩm: 2 nghìn x 3 = 6 nghìn Vậy : 2000 x 3 = 6000 |
a) 2000 x 2 =
4000 x 2 =
3000 x 2=
b) 20 x 5 =
200 x 5 =
2000 x 5 =
Hướng dẫn giải:
a)
2000 x 2 = 4000
4000 x 2 = 8000
3000 x 2 = 6000
b)
20 x 5 = 100
200 x 5 = 1000
2000 x 5 = 10 000
1.4. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 115
Bài 1: Tính
\(\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {2318}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,2} \end{array}} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {1092}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,3} \end{array}} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {1317}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,4} \end{array}} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {1409}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,5} \end{array}} \,\)
Hướng dẫn giải:
Thực hiện phép nhân lần lượt từ phải sang trái.
\(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {2318}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,2} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,4636 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {1092}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,3} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,3276 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {1317}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,4} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,5268 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {1409}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,5} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,7045 \end{array}\)
Bài 2: Đặt tính và tính
a) 1107 x 6 b) 1106 x 7
2319 x 4 1218 x 5
Hướng dẫn giải:
- Đặt tính: Viết phép tính sao cho thừa số thứ hai thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ nhất.
- Tính: Thực hiện phép nhân lần lượt từ phải sang trái.
a)
\(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {1107}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,6} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,6642 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {2319}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,4} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,9276 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {1106}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,7} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,7742 \end{array}\) \(\begin{array}{l} \underline { \times \begin{array}{*{20}{c}} {1218}\\ {\,\,\,\,\,\,\,\,5} \end{array}} \\ \,\,\,\,\,6090 \end{array}\)
Bài 3: Mỗi xe chở 1425kg gạo. Hỏi ba xe như thế chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Hướng dẫn giải:
Tóm tắt:
1 xe: 1425kg
3 xe: ? kg.
Muốn tìm ba xe như thế chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo thì ta lấy khối lượng gạo một xe chở được nhân với số xe.
Bài giải
Cả ba xe chở được số ki-lô-gam gạo là :
1425 x 3 = 4275 (kg)
Đáp số: 4275 kg.
Bài 4: Tính chu vi khu đất hình vuông có cạnh là 1508m
Hướng dẫn giải:
Muốn tìm chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với bốn.
Bài giải
Chu vi khu đất đó là :
1508 x 4 = 6032(m)
Đáp số: 6032 m.
Hỏi đáp về Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm trả lời cho các em.
NONE Bài học cùng chương
Bộ đề thi nổi bật
UREKA AANETWORK
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH TIỂU HỌC
Lớp 1
Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 1 Kết nối tri thức
Toán lớp 1 Cánh Diều
Tiếng Anh 1 Family And Friends
Tiếng Anh 1 Macmillan
Tiếng Anh 1 Explore Our World
Lớp 2
Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 2 Kết nối tri thức
Toán lớp 2 Cánh diều
Tiếng Anh 2 Family And Friends
Tiếng Anh 2 Macmillan
Tiếng Anh 2 Explore Our World
Cộng đồng
Hỏi đáp tiểu học
Tư liệu tiểu học
Lớp 3
Lý thuyết Toán lớp 3
Giải bài tập SGK Toán lớp 3
Tiếng Việt lớp 3
Giải Tiếng Anh lớp 3
Văn mẫu lớp 3
Lớp 4
Lý thuyết Toán lớp 4
Giải bài tập SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt lớp 4
Giải Tiếng Anh lớp 4
Văn mẫu lớp 4
Lớp 5
Lý thuyết Toán lớp 5
Giải bài tập SGK Toán lớp 5
Tiếng Việt lớp 5
Giải Tiếng Anh lớp 5
Văn mẫu lớp 5
Xem nhiều nhất tuần
TOP 100 bài văn mẫu viết thư lớp 4
100 bài văn mẫu tả người lớp 5
Ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học
Bài tập Tiếng Anh Tiểu học
Các dạng toán nâng cao về số và dãy số
Chia cho số có ba chữ số
TOP 100 bài văn kể chuyện lớp 4
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON
QC Bỏ qua >>
Từ khóa » Nhân Với Số Có 1 Chữ Số
-
Toán Lớp 4 Trang 57 Nhân Với Số Có Một Chữ Số
-
Giải Bài Tập Toán Lớp 4: Nhân Với Số Có Một Chữ Số
-
Nhân Với Số Có Một Chữ Số - Toán Lớp 4 - Cô Hà Phương (DỄ HIỂU ...
-
Toán Lớp 4 Trang 57: Nhân Với Số Có Một Chữ Số
-
Toán Lớp 4 - 2.9. Nhân Với Số Có Một Chữ Số - Học Thật Tốt
-
Tiết 49: Nhân Với Số Có Một Chữ Số - Toán 4
-
NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ - TOÁN LỚP 3
-
Nhân Với Số Có Một Chữ Số - Học Tốt Toán 4 - Itoan
-
Để Học Tốt Toán Lớp 4 Nhân Với Số Có Một Chữ Số Cần Gì?
-
Giải Bài Tập Trang 57 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3, 4 - Nhân Với Số Có Một C
-
Sách Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Nhân Với Số Có Một Chữ Số
-
Giải Bài Nhân Với Số Có Một Chữ Số | Toán Lớp 4 Trang 57 - Tech12h
-
Toán Lớp 4 - III.5.1. Nhân Với Số Có 1 Chữ Số - VioEdu
-
Nhân Số Có Ba Chữ Số Với Số Có Một Chữ Số