1. Cho Biết Các Công Thức Hóa Học Của Dãy Sau: KNO3, H2, N2O3 ...
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án- Đăng nhập
- |
- Đăng ký
Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng kýLưu vào
+
Danh mục mới
- baiontaptuononha
- Chưa có nhóm
- Trả lời
23
- Điểm
580
- Cảm ơn
16
- Hóa Học
- Lớp 8
- 40 điểm
- baiontaptuononha - 12:27:51 19/02/2022
- Hỏi chi tiết
- Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI
baiontaptuononha rất mong câu trả lời từ bạn. Viết trả lờiTRẢ LỜI
- trumhoahocc
- King of Death
- Trả lời
1103
- Điểm
15774
- Cảm ơn
1124
- trumhoahocc
- 19/02/2022
Đáp án + Giải thích các bước giải:
1. Cho biết các công thức hóa học của dãy sau: $KNO_{3}$ , $H_{2}$ , $N_{2}O_3$ ,$KClO_{3}$ , $CaO_{}$ , $CO_{2}$ . Phát biểu nào dưới đây là chính xác.
A.Chỉ có ba chất $N_{2}O_3$ ,$CaO_{}$ , CO2 là $oxit_{}$
B. Cả sáu chất đều là $oxit_{}$
B. Không có chất nào là $oxit_{}$
D. Chỉ có hai chất KClO3 , KNO3 , không là $oxit_{}$
- Giải thích : $N_{2}O_3$ $là_{}$ $Đinitơ _{}$ $trioxit_{}$
$CO_{2}$ $là_{}$ $Cacbon _{}$ $dioxit_{}$
$Ca_{}$ O$là_{}$ $Canxi _{}$ $oxit_{}$
Những chất còn lại không phải là $oxit_{}$
2. Có các oxit sau đây: $MgO_{}$, $Fe_{3}O_4$,$FeO_{}$,$CO_2{}$, $P_{2}O_5$, $SO_{3}$.Chất nào có hàm lượng oxi cao nhất
A. $P_{2}O_5$
B. $SO_{3}$
C. $Fe_{3}O_4$
D. $CO_2{}$
D.CO2
- Giải thích : %O trong $MgO_{}=$ $16_{}\times $ $\frac{100}{40}=40$%
%O trong $Fe_{3}O_4=$ $16.4_{}\times $ $\frac{100}{232}=27,586$%
%O trong $FeO_{}=$ $16_{}\times $ $\frac{100}{72}=22,222$%
%O trong $CO_2{}=$ $32_{}\times $ $\frac{100}{44}=72,72$%
%O trong $P_{2}O_5=$ $16 . 5_{}\times $ $\frac{100}{142}=56,33$%
%O trong $SO_{3}=$ $16 .3_{}\times $ $\frac{100}{}=60$%
⇒ Chất có hàm lượng oxi cao nhất là : $CO_2{}$
⇒ Chọn D
3. Cho 40 g $CuO_{}$ tác dụng với khí $H_{2}$ khi đun nóng. Thể tích khí $H_{2}$( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít
B. 13,44 lít
C. 13,88 lít
D. 14,22 lít
- Giải thích :
$n_{CuO}=$ $\frac{40}{80}=0,5(mol)$
Ta có phương trình hóa học :
$CuO+H_{2} \xrightarrow[]{t^o} Cu+H_2O $ $(1)_{}$
$Theo(1)có:_{}$
$n_{H_2}=$ $n_{CuO}=$ $0,5(mol)_{}$
⇒ $V_{H_2}=$ $0,5.22,4=11,2(l)_{}$
- Chọn A
4. Cho khí $H_{2}$ tác dụng với $Fe_{2}O_3$ đun nóng thu được 33,6g $Fe_{}$. Khối lượng $Fe_{2}O_3$ đã tham gia phản ứng là:
A. 12g
B. 32g
C. 48g
D. 16g
- Giải thích :
$n_{Fe}=$ $\frac{33,6}{56}=0,6(mol)$
Ta có phương trình hóa học :
$Fe_{2}O_3 + 3H_2 \longrightarrow 2Fe+3H_2O $ $(1)_{}$
$Theo(1)có:_{}$
$n_{Fe_2O_3}=$ $\frac{1}{2}.$ $n_{Fe}=$ $\frac{1}{2}.0,6=0,3(mol)$
⇒ $m_{Fe_2O_3}=$ $0,3. 160=48(g)_{}$
⇒ Chọn C
5. Trong phòng thí nghiệm có các kim loại $Zn_{}$ và $Mg_{}$, các dung dịch axit $H_{2}SO_4$ loãng và $HCl_{}$ . Muốn điều chế được 1,12lít khí $H_{2}$ (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?
A. $Mg_{}$ $và_{}$ $H_{2}SO_4$
B. $Mg_{}$ $và_{}$ $HCl_{}$
C. $Zn_{}$ $và_{}$ $H_{2}SO_4$
D. $Zn_{}$ $và_{}$ $HCl_{}$
- Giải thích :
Ta có : $n_{H_2}=$ $\frac{1,12}{22,4}=0,05(mol)$
Vì điều chế cùng một lượng từ một kim loại và một dung dịch axit
⇒ $Dùng_{}$ $Mg_{}$ $và_{}$ $HCl_{}$
- Chọn B
6. Đốt cháy 3,1g $P_{}$ trong bình chứa 4,48 lit khí oxi. Khối lượng $P_{2}O_5$ tạo thành là:
A. 7,1g.
B. 11,36 g.
C. 28,4 g.D
D. 14,2 g.
- Giải thích :
$n_{P}=$ $\frac{3,1}{31}=0,1(mol)$ $;_{}$ $n_{O_2}=$ $\frac{4,48}{22,4}=0,2(mol)$
Ta có phương trình hóa học :
$4P+5O_{2}\xrightarrow[]{Dư(oxi)}2P_2O_5$ $(1)_{}$
Ta có Tỉ lệ : $\frac{0,1}{4}$ $<{}$ $\frac{0,2}{5}$
⇒ $P_{}$ phản ứng hết và oxi dư
⇒ Tính theo $P_{}$
$Theo(1)có:_{}$
$n_{P_2O_5}=$ $\frac{2}{4}.$ $n_{P}=$ $\frac{1}{2}.0,1=0,05(mol)$
⇒ $m_{P_2O_5}=$ $0,05. 142=7,1(g)_{}$
⇒ Chọn A
7. Đốt hỗn hợp gồm 20 m1 khí H2 và 15 ml khí $O_{2}$ . Khí nào còn dư sau phản ứng
A. $H_{2}$ dư
B. $O_{2}$ dư
C. 2 Khí vừa hết
D. Không xác định được
- Giải thích :
Vì trong chất khí số mol của khí tỉ lệ với thể tích
Ta có phương trình hóa học :
$2H_{2}+O_2 \longrightarrow 2H_2O$ $(1)_{}$
Ta có Tỉ lệ : $\frac{10}{2}$ $<{}$ $\frac{10}{1}$
⇒ $H_{2}$ phản ứng hết và $O_{2}$ dư
⇒ Chọn B
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar1 voteGửiHủy
- Cảm ơn 1
- Báo vi phạm
- trumhoahocc
- King of Death
- Trả lời
1103
- Điểm
15774
- Cảm ơn
1124
XONG RỒI Ạ
- trumhoahocc
- King of Death
- Trả lời
1103
- Điểm
15774
- Cảm ơn
1124
NẾU THẤY HAY CHO MÌNH XIN CẢM ƠN NHÉ GIẢI THÍCH ĐỦ BƯỚC LÀM RỒI ĐẤY Ạ
- baiontaptuononha
- Chưa có nhóm
- Trả lời
23
- Điểm
580
- Cảm ơn
16
OK
- trumhoahocc
- King of Death
- Trả lời
1103
- Điểm
15774
- Cảm ơn
1124
Cho mình xin cảm ơn ạ ^^
- baiontaptuononha
- Chưa có nhóm
- Trả lời
23
- Điểm
580
- Cảm ơn
16
OK:))
- baiontaptuononha
- Chưa có nhóm
- Trả lời
23
- Điểm
580
- Cảm ơn
16
Quên =))))
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiTham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí
Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiLý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng
- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
- Inbox: m.me/hoidap247online
- Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Công Thức E Của Kno3
-
Kno3 Là Gì? - Tính Chất Vật Lý, Hóa Học Của Kali Nitrat - VietChem
-
Viết Công Thức E, Công Thức Cấu Tạo Của: Na2SO4, KNO3
-
Giải Bài Tập Hóa Học Lớp 10 | - Cộng đồng Tri Thức & Giáo Dục
-
Kno3 Là Gì? Tính Chất Lý Hóa Và Vai Trò Của Kali Nitrat Trong đời Sống
-
Kali Nitrat – Wikipedia Tiếng Việt
-
Một Loại Hợp Chất Có Công Thức Là KNO3 ,em Hãy: A/ Tính Khối Lượng ...
-
Công Thức Của Kali Nitrat Là Gì ?
-
Kali Nitrat Là Muối Gì? Cấu Tạo, Tính Chất Và Cách điều Chế
-
Muối Kali Nitrat (KNO3): Tổng Quan Kiến Thức Từ A-Z - Monkey
-
How To Draw The Lewis Dot Structure For KNO3 (Potassium Nitrate)
-
Potassium Nitrate Là Gì? Công Dụng, Dược Lực Học Và Tương Tác Thuốc
-
Câu 33: Từ Còng Thức Hóa Hoc KNO3 Cho Biết ý Nào đúng? (1) Hợp ...
-
Cho Biết ý Nghĩa Của Công Thức Hóa Học: NaCl, KNO3