1 Đánh Giá Xe Kia Cerato: Giá Tham Khảo, Thông Số Kỹ Thuật 2022
Có thể bạn quan tâm
Mục lục bài viết
- 1. Giới thiệu tổng quan xe
- – Lịch sử hình thành
- – Phân khúc khách hàng, đối thủ
- – Các phiên bản và màu sắc
- – Thông số kỹ thuật
- 2. Ngoại thất
- – Phần đầu xe
- – Phần thân xe
- – Phần đuôi xe
- 3. Nội thất
- 4. Tiện nghi
- 5. Độ an toàn
- 6. Khả năng vận hành
- – Động cơ
- – Mức tiêu hao nhiên liệu
- 7. Giá xe
Kia Cerato phiên bản mới có nhiều thay đổi và nâng cấp hơn so với những phiên bản tiền nhiệm, là một trong những mẫu xe thuộc phân khúc hạng C được ưa thích nhất bên cạnh Mazda 3. Xe sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật chắc chắn sẽ mang đến nhiều trải nghiệm thú vị cho người dùng. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn về dòng xe này thông qua bài viết dưới đây nhé.
1. Giới thiệu tổng quan xe
Kia Cerato phiên bản mới
Theo số liệu thống kê thì vào năm 2019 Kia Cerato đạt được doanh số bán ra hơn 10,000 xe, đây là con số khá ấn tượng khẳng định vị thế quyền lực của dòng xe này trong phân khúc.
– Lịch sử hình thành
Kia Cerato phiên bản đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam là vào năm 2010, đây là dòng xe thuộc thương hiệu Kia Motor Hàn Quốc. Chỉ vừa mới ra mắt Cerato đã nhanh chóng được ưa chuộng trong phân khúc và đến nay vẫn luôn là một trong những dòng xe bán chạy nhất.
Kia Cerato phiên bản mới được giới thiệu vào cuối tháng 12/2018 và là thế hệ thứ 3 của mẫu sedan Hàn Quốc. Tại phiên bản mới này hãng đã có nhiều thay đổi, đột phá trong thiết kế lẫn công nghệ.
– Phân khúc khách hàng, đối thủ
Xe thuộc phân khúc xe sedan hạng C tại thị trường Việt Nam. Cùng phân khúc là nhiều cái tên đình đám cạnh tranh khốc liệt đó là: Mazda 3, Toyota Altis, Honda Civic, Hyundai Elantra…
– Các phiên bản và màu sắc
Năm 2024 Kia Cerato được bán tại Việt Nam với 4 phiên bản đó là:
+ Cerato 1.6 MT
+ Cerato 1.6 AT
+ Cerato 1.6 Deluxe
+ Cerato 2.0 Premium
Về màu sắc xe có 6 phiên bản màu ngoại thất cho khách hàng lựa chọn đó là: Đỏ, Xanh đen, Trắng, Đen, Bạc, Xám kim loại.
– Thông số kỹ thuật
Thông số | Cerato 1.6 MT | Cerato 1.6 AT | Cerato 1.6 Deluxe | Cerato 2.0 Premium |
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.640 x 1.800 x 1.450 mm | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||
Bán kính quay vòng (mm) | 5.300 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.210 | 1.270 | 1.320 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.610 | 1.670 | 1.720 | |
Khung gầm | ||||
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Hệ thống phanh | Đĩa x Đĩa | |||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | |||
Lốp xe | 225/45R17 | |||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm |
Bảng thông số kỹ thuật Kia Cerato 2024
2. Ngoại thất
Kia Cerato 2024 có thiết kế ngoại thất trẻ trung và cá tính
Kia Cerato 2024 có thiết kế ngoại thất trẻ trung và cá tính với nhiều thay đổi nổi bật trong đó có thể kể đến một số đặc điểm như sau:
– Phần đầu xe
Phía đầu xe trông khá mạnh mẽ, thể thao nổi bật với bộ lưới tản nhiệt hình mũi hổ rất độc đáo mang đến vẻ cá tính cho toàn bộ chiếc xe. Hai bên xe là hốc hút gió cùng đèn sương mù cân bằng tạo nét hài hòa hơn.
Hệ thống đèn xe đầy đủ với đèn pha thiết kế hơi xếch lên cao, có 2 tùy chọn đó là công nghệ đèn Halogen dạng thấu kính hoặc đèn LED kèm tính năng tự động bật/tắt. Tùy vào từng phiên bản xe sẽ được lắp đặt đèn pha khác nhau. Thêm vào đó ở cản trước xe có bộ khuếch tán màu đen bề thế, khá to.
– Phần thân xe
Nhìn ngang thân xe khá gọn gàng, có thiết kế thể thao, hiện đại. Xe được trang bị bộ vành 5 chấu kép hai màu đen-trắng kích thước 17 inch. Xe có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.640 x 1.800 x 1.450 mm, chiều dài cơ sở 2.700mm nên thân xe khá dài về phía sau.
Về trang thiết bị thì xe được hãng đầu tư về gương chiếu hậu có chức năng gập điện, tích hợp báo rẽ hiện đại, tay nắm cửa cùng màu xe.
– Phần đuôi xe
Nhìn từ phía sau trông xe rất mạnh mẽ, cá tính đậm phong cách thể thao. Phần cản sau được thiết kế hơi nhô ra phía trước cùng ống kép xả nâng đỡ cho họa tiết tổ ong trên cản sau rất độc đáo
Hệ thống đèn hậu dạng Led có thiết kế bao gồm các dải đèn gập vào nhau và nối liền là dải đèn kéo dài độc đáo.
Sau đây là bảng thông số ngoại thất xe Kia Cerato 2024
Thông số | Cerato 1.6 MT | Cerato 1.6 AT | Cerato 1.6 Deluxe | Cerato 2.0 Premium |
Đèn pha | Halogen dạng thấu kính | LED | ||
Đèn pha tự động | Không | Không | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | |||
Đèn sương mù phía trước | Có | Có | Có | Có |
Cụm đèn sau | LED | |||
Đèn tay nắm cửa trước | Không | Không | Có | Có |
Viền cửa mạ Chrome | Không | Không | Có | Có |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | chỉnh điện, gập điện tích, hợp đèn báo rẽ và đèn welcome light | |||
Chống nóng nắp capo | Có | Có | Có | Có |
Ốp cản sau bô đôi cá tính | Không | Không | Không | Có |
Cánh hướng gió | Không | Không | Không | Có |
Bảng thông số ngoại thất Kia Cerato 2024
3. Nội thất
Nội thất đầy đủ với những thiết bị cơ bản
Dù không quá hiện đại hay nổi bật với nhiều thiết bị sang trọng nhưng Kia Cerato 2024 vẫn được đầu tư về nội thất khiến khách hàng hài lòng. Xe có không gian cabin thoáng mát, rộng rãi mang đến sự thoải mái, dễ chịu cho người dùng
+ Vô lăng của xe 3 chấu được b
ọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh rảnh tay khi lái xe rất tiện lợi
+ Kính cửa điều khiển điện 1 chạm ở cửa người lái
+ Ghế ngồi của xe được bọc da cao cấp với hàng ghế lái chỉnh cơ 6 hướng đối với phiên bản 1.6 MT, 1.6 AT và chỉnh điện 10 hướng đối với 1.6 Deluxe và 2.0 Premium. Hàng ghế sau có thể gập 6:4
+ Xe có tích hợp đèn trang điểm, cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, cốp sau mở điện thông minh, móc ghế trẻ em
+ Màn hình android ô tô sử dụng là loại màn hình hiển thị đa thông tin
4. Tiện nghi
Tiện nghi của xe đầy đủ với những thiết bị giải trí, điều hòa cơ bản mang đến trải nghiệm tuyệt vời cho người ngồi trên xe.
+ Hệ thống giải trí của xe được trang bị màn hình giải trí 8 inch, hệ thống dẫn đường AVN có kết nối AUX, USB, Bluetooth
+ Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
+ Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập hoặc chỉnh cơ tùy theo phiên bản. Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau
5. Độ an toàn
Là dòng xe đô thị chuyên chở gia đình trong thành phố nên Kia Cerato luôn được chú ý và đầu tư nhiều về an toàn. Hệ thống an toàn xe đạt chuẩn và an toàn hiệu quả. Cụ thể như:
Thông số | Cerato 1.6MT | Cerato 1.6 AT | Cerato Deluxe | Cerato Premium |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống ga tự động | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | Có | Có | Có | Có |
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn các hàng ghế | Có | Có | Có | Có |
Túi khí | 02 | 02 | 02 | 06 |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có | Có | Có |
Tự động khóa cửa khi vận hành | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau | Không | Không | Cóv | Có |
Bảng thông số an toàn xe Kia Cerato 2024
6. Khả năng vận hành
Xe vận hành bền bỉ, động cơ mạnh mẽ
– Động cơ
Thông số | Kia Cerato 1.6MT | Kia Cerato 1.6 AT | Kia Cerato Deluxe | Kia Cerato Premium | ||
Kiểu động cơ | Xăng Gamma 1.6L | Xăng Nu 2.0L | ||||
Số xy lanh | 4 xi lanh thẳng hàng, Dual CVVT | |||||
Số van | 16 van DOHC | |||||
Dung tích động cơ | 1.591 | 1.999 | ||||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 128 @ 6.300 | 159 @ 6.500 | ||||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 157 @ 4.850 | 194 @ 4.800 | ||||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Bảng thông số động cơ Kia Cerato 2024
– Mức tiêu hao nhiên liệu
Theo số liệu từ nhà sản xuất thì Cerato có mức tiêu hao nhiên liệu khi đi trong thành phố và đường cao tốc lần lượt là 8.7l/100km và 6.35l/100km.
7. Giá xe
Năm 2024 Kia Cerato được bán với mức giá là:
Phiên bản | Giá bán (đồng) |
Cerato 1.6 MT | 559.000.000 |
Cerato 1.6 AT | 589.000.000 |
Cerato 1.6 Deluxe | 635.000.000 |
Cerato 2.0 Premium | 675.000.000 |
Bảng giá xe Kia Cerato 2024
Trên đây là bài viết đánh giá xe Kia Cerato 2024 mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn đọc giả những ai đang quan tâm đến dòng xe này. Với số tiền hơn 600 triệu đồng thì đây chắc chắn là sự lựa chọn hoàn hảo nhất. Ngoài ra nếu các bạn còn quan tâm đến sản phẩm nội thất ô tô như màn hình ô tô DVD Android Z800 New – KIA Cerato 2019 thì hãy nhanh tay liên hệ với Zestech để được tư vấn miễn phí nhé.
3.5/5 - (2 bình chọn) Cao Thanh LâmTôi là Cao Thanh Lâm – Chuyên Viên cao cấp trong lĩnh vực Ô tô tại thị trường Châu Á. Với kinh nghiệm 20 năm trong nghề, tôi thấu hiểu mong muốn cũng như nhu cầu của khách hàng. Trong lĩnh vực màn hình ô tô android và android box – Zestech là đơn vị số 1 tại thị trường Việt Nam. Chiếm 70% thị phần trong nước và chuẩn bị phát triển ra Đông Nam Á.
Tác giả: Cao Thanh LâmTừ khóa » Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Cerato 2018
-
Xe Nào 'ăn Xăng' Nhất Phân Khúc Sedan Hạng C Hiện Nay? - VTC News
-
Ngạc Nhiên Về độ "ăn Xăng" Của Mazda3, Kia Cerato - Dân Việt
-
Thảo Luận - Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Cerato 19 | Page 2 | OTOFUN
-
Định Mua Kia Cerato Nhưng Băn Khoăn Về Việc ăn Xăng?
-
Khả Năng Tiết Kiệm Nhiên Liệu Của Kia Cerato
-
Nhận Biết Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Xe Kia Cerato - YouTube
-
KIA Cerato: Thông Số, Bảng Giá & Ưu đãi Tháng 07/2022 - Tinbanxe
-
Đánh Giá Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Của Kia Cerato | AutoFun
-
Đánh Giá Sơ Bộ Xe KIA Cerato 2018
-
Đánh Giá KIA Cerato 2.0AT So Với 1.6AT, 1.6MT - Xeotogiadinh
-
Mẫu Sedan Hạng C Nào Có Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Thấp Nhất?
-
Em đang Tính Mua Cerato 1.6 AT Chạy Dịch Vụ được Không Mấy Bác
-
Đánh Giá Xe Cảm Nhận Thực Tế KIA Cerato 2.0 Sau 3.000 Km
-
Chê Mazda3, Chuyển Mua Kia Cerato, Người Dùng đánh Giá - AutoPro