#1 DANH SÁCH CẢNG BIỂN LỚN TẠI TRUNG QUỐC (CHINA)

20 / 100 Được cung cấp bởi Rank Math SEO

Trung Quốc là một trong những quốc gia có số lượng cảng biển nhiều nhất thế giới với khoảng 34 cảng biển chính và hơn 2000 cảng biển nhỏ. Bài viết sau đây của 5STARTRANS sẽ giới thiệu đến khách hàng danh sách cảng biển lớn hiện tại của Trung Quốc.

DANH SÁCH CẢNG BIẾN LỚN TẠI TRUNG QUỐC

DANH SÁCH CẢNG BIẾN LỚN TẠI TRUNG QUỐC

  1. Danh Sách Cảng Biển Tại Trung Quốc
    1. 1. Cảng Thượng Hải – Shanghai Port
    2. 2. Cảng Đại Liên – Dalian Port
    3. 3. Cảng Thanh Đảo – Qingdao Port
    4. 4. Cảng Thâm Quyến – Shenzhen Port
    5. 5. Cảng Hạ Môn – Xiamen Port
    6. 6. Cảng Ninh Ba – Ningbo Zhoushan Port
    7. 7. Cảng Ôn Châu – Wenzhou Port
    8. 8. Cảng Thiên Tân – Tianjin/Xingang Port
    9. 9. Cảng Hồng Kông – Hongkong Port
    10. 10. Mã cảng biển tại Trung Quốc

Danh Sách Cảng Biển Tại Trung Quốc

1. Cảng Thượng Hải – Shanghai Port

Cảng Thượng Hải nằm ở vùng lân cận của Thượng Hải , bao gồm một cảng biển nước sâu và cảng sông. Năm 2010, cảng Thượng Hải đã vượt qua cảng Singapore để trở thành cảng container nhộn nhịp nhất thế giới.

Cuối năm 2016 lượng hàng hóa ra vào tại cảng lên tới 37.133 triệu TEUs hàng hóa tương đương 514 triệu tấn. Cảng Shanghai được xem là vị trí cửa ngõ giao thương của khu vực sông Dương Tử với thương mại thế giới cùng với việc hỗ trợ cho khu kinh tế nội địa phát triển Yangtze như An Huy, Giang Tô, Chiết Giang và Hà Nam.

  • Cước vận chuyển hàng cont đường biển đi Shanghai

Từ Hải Phòng đi Shanghai: 1 USD/CONT 20” (cước phí theo thời điểm)

  • Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hải Phòng – Shanghai: 7 ngày

Từ Hồ Chí Minh đi Shanghai: 2 USD/CONT 20” (cước phí theo thời điểm)

  • Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hồ Chí Minh – Shanghai: 9 – 11 ngày
Cảng Thượng hải - Shanghai Port

Cảng Thượng hải – Shanghai Port

2. Cảng Đại Liên – Dalian Port

Cảng Đại Liên thành lập năm 1899 nằm ở mũi phía nam của Bán đảo Liêu Đông, Trung Quốc. Đây cũng là cảng đa năng lớn nhất ở Đông Bắc, Trung Quốc phục vụ các cảng biển Bắc Á, Đông Á và Vành đai thái Bình Dương . Đây là cửa ngõ giao thương với Thái Bình Dương và là trung tâm trung chuyển container lớn thứ hai ở Trung Quốc

Cảng có 68 tuyến vận tải container quốc tế, nội địa và đã thiết lập các liên kết giao thương vận chuyển với hơn 300 cảng tại 160 quốc gia và khu vực trên thế giới. Cảng Đại Liên xử lý ít nhất 100 triệu hàng hóa thông qua hàng năm.

  • Cước vận chuyển hàng lẻ đường biển đi Dalian

Hồ Chí Minh – Dalian: 15 USD/CBM (cước phí theo thời điểm)

  • Thời gian vận chuyển hàng lẻ từ Hồ Chí Minh – Dalian: 15 ngày

Hải Phòng – Dalian: 1 USD/CBM (cước phí theo thời điểm)

  • Thời gian vận chuyển hàng lẻ từ Hải Phòng – Dalian: 13 ngày
Cảng Đại Liên - Dalian Port thành lập năm 1899 của Bán đảo Liêu Đông

Cảng Đại Liên – Dalian Port thành lập năm 1899 của Bán đảo Liêu Đông

3. Cảng Thanh Đảo – Qingdao Port

Cảng Thanh Đảo là một cảng biển trên vùng biển Hoàng Hải trong vùng lân cận của Thanh Đảo, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc . Đây là một trong mười cảng bận rộn nhất trên thế giới (đứng thứ 7 trong năm 2019 xét tổng lượng hàng hóa).

Cảng Qingdao có khả năng xử lý hàng container, hàng đông lạnh, hàng nguy hiểm…Ngoài ra, cảng còn có một trung tâm chuyển sửa chữa và phục hồi tàu biển.

Cảng Qingdao cho phép các tàu chở dầu khối lượng lớn, có tổng sức chứa 450,000 DWT lượng hàng hóa trong khu vực kho hàng rộng hơn 4 triệu m2.

  • Cước vận chuyển hàng lẻ đường biển đi Qingdao:

Từ Hải Phòng đi Qingdao: 1 USD/CBM (cước phí theo từng thời điểm)

  • Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hải Phòng – Qingdao: 13 ngày

Từ Hồ Chí Minh đi Qingdao: 5 USD/CBM(cước phí theo từng thời điểm)

  • Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hồ Chí Minh –  Qingdao: 15 ngày
Cảng Thanh Đảo - Qingdao Port đứng thứ 7 trong năm 2019 xét tổng lượng hàng hóa)

Cảng Thanh Đảo – Qingdao Port đứng thứ 7 trong năm 2019 xét tổng lượng hàng hóa)

4. Cảng Thâm Quyến – Shenzhen Port

Cảng Thâm Quyến là một cảng nằm ở đường bờ biển của Thâm Quyến ,tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc. Cảng này nói chung là một trong những cảng container nhộn nhịp nhất và phát triển nhanh nhất trên thế giới .

Cảng là nơi có 40 công ty vận tải biển đã khai trương khoảng 130 tuyến container quốc tế. Có 560 tàu ghé cảng Thâm Quyến hàng tháng và cũng có 21 tuyến trung chuyển đến các cảng khác trong khu vực Đồng bằng sông Châu Giang .

  • Cước vận chuyển hàng cont đường biển đi Shenzhen: 

Từ Hải Phòng đi Shenzhen: 10 USD/CBM (cước phí theo từng thời điểm)

  • Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hải Phòng – Shenzhen: 2 ngày 

Từ Hồ Chí Minh đi Shenzhen: 5 USD/CBM (cước phí theo từng thời điểm)

  • Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hồ Chí Minh – Shenzhen: 15 ngày
Cảng Shenzhen là một trong những cảng container nhộn nhịp nhất

Cảng Thâm Quyến là một trong những cảng container nhộn nhịp nhất

5. Cảng Hạ Môn – Xiamen Port

Cảng vinh dự là cảng container lớn thứ 8 của Trung Quốcxếp hạng 17 của thế giới. Cảng Xiamen tọa lạc trên đảo Xiamen, là cảng biển Đại Lục đầu tiên có chuyến tàu hàng hóa trực tiếp vận chuyển đến cảng Kaohsiung, Đài Loan. Cảng Xiamen tiếp nhận 191 triệu tấn hàng, bao gồm 8.08 triệu TEUs.

Hơn 20 hãng tàu lớn trên thế giới đã thành lập các tuyến vận chuyển ra vào Xiamen, hệ thống 68 tuyến vận chuyển đến hầu hết các cảng chính của 50 quốc gia và hằng tháng nơi đây tiếp nhập 469 chuyến tàu cập cảng.

  • Cước vận chuyển hàng cont đường biển đi Xiamen:

Từ Hải Phòng đi Xiamen: 1 USD/CBM (cước phí theo từng thời điểm)

  • Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hải Phòng – Xiamen: 10 ngày

Từ Hồ Chí Minh đi Xiamen: 15 USD/CBM (cước phí theo từng thời điểm)

  • Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hồ Chí Minh – Xiamen: 15 ngày

6. Cảng Ninh Ba – Ningbo Zhoushan Port

Cảng Ningbo-Zhoushan là một trong số các cảng biển bận rộn nhất trên thế giới về sản lượng hàng hóa. Cảng nằm ở Ninh Ba và Zhoushan trên bờ biển Hoa Đông, thuộc tỉnh Chiết Giang ở cuối phía đông nam của vịnh Hàng Châu

Cảng nằm ở ngã tư của tuyến vận tải biển nội địa và ven biển Bắc – Nam, bao gồm các kênh dẫn đến tuyến đường thủy nội địa quan trọng đến nội địa Trung Quốc

Cảng đã xử lý 888,96 triệu tấn hàng hóa vào năm 2015.

  • Cước vận chuyển hàng lẻ đường biển đi Ningbo: 

Từ Hải Phòng đi Ningbo: 1 USD/CBM (cước phí theo từng thời điểm)

  • Thời gian vận chuyển hàng lẻ từ Hải Phòng – Ningbo: 10 ngày

Từ Hồ Chí Minh đi Ningbo: 5 USD/CBM (cước phí theo từng thời điểm)

  • Thời gian vận chuyển hàng lẻ từ Hồ Chí Minh – Ningbo: 17 ngày
Cảng Ningbo - Zhoushan nằm ở Ninh Ba và Zhoushan trên bờ biển Hoa Đông

Cảng Ningbo – Zhoushan nằm ở Ninh Ba và Zhoushan trên bờ biển Hoa Đông

7. Cảng Ôn Châu – Wenzhou Port

Cảng Ôn Châu là một cửa sông nước sâu tự nhiên, là cảng biển quốc tế trên bờ biển của Ôn Châu, Chiết Giang, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa .

Năm 2013, tổng sản lượng hàng hóa thông qua là 25,16 triệu tấn và sản lượng container thông qua là 570.200 TEU

Cảng Ôn Châu – Wenzhou Port

Cảng Ôn Châu – Wenzhou Port

8. Cảng Thiên Tân – Tianjin/Xingang Port

Là cửa ngõ hàng hải chính cho thủ đô Bắc Kinh, Cảng Tianjin/Xingang là cảng lớn nhất phía Bắc Trung Quốc, nó cũng là một trong những cảng biển lớn của thế giới. Cảng bao gồm 121 km vuông bề mặt đất, với hơn 31,9 km bờ biển và 151 bến sản xuất vào cuối năm 2010.

Cảng Thiên Tân thông thương với hơn 600 cảng tại 180 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Nó được phục vụ hơn 115 đường hàng container thông thường.

  • Cước vận chuyển hàng lẻ đường biển đi Tianjin/Xingang:

Hồ Chí Minh – Tianjin/Xingang: 5 USD/CBM (cước phí theo từng thời điểm)

  • Thời gian vận chuyển hàng lẻ từ Hồ Chí Minh – Tianjin/Xingang: 15 ngày

Hải Phòng – Tianjin/Xingang: 1 USD/CBM (cước phí theo từng thời điểm)

  • Thời gian vận chuyển hàng lẻ từ Hải Phòng – Tianjin/Xingang: 13 ngày
Cảng Thiên Tân – Tianjin/Xingang Port

Cảng Thiên Tân – Tianjin/Xingang Port

9. Cảng Hồng Kông – Hongkong Port

Cảng Hồng Kông là cảng biển nước sâu nằm bên Biển Đông. Cảng bị chi phối bởi thương mại container sản phẩm được sản xuất, nguyên liệu và hành khách.

Hiện tại Cảng Hongkong có 9 bến cảng container được xây dựng tại Kwai Chung, đảo Stonecutters và Tsing Yi, bến tàu cuối cùng được hoàn thành và đưa vào hoạt động vào năm 2004.

Năm 2016, cảng có 456,000 chuyến tàu cập bến, trong đó có 25,869 tàu container với trọng tải ròng là 386,853 tấn hàng hóa25 triệu lượt khách du lịch.

  • Cước vận chuyển hàng cont đường biển đi Hongkong:

Từ Hải Phòng đi Hongkong: 1 USD/CBM (tham khảo)

  • Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hải Phòng – Hongkong: 2 ngày

Từ Hồ Chí Minh đi Hongkong: 1 USD/CBM (tham khảo)

  • Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hồ Chí Minh – Hongkong: 3 ngày
Cảng Hồng Kông là cảng biển nước sâu nằm bên Biển Đông.

Cảng Hồng Kông là cảng biển nước sâu nằm bên Biển Đông.

Xem thêm: Dịch vụ Vận Chuyển Hàng Quốc Tế

10. Mã cảng biển tại Trung Quốc

Mã quốc gia Tên quốc gia Mã cảng Tên cảng
CN China XFG XINFENG
CN China BEI BEILUNGANG
CN China BHY PEIHAI (BEIHAI)
CN China BJA BEIJIAO
CN China BSD BAOSHAN
CN China BYQ BAYUQUAN
CN China CAK CANTON
CN China CAN GUANGZOU
CN China CGS CHANGSHU
CN China CKG CHONGQING
CN China CWA CHIWAN
CN China DDG DANDONG
CN China DGF DONGGUAN
CN China DGG DONGGUANG
CN China DLC DALIAN
CN China DLI DALIAN-UNI
CN China FAC FANGCHENG
CN China FOC FUZHOU
CN China FPS LIAN HUA SHAN
CN China FSH FOSHAN (SOUTH CHINA)
CN China FTN FUTIAN
CN China FUQ FUQING
CN China FUY FUYONG
CN China FXJ SAN SHAN NANHAI
CN China FZU FUZHOU-UNI
CN China GGZ GUANGZHOU
CN China GLN GAOLAN
CN China GZU GUANGZHOU
CN China HAK HAIKOU (CHINA)
CN China HFE HEFEI
CN China HGH HANGZHOU
CN China HIU HUIZHOU
CN China HME HAIMEN
CN China HNN HAINAN ISLAND
CN China HUA HUANGPU
CN China HUP HUANGPU
CN China HUZ HUIZHOU
CN China JIA JIANGMEN
CN China JTN JINGTANG
CN China JUU JIUZHOU
CN China JXC QINGXI
CN China JYN JIANGYIN
CN China JZU JINZHOU
CN China KWM CHIWAN
CN China KZU CHAOZHOU
CN China LAN LANSHAN
CN China LGG LONG GUAN
CN China LHS LIAN HUA SHA
CN China LKU LONGKOU
CN China LLU LE LIU
CN China LSH PORT ARTHUR
CN China LSI LANSHI
CN China LUF LUFENG
CN China LYG LIANYUNGANG
CN China MAC MACAU
CN China MWP MAWEI PORT
CN China NBO NINGBO
CN China NGB CHINA/NINGBO
CN China NHI NANHAI
CN China NHT NANTONG
CN China NKG NANJING
CN China NKI NANKING
CN China NNB NANAO
CN China NNJ NANJING
CN China NSH NANSHAN
CN China NTG NANTONG
CN China PNY PANYU
CN China PUT PUTIAN
CN China QHA QINHUANGDAO
CN China QIU RONGQI
CN China QJA QIANWANJANG
CN China QJP PINGHU
CN China QND QUINGDAO-UNI
CN China QZJ QUANZHOU
CN China RZH RIZHAO
CN China SDE SHUNDE
CN China SDG SHUIDONG
CN China SHA SHANGHAI
CN China SHG SHANGHAI-UNI
CN China SHK SHEKOU
CN China SHZ SHENZHEN
CN China SKU SHEKOU – KH
CN China SNQ SONGANG
CN China SWA SHANTOU
CN China SZO SUZHOU
CN China TAD TAIPING
CN China TAO QINGDAO
CN China TCN TAICANG
CN China TSN TIANJIN
CN China TYV TANGXIA
CN China UOI SHUIDONG
CN China WEI WEIHAI
CN China WHI WUHU
CN China WUH WUHAN
CN China WUZ WUZHOU
CN China WXI WUXI
CN China WZH WENZHOU
CN China TXG Port of TIANJIN
CN China HK QINGDAO
CN China XGA XINGANG
CN China XGG XINGANG
CN China XHW SHANTOU
CN China XIU XINHUI
CN China XMN XIAMEN
CN China XSM XIAMEN-UNI
CN China XTH NANSHA
CN China YTN YANTIAN
CN China SAD SHANDONG, CHINA
CN China ZHJ ZHANJIANG
CN China XXG XINGNING
CN China XZN SHENZHEN
CN China YAN YANTAI
CN China YGK YINGKOU
CN China YGZ YANGZHOU
CN China YIK YINGKOU
CN China YJI YANGJIANG
CN China YNT YANTAI
CN China YTI YANTIAN
CN China YUF YUNFU
CN China ZEZ ZHENGZHOU
CN China ZHA ZHANJIANG
CN China ZHE ZHENJIANG,CHINA
CN China ZHH ZUHUAI
CN China ZHJ ZHANJIANG
CN China ZHN ZHONGSHAN
CN China ZHU ZHUHAI
CN China ZHZ ZHANGZHOU
CN China ZJG ZHANGJIAGANG
CN China ZQN LANSHI
CN China XCT YANG PU
CN China SNH SHENHU
CN China YAT
CN China QZH QINZHOU
CN China NSS NANSHA NEW PORT
CN China SGH SHANGHAI
CN China NSA Port of NANSHA
CN China FQG FUZHOU
CN China OZX GAOLAN
CN China DCB DA CHAN BAY
HK China (Hong Kong S.A.R.) FCG FANGCHENG
HK China (Hong Kong S.A.R.) KWN KOWLOON
HK China (Hong Kong S.A.R.) HKG HONGKONG
HK China (Hong Kong S.A.R.) HKM HONGKONG MID
HK China (Hong Kong S.A.R.) TCM HONGKONG
HK China (Hong Kong S.A.R.) HIT Hongkong Int. TML
HK China (Hong Kong S.A.R.) CMC HONGKONG
HK China (Hong Kong S.A.R.) MID HONGKONG MID
HK China (Hong Kong S.A.R.) CMS HONGKONG CMS
MO China (Macau S.A.R.) MAC MACAO

Nếu bạn có nhu cầu vận chuyển hàng hóa Trung Quốc về Việt Nam hoặc ngược lại có thể liên hệ với chúng tôi như sau:

Công TNHH Vận Tải Toàn Cầu Năm Sao (5STARTRANS)

  •  Hotline: 0943.605.605 (Mr. Dũng) / 0908.820.875 (Mr. Sơn)
  •  Zalo 0943.605.605 / 0908.820.875
  •  Email: [email protected] / [email protected]
  •  Địa Chỉ HCM: 157 Đào Duy Anh, P.9, Quận Phú Nhuận, Hồ Chí Minh
5/5 - (17 bình chọn)

Từ khóa » Bản đồ Các Cảng Biển Trung Quốc