(1). Khí Br2 Và Khí O2. - (2). Khí H2S Và Dung Dịch FeCl3.
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Br2 và khí O2.
(2). Khí H2S và dung dịch FeCl3.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2
(4). CuS và dung dịch HCl.
(5) Si và dung dịch NaOH loãng
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
. (7). Hg và S.
(8). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Loga Hóa Học lớp 12 0 lượt thích 1622 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻHướng dẫn giải:
(1) Br2 + O2 → Không phản ứng
(2) H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S↓+ 2HCl
(3) H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + HNO3
(4) CuS + HCl → Không phản ứng
(5) Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑
(6) 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
(7) Hg + S → HgS↓
(8) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
=> Có 6 phản ứng xảy ra ở điểu kiện thường.
Đáp án C
Chú ý: FeS, ZnS, MnS,… không tan trong nước nhưng tan được trong HCl, H2SO4 loãng. CuS, PbS, Ag2S, SnS, CdS, HgS… không tan trong nước cũng không tan trong HCl, H2SO4 loãng. Các muối:
Vote (0) Phản hồi (0) 7 năm trướcCác câu hỏi liên quan
Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y (đều mạch hở) bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 151,2 gam hỗn hợp A gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O.Tổng số mol của 3 muối trong hỗn hợp A gần nhất A. 1,5. B. 1,2. C. 0,5. D. 2,1.
Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO, MgO có số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt độ cao) thu được chất rắn A. Hòa tan A vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm: A. Cu, Mg. B. Cu, Mg, Al2O3. C. Cu, Al2O3, MgO. D. Cu, MgO.
Hai chất nào sau đây đều là lưỡng tính?
A. Ca(OH)2 và Cr(OH)3. B. Zn (OH)2 và Al(OH)3. C. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. D. NaOH và Al(OH)3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là A. 5,21 gam. B. 4,81 gam. C. 4,8 gam. D. 3,81gam.
Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,8. B. 4,64. C. 5,28. D. 4,32.
Cho 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 39,4. B. 7,88. C. 3,94. D. 19,70.
Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức, mạch hở E, F (ME < MF) trong 700 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp. Thực hiện tách nước Y trong H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp Z. Trong Z tổng khối lượng của các ete là 8,04 gam (hiệu suất ete hóa của các ancol đều là 60%). Cô cạn dung dịch X được 53,0 gam chất rắn. Nung chất rắn này với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí T (đktc). Cho các phát biểu sau: (1) Chất F tham gia phản ứng tráng bạc (2) Khối lượng của E trong hỗn hợp là 8,6 gam (3) Khối lượng khí T là 2,55 gam (4) Tổng số nguyên tử trong F là 12 (5) Trong Z có chứa ancol propylic Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Hấp thụ hoàn toàn 0,56 lít CO2 (đktc) vào 50 mL dung dịch gồm K2CO3 1,0M và KOH xM, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 9,85 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,0. B. 0,5. C. 1,2. D. 1,5.
Nung nóng hỗn hợp chứa các chất có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Thổi luồng khí CO (dùng dư) qua chất rắn Z, nung nóng thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy khí không màu thoát ra. B. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa. C. chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất. D. Chất rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team
Từ khóa » H2s Và Dung Dịch Pb No3 2
-
H2S + Pb(NO3)2 → PbS + HNO3
-
Dẫn Khí H2S Vào Dung Dịch Muối Pb(NO3)2 Hiện Tượng Quan Sát ...
-
Dẫn Khí H2S Vào Dung Dịch Muối Pb(NO3)2, Hiện ...
-
H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS | , Phản ứng Trao đổi
-
(a) Sục Khí H2S Vào Dung Dịch Pb(NO3)2. [đã Giải] - Học Hóa Online
-
Dẫn Khí H2S Vào Dung Dịch Muối Pb(NO3)2, Hiện Tượng ... - Hoc247
-
H2S + Pb(NO3)2 | HNO3 + PbS | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
H2S + Pb(NO3)2 | HNO3 + PbS | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
H2S + Pb(NO3)2 = HNO3 + PbS - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Top 20 H2s Có Tác Dụng Với Pb(no3)2 Mới Nhất 2022
-
Nhận Biết Khí H2S Bằng Tờ Giấy Tẩm Dụng Dịch Pb NO3 2
-
Sục Khí H2s Vào Dung Dịch Pb No3 2