1 Dặm Là Bao Nhiêu Km, Cách Chuyển đổi Dặm Sang Km, M

Dặm là một trong những đơn vị đo độ dài quãng đường, khoảng cách. Mặc dù không được sử dụng phổ biến như các đơn vị mét, kilomet nhưng trong một số trường hợp nó lại được ưu tiên sử dụng hơn cả. Vậy, 1 dặm là bao nhiêu km? cách đổi dặm sang km, m như thế nào? Tất cả các thắc mắc này sẽ được chúng tôi giải đáp trong bài viết dưới đây.

1-dam-la-bao-nhieu-km
1 Dặm là bao nhiêu km?

Nội dung bài viết

  • 1 Dặm là gì?
  • 2 1 dặm bằng bao nhiêu km?
    • 2.1 1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km?
    • 2.2 1 dặm Anh bằng bao nhiêu km?
  • 3 Tỷ lệ quy đổi dặm sang mét, hải lý, yard.
    • 3.1 1 dặm là bao nhiêu m?
    • 3.2 1 dặm bằng bao nhiêu hải lý?
    • 3.3 1 dặm bằng bao nhiêu yard?
    • 3.4 1 dặm bằng bao nhiêu bước chân?

Dặm là gì?

Dăm là một đơn vị đo khoảng cách, chiều dài và được kí hiệu là Mile. Mặc dù không được sử dụng và nhắc đến nhiều như mét, kilomet nhưng đây lại là đơn vị xuất hiện từ xa xưa và được sử dụng phổ biến trước khi có các đơn vị đo mét, kilomet ra đời. Dặm cũng có nhiều cách viết tắt khác nhau như mi, M, m,…trong đó mi vẫn được sử dụng nhiều hơn cả.

Khái niệm dặm được bắt nguồn từ dặm ở thời La Mã. Vào thời điểm đó một dặm La Mã được sử dụng bằng một nghìn bước chất, 1 bước tương ứng với 5 feet và 5000 feet được dùng để biểu thị cho 1 dặm La Mã  và tương ứng với khoảng 1480 mét hoặc 1618 yard hiện đại.

Đến nay, định nghĩa 1 dặm là 5280 feet chứ không phải là 5000 như thời La Mã. Tỷ lệ này có từ thế kỷ thứ 13 và dã được điều chỉnh lại. Cho đến thời điểm hiện tại, việc quy đổi dặm sang các đơn vị khác nhìn chung đã được thống nhất nên việc sử dụng dễ dàng hơn.

1 dặm bằng bao nhiêu km?

Biết được một dặm bằng bao nhiêu km sẽ giúp bạn chuyển đổi đơn vị một cách dễ dàng và nhanh chóng mà không cần phải sử dụng tới các công cụ hỗ trợ. Ở mỗi một quốc gia, dặm sẽ có tỷ lệ chuyển đổi khác nhau. Dưới đây là sự chuyển đổi khác biệt giữa tỷ lệ chuyển đổi của một số quốc gia.

Bài viết tham khảo: 1 hải lý bằng bao nhiêu km (kilômét), cách quy đổi

1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km?

1-dam-la-bao-nhieu-km
1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km?

1 dặm = bao nhiêu km Trung Quốc? Trung Quốc là quốc gia đầu tiên trong khu vực châu Á du nhập và sử dụng đơn vị này để đo chiều dài. Bởi lịch sử của họ gắn liền với các cuộc viễn chinh xa dài ngày. 1 dặm Trung Quốc được quy đổi bằng 0,5 km. Cho đến nay, song song với các đơn vị đo chiều dài đã có trước đó, dặm vẫn được người Trung Quốc ưa chuộng sử dụng.

  • 1 dặm TQ = 0.5 km
  • 1 dặm = 1, 6093 x 10^6 mm
  • 1 dặm = 10, 5778 x 10^-9 Au
  • 1 dặm = 16, 0934 x 10^12 A
  • 1 dặm = 107, 1078 x 10 ^-15 ly

1 dặm Anh bằng bao nhiêu km?

Ngày nay, dặm pháp định quốc tế đã được thống nhất sử dụng trên khắp thế giới. Dặm được định nghĩa chính xác là 1.760 yard quốc tế (bằng 0,9144 m) và bằng 1.609,344 mét= 1,6093044 km. 1 km = 0.621371192 dăm. Dặm này cũng được dùng ở Hoa Kỳ, vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland giống như một phần của hệ đo lường Mỹ và hệ đo lường Anh.

Vậy, 1 dặm bằng bao nhiêu cây số? 1 dặm bằng 1,609 km, tức là 1 Mile = 1,609km theo chuẩn quốc tế; 10 dặm bằng bao nhiêu km? 10 dặm = 16,09km.

Bên cạnh đó, mỗi một quốc gia cũng sẽ có đơn vị đo dặm khác nhau:

  • Dặm la mã: Là một đơn vị đo chiều dài được sử dụng phổ biến thời La Mã cổ đại. 1 dặm gần bằng 1500m.
  • Dặm sử dụng trong bơi lội: Là khoảng cách chuẩn trong cuộc thi ở trường đại học Hoa Kỳ, 1 dặm của người bơi được tính khoảng 1500 mét tương đương với 30 vòng hồ bơi có chiều dài là 25 mét.
  • Dặm Metric: Thường được sử dụng trong các bộ môn thể dục, như trượt băng, điền kinh,….Dặm được sử dụng để chỉ những quãng đường dài 1,5 km.
  • Dặm Đan Mạch: Là đơn vị đo của Đan Mạch, có đơn vị là mil. 1 dặm của Đan Mạch tương đương với 7.532 mét.
  • Dặm dữ liệu: Được sử dụng để đo các vật liệu liên quan đến radar. 1 dặm dữ liệu bằng 1.8288 km.
  • Dặm Đức: Được đo bằng 4 lần của hải lý và bằng 6,4 km.
  • Dặm scotland: Được đo bằng 1,807.3116 m.

Tỷ lệ quy đổi dặm sang mét, hải lý, yard.

1 dặm là bao nhiêu m?

1 dặm bằng 1,609 km, 1km bằng 1000m, vậy 1 dặm sẽ bằng 1.609 m (Một nghìn sáu trăm linh chín mét).

1 dặm bằng bao nhiêu hải lý?

Hải lý là đơn vị liên quan tới dặm. Hải lý là đơn vị được sử dụng để khoảng cách trên biển, ký hiệu là NM hoặc M. Theo quy ước quốc tế, 1 hải lý sẽ bằng 1.852 mét; 1 dặm =1.609,344 m. Như vậy 1 dặm trên đất liền sẽ bằng 0.86898 hải lý.

1 dặm bằng bao nhiêu yard?

Yard là đơn vị đo lường được sử dụng tại Châu Mỹ, ở Việt Nam chúng còn có tên gọi khác là thước anh, ký hiệu là Yd. Đây là đơn vị được dùng để đo chiều dài của sân tại các trò chơi bóng đá tại Mỹ và Canada. Theo quy chuẩn của quốc tế thì 1 yard = 0.9144m và 1 dặm sẽ bằng 1.760 yard.

1 dặm bằng bao nhiêu bước chân?

Dặm cũng là đơn vị được sử dụng khi đi bộ đường dài hay chạy điền kinh. Theo thống kê thì chiều dài bước chân của người trưởng thành 1 dặm sẽ bằng 2.000 bước chân. Nếu thực hiện 10000 bước mỗi ngày thì bạn sẽ đi được quãng đường khoảng 5 dặm. Để tính được chính xác ố dặm thì bạn cần phải đo chiều dài bước chân và nhân lên.

buoc-chan
1 dặm bằng bao nhiêu bước chân?

Một thuật ngữ khác liên quan đến mile thường được sử dụng đó chính là “pace”. Pace là chỉ số được dùng để đo tốc độ trong chạy bộ và bơi lội. Trước đây, tốc độ chạy thường được tính bằng km/giờ, số km trung bình chạy trong 1 giờ. Thế nhưng, không phải ai cũng dành thời gian 1 giờ đến nhiều giờ để chạy bộ nên có rất nhiều người hiện nay chạy bộ tính theo phút như 15 phút, 20 phút hay 30 phút. Thuật nữ pace ra đời để tính tốc độ chạy bộ. Chỉ số pace trong chạy bộ được tính bằng số phút trên mỗi một dặm. Khi tốc độ chạy được nói là pace 4:20 thì vận động viên đó sử dụng 4 phút 20 giây để chạy hết một dặm.

Với nội dung thông tin trong bài viết “ 1 dặm là bao nhiêu km, cách chuyển đổi dặm sang km, m” sẽ hữu ích với bạn. Nếu có câu hỏi nào cần được giải đáp, quý khách hàng hãy comment phía dưới, ruaxetudong.org sẽ giải đáp bạn trong thời gian ngắn nhất.

3.3 / 5 ( 3 bình chọn )

Từ khóa » Cách Tính Dặm Km