1 Bó Thép Xây Dựng Bao Nhiêu Cây Và Barem Trọng Lượng Của Nhà ...
Có thể bạn quan tâm
Mục Lục
1 bó thép xây dựng bao nhiêu cây
Mỗi bó thép nguyên bó đều có tem mác, lô go nhà sản xuất, niêm mạc ghi rõ : độ lớn phi, bao nhiêu cây, mác thép bao nhiêu. Ví dụ : thép Hòa Phát D16, mác thép CB400, số lượng là 180 cây. Mỗi hàng đều có số lượng cây khác nhau trên mỗi bó. Việc nhận biết 1 bó thép xây dựng bao nhiêu cây giúp khách hàng tiện lợi và lọi ích vô cùng quan trọng.
- Trong việc tính toán đặt hàng.
- Trong quá trình mua bán giao nhận hàng được nhanh chóng.
- Trong quá trình bảo quản không bị thất thoát và dễ dàng kiểm soát bảo quản
🔰 BAOGIATHEPXAYDUNG.COM thuộc Công Ty Thép Đông Dương SG, đơn vị chuyên phân phối sắt thép xây dựng, thép định hình, thép công nghiệp, thép hình H U I V, thép ống, thép tấm, thép hộp, tôn xà gồ C Z và các loại vật liệu sắt thép khác. 🔰 Hơn +500 khách hàng cũ tháng trước đã quay lại mua hàng tại Đông Dương SG, hãy liên hệ chúng tôi, để quý khách sẽ là khách hàng tiếp theo, được cung cấp sản phẩm thép chất lượng nhất. 🔰 Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ : Điện thoại : 0935.059.555 ( Mr Đạt ) - 0888.197.666 ( Ms Nhung ) Zalo : Đạt Pkd Thép Đông Dương SG hoặc Nhung Pkd Thép Đông Dương SG |
Barem trọng lượng thép xây dựng của nhà máy
Về vấn đề barem trọng lượng thép mỗi hãng thì sẽ có 3 chú thích quan trọng như sau theo tên gọi :
- Barem thị trường : Là barem chung cho tất cả các hãng, hay còn gọi là barem kỹ thuật, barem thương mại, nó dùng chung. Ví dụ barem phi 10 tất cả ác hãng đều là 7.219 kg/cây làm tròn có thể là 7.22 kg/cây
- Barem nhà máy : là barem quy chuẩn từng hãng đặt ra khi sản xuất, chính là barem mà bài viết chúng tôi đang nói tới.
- Barem thực tế : là cân nặng thực tế theo từng lô sản xuất, đây là hàng giao nhận qua cân thực tế, cân thực tế chính là sự sai lệch, dung sai so với barem nhà máy
Việc nắm được barem thép nhà máy thì tất nhiên sẽ vô cùng tốt . Như là tính khối lượng chuyên chở, vị trí tập kết, tính trọng tải đường đi qua…..
Chi tiết barem khối lượng và 1 bó thép bao nhiêu cây
Tổng kết lại, việc nắm được barem thép xây dựng và nắm được số cây trên mỗi bó thép là vô cùng quan trọng cho cả bên mua và bên bán. Thuận lợi cho quá trình vận chuyển cung cấp và bảo quản sử dụng. Sau đây là thông tin chi tiết :
Barem thép Pomina và 1 bó thép Pomina bao nhiêu cây
STT | Quy cách và chủng loại | Đơn trọng / cây | Số cây / bó |
1 | Thép Pomina CB300V – SD295 | ||
2 | Thép cây D10 – SD295 | 6.25 | 230 |
3 | Thép cây D12 – CB300 | 9.77 | 200 |
4 | Thép cây D14 – CB300 | 13.45 | 140 |
5 | Thép cây D16 – SD295 | 17.56 | 120 |
6 | Thép cây D18 – CB300 | 22.23 | 100 |
7 | Thép cây D20 – CB300 | 27.45 | 80 |
8 | Thép Pomina CB400V – SD390 | ||
9 | Thép cây D10 – CB400 – SD390 | 6.93 | 230 |
10 | Thép cây D12 – CB400 – SD390 | 9.98 | 200 |
11 | Thép cây D14 – CB400 – SD390 | 13.6 | 140 |
12 | Thép cây D16 – CB400 – SD390 | 17.76 | 120 |
13 | Thép cây D18 – CB400 – SD390 | 22.47 | 100 |
14 | Thép cây D20 – CB400 – SD390 | 27.75 | 80 |
15 | Thép cây D22 – CB400 – SD390 | 33.54 | 60 |
16 | Thép cây D25 – CB400 – SD390 | 43.7 | 50 |
17 | Thép cây D28 – CB400 – SD390 | 54.81 | 40 |
18 | Thép cây D32 – CB400 – SD390 | 71.62 | 30 |
Barem thép Miền Nam và 1 bó thép Miền Nam bao nhiêu cây
STT | Quy cách và chủng loại | Đơn trọng / cây | Số cây / bó |
1 | Thép Miền Nam CB300V – SD295 | ||
2 | Thép cây D10 – Gr40 | 6.22 | 350 |
3 | Thép cây D12 – CB300V | 9.89 | 250 |
4 | Thép cây D14 – CB300V | 13.56 | 180 |
5 | Thép cây D16 – Gr40 | 17.56 | 140 |
6 | Thép cây D18 – CB300V | 22.41 | 110 |
7 | Thép cây D20 – CB300V | 27.71 | 90 |
7 | Thép cây D22 – CB300V | 33.51 | 70 |
7 | Thép cây D25 – CB300V | 43.63 | 58 |
8 | Thép Miền Nam CB400V -SD390 | ||
9 | Thép cây D10 – CB400V | 6.93 | 350 |
10 | Thép cây D12 – CB400V | 9.97 | 250 |
11 | Thép cây D14 – CB400V | 13.59 | 180 |
12 | Thép cây D16 – CB400V | 17.75 | 140 |
13 | Thép cây D18 – CB400V | 22.46 | 110 |
14 | Thép cây D20 – CB400V | 27.74 | 90 |
15 | Thép cây D22 – CB400V | 33.51 | 70 |
16 | Thép cây D25 – CB400V | 43.63 | 58 |
17 | Thép cây D28 – CB400V | 54.81 | 45 |
18 | Thép cây D32 – CB400V | 71.61 | 35 |
Barem thép Hòa Phát và 1 bó thép Hòa Phát bao nhiêu cây
STT | Quy cách và chủng loại | Đơn trọng / cây | Số cây / bó |
1 | Thép Hòa Phát CB300V – SD295 | ||
2 | Thép cây D10 – Gr40 | 6.2 | 440 |
3 | Thép cây D12 – CB300V | 9.89 | 320 |
4 | Thép cây D14 – CB300V | 13.59 | 222 |
5 | Thép cây D16 – Gr40 | 17.21 | 180 |
6 | Thép cây D18 – CB300V | 22.48 | 138 |
7 | Thép cây D20 – CB300V | 27.77 | 114 |
8 | Thép Hòa Phát CB400V -SD390 | ||
9 | Thép cây D10 – CB400V | 6.89 | 440 |
10 | Thép cây D12 – CB400V | 9.89 | 320 |
11 | Thép cây D14 – CB400V | 13.59 | 222 |
12 | Thép cây D16 – CB400V | 17.8 | 180 |
13 | Thép cây D18 – CB400V | 22.48 | 138 |
14 | Thép cây D20 – CB400V | 27.77 | 114 |
15 | Thép cây D22 – CB400V | 33.47 | 90 |
16 | Thép cây D25 – CB400V | 43.69 | 72 |
17 | Thép cây D28 – CB400V | 54.96 | 57 |
18 | Thép cây D32 – CB400V | 71.74 | 45 |
Barem thép Việt Nhật ( Vinakyoei ) và 1 bó thép Việt Nhật bao nhiêu cây
Đơn trọng và quy cách bó thép Việt Nhật Vinakyoei giữa CB3/SD295 và CB4/SD390 là như nhau
STT | Quy cách và chủng loại | Đơn trọng / cây | Số cây / bó |
9 | Thép cây D10 | 6.93 | 300 |
10 | Thép cây D12 | 9.98 | 260 |
11 | Thép cây D14 | 13.60 | 190 |
12 | Thép cây D16 | 17.76 | 150 |
13 | Thép cây D18 | 22.47 | 115 |
14 | Thép cây D20 | 27.75 | 95 |
15 | Thép cây D22 | 33.54 | 76 |
16 | Thép cây D25 | 43.70 | 60 |
17 | Thép cây D28 | 54.81 | 48 |
18 | Thép cây D32 | 71.62 | 36 |
Barem thép Việt Mỹ ( VAS ) và 1 bó thép Việt Mỹ ( VAS ) bao nhiêu cây
STT | Quy cách và chủng loại | Đơn trọng / cây | Số cây / bó |
1 | Thép Việt Mỹ VAS CB300V – SD295 | ||
2 | Thép cây D10 – Gr40 | 6.20 | 440 |
3 | Thép cây D12 – CB300V | 9.85 | 320 |
4 | Thép cây D14 – CB300V | 13.55 | 222 |
5 | Thép cây D16 – Gr40 | 17.20 | 180 |
6 | Thép cây D18 – CB300V | 22.40 | 138 |
7 | Thép cây D20 – CB300V | 27.70 | 114 |
8 | Thép Việt Mỹ VAS CB400V -SD390 | ||
9 | Thép cây D10 – CB400V | 6.89 | 440 |
10 | Thép cây D12 – CB400V | 9.89 | 320 |
11 | Thép cây D14 – CB400V | 13.59 | 222 |
12 | Thép cây D16 – CB400V | 17.80 | 180 |
13 | Thép cây D18 – CB400V | 22.48 | 138 |
14 | Thép cây D20 – CB400V | 27.77 | 114 |
15 | Thép cây D22 – CB400V | 33.47 | 90 |
16 | Thép cây D25 – CB400V | 43.69 | 72 |
17 | Thép cây D28 – CB400V | 54.96 | 57 |
18 | Thép cây D32 – CB400V | 71.74 | 45 |
Barem thép Tung Ho và 1 bó thép Tung Ho bao nhiêu cây
Đơn trọng và quy cách bó thép Tung Ho THSVC giữa CB3/SD295 và CB4/SD390 là như nhau
STT | Quy cách và chủng loại | Đơn trọng / cây | Số cây / bó |
1 | Thép cây D10 | 6.93 | 300 |
2 | Thép cây D12 | 9.98 | 260 |
3 | Thép cây D14 | 13.57 | 190 |
4 | Thép cây D16 | 17.74 | 150 |
5 | Thép cây D18 | 22.45 | 115 |
6 | Thép cây D20 | 27.71 | 95 |
7 | Thép cây D22 | 33.52 | 76 |
8 | Thép cây D25 | 43.64 | 60 |
9 | Thép cây D28 | 54.76 | 48 |
10 | Thép cây D32 | 71.66 | 36 |
Trên đây là một số hàng thép phổ biến mà chúng tôi cung cấp, ngoài ra chúng tôi còn nhiều hãng thép xây dựng khác như Việt Đức VGS, Việt Ý, Việt Úc…. và một số hàng thép hình H U I V, thép tấm, thép ống, thép hộp, xà gồ c, xà gồ z, tôn lộ mái, thép tròn trơn, thép tròn đặc, thép vuông đặc, kẽm gai, lưới B40 …
Xem thêm :
- Bảng báo giá thép xây dựng mới nhất tháng 12/2024
- Bảng giá sắt thép tổng hợp tháng 12/2024
- Bảng báo giá thép hình tháng 12/2024 ngay hôm nay
- Hệ thống báo giá sắt thép hàng đầu Việt Nam – BAOGIATHEPXAYDUNG.NET
- Hệ thống báo giá cát đá xây dựng – GIACATDAXAYDUNG24H.VN
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.
Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM chuyên cung cấp sắt thép trên toàn quốc, với đầy đủ sắt thép, vật liệu, vật tư xây dựng công trình và Phú Quốc là một trong những thị trường mạnh mà chúng tôi đang hợp tác với nhiều công trình, công ty xây dựng. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
- Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Thép Việt Mỹ
-
2/ Bảng Trọng Lượng Và Thông Số Kỹ Thuật
-
Bảng Báo Giá Thép Việt Mỹ 2022 Mới Nhất
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Xây Dựng Mới Nhất Hiện Nay
-
Báo Giá Thép Việt Mỹ Hôm Nay
-
Bảng Trọng Lượng Thép Hay Còn Gọi Là Barem Thép Xây Dựng
-
Giá Thép Việt Mỹ 2022 Mới Cập Nhật Ngay Hôm Nay Từ Nhà Máy
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Các Loại Chính Xác Nhất
-
Ký Hiệu Thép Việt Mỹ
-
Bảng Trọng Lượng Thép Xây Dựng Năm 2021
-
THÉP VIỆT MỸ
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép, Cách Tính Trọng Lượng Riêng Của Thép
-
Báo Giá Thép Việt Mỹ VAS Hôm Nay - Thép Quân Toàn Phát
-
Thép Việt Mỹ Có Tốt Không?