1 Cây Sắt Phi 18 Nặng Bao Nhiêu Kg? - Tôn Thép Sáng Chinh

Một cây sắt phi 18 (đường kính 18 mm) thường có trọng lượng khoảng từ 2.47 kg đến 2.82 kg cho mỗi mét độ dài, tùy thuộc vào loại sắt và mật độ của nó.

Ví dụ, nếu bạn có một cây sắt phi 18 dài 3 mét, bạn có thể tính trọng lượng của nó bằng cách nhân độ dài (3 m) với trọng lượng trung bình mỗi mét (khoảng 2.47 kg đến 2.82 kg/m):

Trọng lượng tối thiểu: 2.47 kg/m * 3 m = 7.41 kg Trọng lượng tối đa: 2.82 kg/m * 3 m = 8.46 kg

Vì vậy, nếu cây sắt phi 18 dài 3 mét, trọng lượng của nó sẽ nằm trong khoảng từ khoảng 7.41 kg đến 8.46 kg.

1 cây sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg?
1 cây sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg?
🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

1 cây sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg?. Qúy khách nắm được thông tin về sắt phi 8 sẽ giúp cho việc mua hàng với chi phí tốt nhất. Tại Sáng Chinh Steel, chúng tôi có nhiều loại sắt phi 8 đa dạng từ các hãng sắt thép lớn như: Hòa Phát, Miền Nam, Pomina,..

Tác phong làm việc chuyên nghiệp, chúng tôi luôn hỗ trợ mọi khách hàng 24/7. Để nhận được tư vấn và báo giá nhanh, xin gọi : 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900

Một kg sắt phi 8 dài bao nhiêu mét ?

Để tính toán sao cho chính xác được 1kg thép phi 8 dài bao nhiêu mét, thì ta chỉ cần áp dụng công thức tính chiều dài của sắt thép xây dựng như sau:

L = 4 x m/ (7850 x 3,14 x d2)

Theo công thức trên ta có kết quả phép tính 1 kg sắt thép phi 8 dài bao nhiêu mét:

L = (1*4)/[7850*3.14*(0.008)^2 = 2.5357m. Vậy 1kg sắt phi 8 có chiều dài bằng 2.5357m.

Tìm hiểu chi tiết về sắt phi 8

Sắt phi 8 là gì?

Sắt phi 8 được hiểu là loại sắt thép dân dụng, có đường kính cắt ngang là 8mm (thường hay gọi là phi 8). Thép được tôi luyện ở nhiệt độ cao, do vậy ,mà khả năng chịu lực, chịu nhiệt rất tốt, chống mài mòn, chống gỉ sét. Đặc biệt thép phi 8 có độ mềm dẻo cao, dễ tạo hình theo cấu trúc xây dựng nên thuận lợi trong quá trình thi công

Ứng dụng của sắt phi 8

Sắt thép phi 8 trong đời sống được ứng dụng phổ biến nhất là làm bê tông cốt thép, trong xây dựng công nghiệp và dân dụng. Sử dụng làm kết cấu dầm, nền, đổ bê tông, cầu đường & các công trình thủy điện…

  • Ứng dụng của sắt phi 8 để dùng trong các cốt thép bê tông cũng như trải sàn và dùng để thi công chịu lực cho các công trình.
  • Với đường kính 8 mm thì có khả năng giúp cho công trình chịu lực tác động được tốt hơn, đồng thời tăng tính ổn định của công trình hơn.
  • Các sản phẩm sắt phi 8 là các loại thép được sản xuất dạng cuộn/cây, trên bề mặt bóng đẹp về hình thức, có dập nổi logo của các nhà sản xuất.
  • Với tính chất kỹ thuật của sắt phi 8 ngày nay, tính cơ khí đảm bảo được tất cả những yêu cầu giới hạn nóng chảy, giới hạn độ bền, với các độ dãn dài.
  • Tính chất cơ lý của sắt phi 8 điều tuân theo những quy định cụ thể với các tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

Kể tên các loại sắt thép phi 8

Sắt thép phi 8 dạng vân

Thép phi 8 dạng vân là loại thép có các đường vân trên bề mặt và có thể có thêm hoa văn. Chúng ta rất dễ dàng quan sát thấy bằng mắt thường. Loại thép này được sản xuất từ sự kết hợp của hợp kim sắt & cacbon.

Loại thép phi 8 dạng vân này có khả năng chịu được mọi lực tác động lớn, chịu nhiệt độ cao, bền bỉ và dễ tạo hình. Cực kì thích hợp để sử dụng trong những công trình lớn và làm đường xá.

Thép tròn đặc phi 8

Thép tròn đặc phi 8 là loại thép có hình tròn được đúc đặc không rỗng. Thép tròn đặ phi 8 sở hữu một bề mặt nhẵn bóng và không có gân. Thép được giới chuyên gia đánh giá là có độ cứng tốt. Được dùng  trong ngành cơ khí chế tạo, xây dựng, làm các trụ, các trục quay, các chi tiết máy móc, chế tạo bù lông, tiện ren, lám các móc ,…

Thép ống phi 8

Thép ống phi 8 ở thời điểm hiện tại được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe. Làm linh kiện Ống nước, ống hơi công nghiệp, sản xuất phụ tùng xe máy, đường ống dẫn dầu, dẫn gas, ống thổi, ….và các loại hàng gia dụng khác.

Sản phẩm có đặc điểm cơ bản là rỗng giữa & được chế tạo khá cầu kì. Sử dụng công nghệ tiên tiến hiện đại bậc nhất để sản xuất. Để sử dụng thép ống phi 8 hợp lý và tiết kiệm nhất nên tìm hiểu kĩ về giá thép ống mạ kẽm.

Tiêu chí nào để đánh giá sắt thép phi 8 tốt?

Nhằm mong muốn đem lại cho tất cả người tiêu dùng những vật liệu đảm bảo chất lượng nhất, công ty Sáng Chinh Steel luôn cung cấp những sản phẩm dựa trên những tiêu chí như sau.

  • Cấp phối ra thị trường các loại sắt phi 8 xây dựng với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường, nhưng vẫn giữ nguyên được chất lượng tuyệt vời khi sử dụng.
  • Bán đúng giá, cân đúng kg, quá trình báo giá được thực hiện nhanh chóng, người dùng sẽ không tốn quá nhiều thời gian để chờ đợi.
  • Nhân viên làm việc có sự chuyên nghiệp, tư vấn nhiệt tình giúp cho khách hàng có thêm thật nhiều kiến thức về các loại sắt thép thông dụng phổ biến hiện nay.
  • Vận chuyển sản phẩm sắt phi 8 đến tận nơi công trình đang diễn ra mà không ngại đường xa, hay do thời tiết và những yếu tố khác…

Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất năm 2021

Bảng báo giá sắt thép xây dựng luôn có chiều hướng biến động theo thị trường qua mỗi thời điểm khác nhau. Hôm nay, công ty Sáng Chinh Steel xin giới thiệu đến quý bạn đọc giá mới nhất tính tới thời điểm này

Bảng giá thép Miền Nam

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP MIỀN NAM
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        20,100
P8 1        20,100
CB300/SD295
P10 6.25        19,100
P12 9.77        19,000
P14 13.45        19,000
P16 17.56        19,000
P18 22.23        19,000
P20 27.45        19,000
CB400/CB500
P10 6.93        19,100
P12 9.98        19,000
P14 13.6        19,000
P16 17.76        19,000
P18 22.47        19,000
P20 27.75        19,000
P22 33.54        19,000
P25 43.7        19,000
P28 54.81        19,000
P32 71.62        19,000

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng giá thép Pomina

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP POMINA
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,990
P8 1        19,990
CB300/SD295
P10 6.25        18,900
P12 9.77        18,800
P14 13.45        18,800
P16 17.56        18,800
P18 22.23        18,800
P20 27.45        18,800
CB400/CB500
P10 6.93        18,900
P12 9.98        18,800
P14 13.6        18,800
P16 17.76        18,800
P18 22.47        18,800
P20 27.75        18,800
P22 33.54        18,800
P25 43.7        18,800
P28 54.81        18,800
P32 71.62        18,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng giá thép Việt Nhật 

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1          20,200
P8 1          20,200
CB300/SD295
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
CB400/CB500
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P22 33.52          19,100
P25 43.52          19,100
P28 Liên hệ         Liên hệ
P32 Liên hệ          Liên hệ

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng giá thép Hòa Phát

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP HÒA PHÁT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,900
P8 1        19,900
CB300/GR4
P10 6.20        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.21        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
CB400/CB500
P10 6.89        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.80        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
P22 33.47        18,800
P25 43.69        18,800
P28 54.96        18,800
P32 71.74        18,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Quyền lợi to lớn khi quý vị sử dụng dịch vụ của Sáng Chinh Steel

  • Chúng tôi hằng ngày sẽ luôn báo giá chính xác & đầy đủ dựa vào khối lượng thép. (Các đơn hàng lớn sẽ có nhiều chiết khấu hơn)
  • Doanh nghiệp cấp phối sắt thép xây dựng Sáng Chinh Steel là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
  • Sản phẩm cung ứng chính hãng, phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
  • Giao hàng miễn phí tùy khoảng cách xa gần, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn.
  • Nếu hàng hóa gặp lỗi, chúng tôi sẽ mau chóng đổi hàng

Công ty phân phối sắt thép có chất lượng tốt nhất ở khu vực Miền Nam

Hiện nay thì doanh nghiệp Sáng Chinh Steel đứng đầu danh sách chọn lựa của mọi công trình trên địa bàn

Mỗi ngày, đội ngũ làm việc của chúng tôi sẽ cung cấp những thông tin mới nhất về sản phẩm

Cam kết sẽ mang lại cho người tiêu dùng mức giá chính xác. Nguồn gốc vật liệu xây dựng có xuất xứ cụ thể

Thời gian mà Sáng Chinh Steel giao hàng được triển khai nhanh. Linh hoạt trong quá trình thanh toán với nhiều hình thức khác nhau. Qúy khách được quyền tự chọn chuyển tiền mặt hay chuyển khoản

Với phương châm mang lại giá trị lợi ích cao nhất cho người tiêu dùng. Chúng tôi đã chiếm trọn niềm tin những khách hàng đã đến với chúng tôi

– Giao hàng với đội ngũ xe tải hùng hậu, cung ứng vật tư không giới hạn bất cứ số lượng lớn hay nhỏ

– Chúng tôi có kho hàng tại các vị trí trung tâm luôn sẵn hàng & giao hàng nhanh tới mọi công trình

Tham khảo thêm: 

  • Giá thép việt nhật

  • Giá thép việt mỹ

  • Giá thép pomina

  • Giá thép miền nam

  • Giá thép hòa phát

  • Giá thép cuộn

Từ khóa » Trọng Lượng Cây Thép Phi 18