#1 Cách Làm Món ăn Bằng Tiếng Nhật - Học Từ Vựng Tiếng Nhật Qua ...
Có thể bạn quan tâm
Những câu tiếng Nhật giao tiếp khi nấu ăn
Những câu tiếng Nhật giao tiếp khi nấu ăn. Mời các bạn cùng học một số câu hội thoại tiếng nhật cơ bản thường dùng trong khi đi học và dạy học nấu ăn.
- Hướng dẫn làm món ăn bằng tiếng Nhật
- Giới thiệu món ăn Nhật Bản bằng tiếng Nhật
- Chủ de an uống trong tiếng Nhật
- Từ vựng nấu an
Những câu tiếng Nhật giao tiếp khi nấu ăn
何の材料は必要ですか nanno zairyouha hitsuyou desuka Cần loại nguyên liệu nào ạ?
材料は次のものです。 Zairyō wa tsugi no mono desu. Nguyên liệu là những thứ như sau.
この料理の作り方お教えてください。 kono ryōri no tsukurikata o oshie te kudasai. Hãy chỉ cho tôi cách làm món này.
この材料はどこで買えますか。 kono zairyō wa doko de kae masu ka. Nguyên liệu này có thể mua ở đâu được.
これを作るのにどのぐらいかかりますか korewo tsukurunoni donogurai kakarimasuka Để làm món này thì cần khoảng bao lâu ạ?
できあがりまでどのぐらいかかりますか。 dekiagari made donogurai kakari masu ka. Mất khoảng bao lâu để nấu xong?
30分/1時間ぐらいかかります sanjuppun/ ichijikan gurai kakarimasu Mất khoảng 30 phút/ 1 tiếng
トマトはどのように切るのですか。 tomatoha dono yō ni kiru no desu ka. Cà chua cắt như thế nào ạ?
みじん/輪/薄/千切りにします。 mijin / wa / usu / sengiri ni shi masu. Cắt ra thành những miếng nhỏ/ miếng tròn/ cắt mỏng/ cắt sợi.
さいの目切りにします。 sainome giri ni shi masu. Cắt thành những hình viên nhỏ.
乱切りにします。 rangiri ni shi masu. Thái nhỏ ra.
ささがきにします。 sasagaki ni shi masu. Cắt vụn nó ra.
どのくらい焼くのですか。 dono kurai yaku no desu ka. Nướng khoảng bao lâu?
READ cách làm bột chiên gà giòn | Món Miền Trungオーブンで焼くのですか。 ōbun de yaku no desu ka. Nước bằng lò nướng à?
揚げる/蒸す/煮る/ゆでる/温める/のですか。 ageru / fukasu / niru / yuderu / atatameru / samasu / hiyasu no desu ka. Chiên/ hấp/ ninh/ luộc/ hâm nóng ạ?
冷やすのですか。 hiyasu no desu ka. Làm lạnh ạ?
どのくらい蒸し焼きにするのですか。 dono kurai mushiyaki ni suru no desu ka. Nướng bằng hơi nước khoảng bao lâu?
火の強さはどのくらいのですか。 hi no tsuyo sa wa dono kurai no desu ka. Độ lớn của lửa khoảng bao nhiêu?
弱火/中火/強火で30分ね。 yowabi / chūbi / tsuyobi 30 pun ne. Đung lửa nhỏ/ lửa vừa/ lửa to trong 30 phút nhé.
これを混ぜて/かき混ぜて/ほぐして/すりおろして/裏ごしして/絞って/こして/泡立ててください。 kore o maze te / kakimaze te / hogushi te / suri oroshi te / uragoshi shi te / shibotte /koshi te / awadate te kudasai. Hãy trộn/ khuấy/ lột/ mài/ kéo căng / vắt/ lọc/ đánh cho lên bọt cái này lên.
大さじ1杯/2杯/3杯/4杯/5杯です。 ōsaji 1 hai / 2 hai / 3 hai / 4 hai / 5 hai desu. 1/2/ 3/ 4/ 5 muỗng lớn.
小さじ1杯/2杯/3杯/4杯/5杯です。 kosaji 1 hai / 2 hai / 3 hai / 4 hai / 5 hai desu. 1/2/3/4/5 muỗng nhỏ.
カップ1杯/2杯/3杯/4杯/5杯です。 kappu 1 hai / 2 hai / 3 hai / 4 hai / 5 hai desu. 1/2/3/4/5 cốc.
Trên đây là nội dung bài viết Những câu tiếng Nhật giao tiếp khi nấu ăn. Mời các bạn cùng luyện nói tiếng Nhật qua các bài viết trong chuyên mục: tiếng Nhật giao tiếp.
Học từ vựng tiếng Nhật qua món ăn – Cách làm món tôm chiên – Tempura
Cách làm món tôm chiên – Tempura
1. 材料 (ざいりょう): Nguyên liệu
- 海老 (Con tôm)…6尾 : 6 con
- 塩 (しお) : muối 、
- 胡椒 (こしょう) : hạt tiêu
- 薄力粉 (はくりきこ) : bột mì làm bánh…
- 少々 (しょうしょう) : một chút
- はんぺん: bánh khoai sọ …2枚 : 2 miếng
- 玉ねぎ ( たまねぎ) : hành tây …1/2個 : 1/2 cái
- 中華スープの素 : bột súp Trung Hoa …小さじ(こさじ)2 : 2 muỗng cafe
- 溶き卵 (ときたまご) : trứng đánh
- 小麦粉(こむぎこ): bột mì …適量 (てきりょう) : lượng thích hợp
- パン粉(パンこ) : vụn bánh mì…適量
- 揚げ油 (あげあぶら) : dầu rán…適量
- タルタルソース: sốt tartar…適量
2. 手順 ( てじゅん): Trình tự
1. 玉ねぎはみじん切りにして電子レンジ(500W)で1分加熱する
2. ボウルにはんぺん、2、中華スープの素、塩コショウを入れ、はんぺんの形がなくなるまでよく揉む
3. 海老は殻をむき、キッチンペーパーで水分を除き、塩、胡椒をし、茶こしで薄力粉をまぶす
4. 3 の表面を2で包む 5. 小麦粉→溶き卵→パン粉に順に衣をつけ、180度の油でこんがり色付くまで4〜5分揚げ、器に盛り付け、タルタルソースを添えて完成です
Một số từ khóa tìm kiếm liên quan:
- Hướng dẫn làm món ăn bằng tiếng Nhật
- Giới thiệu món ăn Nhật Bản bằng tiếng Nhật
- Chủ de an uống trong tiếng Nhật
- Từ vựng nấu an
Từ khóa » Giới Thiệu Bánh Mì Bằng Tiếng Nhật
-
5 đoạn Văn Mẫu Viết Về Món ăn Yêu Thích Bằng Tiếng Nhật
-
Giới Thiệu Bánh Mì Bằng Tiếng Nhật - Hỏi Đáp
-
Giới Thiệu Món ăn Truyền Thống Việt Nam Bằng Tiếng Nhật
-
Tiếng Nhật Về Ẩm Thực Việt Nam - AVITOUR
-
Bánh Mì「パン」
-
Đoạn Văn Giới Thiệu Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Nhật | HoiCay
-
Khám Phá Tên Các Món ăn Việt Nam Trong Tiếng Nhật
-
Tổng Hợp Tên Tiếng Nhật 90 Món ăn đặc Trưng Của Việt Nam
-
Thuyết Minh Về Bánh Mì Phượng
-
Từ Vựng Chuyên Ngành Bánh Mì Nhật Bản, Dắt Túi ...
-
Du Học VIET - SSE Nghệ An - Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Món ăn Vỉa ...
-
Bánh Mì Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bánh Mì Việt Nam: Từ Món ăn Bình Dân Vươn Ra Thế Giới
-
Hội Thoại Tiếng Nhật Về Món ăn