1️⃣Khối Lượng Riêng Về Kim Loại: Sắt, Nhôm, Đồng, Inox, Vàng ...

Khối lượng riêng về kim loại: Sắt, Nhôm, Đồng, Inox, Vàng, Bạc…- Bảng tra khối lượng riêng của nước, sắt, đồng, nhôm, inox, không khí, vàng, bạc, kẽm, gỗ, cát, đá, bê tông, dầu, chì, rượu,… chi tiết nhất. khối lượng riêng kim loại có vai trò vô cùng quan trọng trong việc cân đo nguyên vật liệu với độ chính xác cao, ngoài ra, để xác định tính chất các loại chúng ta phải thông qua khối lượng riêng kim loại.

Khối lượng riêng về kim loại: Sắt, Nhôm, Đồng, Inox, Vàng, Bạc…

Hiện nay, kim loại được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực của đời sống. Với độ phổ biến cũng như tính ứng dụng cao của chúng, bài viết này sẽ chia sẻ với bạn cụ thể hơn về khối lượng riêng của kim loại để bạn có thể tính toán, sử dụng chúng trong thực tế một cách an toàn và hiệu quả nhất.Trước khi đi vào chi tiết nội dung bài viết, Hưng Thịnh muốn bạn nắm rõ được khối lượng riêng là gì và công thức tính khối lượng riêng như thế nào.

Tìm hiểu khối lượng riêng về kim loại: Sắt, Nhôm, Đồng, Inox, Vàng, Bạc…

Tim hiểu khối lượng riêng về kim loại: Sắt, Nhôm, Đồng, Inox, Vàng, Bạc…

Khối lượng riêng là gì?

Khối lượng riêng của một vật thể là mật độ khối lượng của chúng, là một đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó.

Khi biết được khối lượng riêng của một vật, chúng ta có thể biết vật được cấu tạo bằng chất gì bằng cách đối chiếu với bảng khối lượng riêng của các chất.

Đơn vị đo khối lượng riêng

Trong hệ đo lường quốc tế, đơn vị của khối lượng riêng của kim loại cũng như khối lượng riêng nói chung là kilôgam trên mét khối (kg/m³). Một số đơn vị khác hay gặp là gam trên xentimét khối (g/cm³).

Công thức tính khối lượng riêng

Khối lượng riêng của một chất trong vật sẽ bằng khối lượng của một thể tích vô cùng nhỏ nằm tại vị trí chính xác đó chia cho thể tích vô cùng nhỏ này. Cụ thể ta có công thức như sau:

Công thức tính khối lượng riêng

Trong đó:

D: khối lượng riêng của một vật (đơn vị: kg/m3 hoặc g/cm3 ) m: khối lượng của vật (kg) V: thể tích (m3)

Bảng tra khối lượng riêng của kim loại

STT Tên vật liệu Đơn vị Khối lượng riêng
1 Nhôm kg/dm3 2,5-2,7 tùy nhiệt độ
2 Vonfram kg/dm3 19,1
3 Đu-ra kg/dm3 2,6-2,8
4 Vàng kg/dm3 19,33-19,5
5 Sắt kg/dm3 7,6-7,85
6 Đồng thau kg/dm3 8,1-8,7
7 Đồng kg/dm3 8,3-8,9
8 Thép không gỉ kg/dm3 8,1
9 Kền kg/dm3 8,85-8,9
10 Chì kg/dm3 11,3-11,4
11 Kẽm kg/dm3 6,9-7,3
12 Gang trắng kg/dm3 7,58-7,73
13 Gang xám kg/dm3 7,03-7,19
14 Thủy Ngân kg/dm3 13,6
15 Thiếc kg/dm3

7,31

Bảng tra trọng lượng riêng của chất kim loại

STT Chất Trọng lượng riêng (N/m3)
1 Vàng 193000
2 Chì 113000
3 Bạc 105000
4 Đồng 89000
5 Sắt, thép 78000
6 Thiếc 71000
7 Nhôm 27000
8 Thủy tinh 25000
9 Thủy ngân 136000
10 Nước biển 10300
11 Nước nguyên chất 10000
12 Rượu, dầu hỏa 8000
13 Không khí ( độ C) 1290
14 Khí Hidro 0,9

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI PHẾ LIỆU HƯNG THỊNH

CS1: 229 Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tphcm CS2: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú CS3: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương Tel: 0973 341 340 – 0903156761 Hưng Thịnh Gmail: lehieublbp93@gmail.com Website: https://thumuaphelieuhungthinh.com/ MXH: Facebook

Từ khóa » Khối Lượng Riêng Của Vàng Và Bạc