#1 Lá Số Tứ Trụ ( Lá Số Bát Tự ) - Học Viện Lý Số
Có thể bạn quan tâm
Lập lá số Tứ trụ
Họ và tên Ngày Ngày sinh 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Tháng Tháng sinh Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Năm Năm sinh 1889 1890 1891 1892 1893 1894 1895 1896 1897 1898 1899 1900 1901 1902 1903 1904 1905 1906 1907 1908 1909 1910 1911 1912 1913 1914 1915 1916 1917 1918 1919 1920 1921 1922 1923 1924 1925 1926 1927 1928 1929 1930 1931 1932 1933 1934 1935 1936 1937 1938 1939 1940 1941 1942 1943 1944 1945 1946 1947 1948 1949 1950 1951 1952 1953 1954 1955 1956 1957 1958 1959 1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038 2039 2040 Giờ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 Phút 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 Loại lịch Dương lịch Âm lịch Giới tính Nam Nữ Năm tính Năm tính 1900 1901 1902 1903 1904 1905 1906 1907 1908 1909 1910 1911 1912 1913 1914 1915 1916 1917 1918 1919 1920 1921 1922 1923 1924 1925 1926 1927 1928 1929 1930 1931 1932 1933 1934 1935 1936 1937 1938 1939 1940 1941 1942 1943 1944 1945 1946 1947 1948 1949 1950 1951 1952 1953 1954 1955 1956 1957 1958 1959 1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038 2039 2040 Múi giờ (GMT-12:00)-International Date Line West (GMT-11:00)-Midway Island, Samoa (GMT-10:00)-Hawaii (GMT-09:00)-Alaska (GMT-08:00)-Pacific Time (US & Canada); Tijuana (GMT-07:00)-Arizona (GMT-07:00)-Chihuahua, La Paz, Mazatlan (GMT-07:00)-Mountain Time (US & Canada) (GMT-06:00)-Central America (GMT-06:00)-Central Time (US & Canada) (GMT-06:00)-Guadalajara, Mexico City, Monterrey (GMT-06:00)-Saskatchewan (GMT-05:00)-Bogota, Lima, Quito (GMT-05:00)-Eastern Time (US & Canada) (GMT-05:00)-Indiana (East) (GMT-04:00)-Atlantic Time (Canada) (GMT-04:00)-Caracas, La Paz (GMT-04:00)-Santiago (GMT-03:30)-Newfoundland (GMT-03:00)-Brasilia (GMT-03:00)-Buenos Aires, Georgetown (GMT-03:00)-Greenland (GMT-02:00)-Mid-Atlantic (GMT-01:00)-Azores (GMT-01:00)-Cape Verde Is. (GMT)-Casablanca, Monrovia (GMT)-Greenwich Mean Time: Dublin, Edinburgh, Lisbon, London (GMT+01:00)-Amsterdam, Berlin, Bern, Rome, Stockholm, Vienna (GMT+01:00)-Belgrade, Bratislava, Budapest, Ljubljana, Prague (GMT+01:00)-Brussels, Copenhagen, Madrid, Paris (GMT+01:00)-Sarajevo, Skopje, Warsaw, Zagreb (GMT+01:00)-West Central Africa (GMT+02:00)-Athens, Beirut, Istanbul, Minsk (GMT+02:00)-Bucharest (GMT+02:00)-Cairo (GMT+02:00)-Harare, Pretoria (GMT+02:00)-Helsinki, Kyiv, Riga, Sofia, Tallinn, Vilnius (GMT+02:00)-Jerusalem (GMT+03:00)-Baghdad (GMT+03:00)-Kuwait, Riyadh (GMT+03:00)-Moscow, St. Petersburg, Volgograd (GMT+03:00)-Nairobi (GMT+03:30)-Tehran (GMT+04:00)-Abu Dhabi, Muscat (GMT+04:00)-Baku, Tbilisi, Yerevan (GMT+04:30)-Kabul (GMT+05:00)-Ekaterinburg (GMT+05:00)-Islamabad, Karachi, Tashkent (GMT+05:30)-Chennai, Kolkata, Mumbai, New Delhi (GMT+05:45)-Kathmandu (GMT+06:00)-Almaty, Novosibirsk (GMT+06:00)-Astana, Dhaka (GMT+06:00)-Sri Jayawardenepura (GMT+06:30)-Rangoon (GMT+07:00)-Bangkok, Hanoi, Jakarta (GMT+07:00)-Krasnoyarsk (GMT+08:00)-Beijing, Chongqing, Hong Kong, Urumqi (GMT+08:00)-Irkutsk, Ulaan Bataar (GMT+08:00)-Kuala Lumpur, Singapore (GMT+08:00)-Perth (GMT+08:00)-Taipei (GMT+09:00)-Osaka, Sapporo, Tokyo (GMT+09:00)-Seoul (GMT+09:00)-Vakutsk (GMT+09:30)-Adelaide (GMT+09:30)-Darwin (GMT+10:00)-Brisbane (GMT+10:00)-Canberra, Melbourne, Sydney (GMT+10:00)-Guam, Port Moresby (GMT+10:00)-Hobart (GMT+10:00)-Vladivostok (GMT+11:00)-Magadan, Solomon Is., New Caledonia (GMT+12:00)-Auckland, Wellington (GMT+12:00)-Fiji, Kamchatka, Marshall Is. (GMT-12:00)-International Date Line West (GMT-11:00)-Midway Island, Samoa (GMT-10:00)-Hawaii (GMT-09:00)-Alaska (GMT-08:00)-Pacific Time (US & Canada); Tijuana (GMT-07:00)-Arizona (GMT-07:00)-Chihuahua, La Paz, Mazatlan (GMT-07:00)-Mountain Time (US & Canada) (GMT-06:00)-Central America (GMT-06:00)-Central Time (US & Canada) (GMT-06:00)-Guadalajara, Mexico City, Monterrey (GMT-06:00)-Saskatchewan (GMT-05:00)-Bogota, Lima, Quito (GMT-05:00)-Eastern Time (US & Canada) (GMT-05:00)-Indiana (East) (GMT-04:00)-Atlantic Time (Canada) (GMT-04:00)-Caracas, La Paz (GMT-04:00)-Santiago (GMT-03:30)-Newfoundland (GMT-03:00)-Brasilia (GMT-03:00)-Buenos Aires, Georgetown (GMT-03:00)-Greenland (GMT-02:00)-Mid-Atlantic (GMT-01:00)-Azores (GMT-01:00)-Cape Verde Is. (GMT)-Casablanca, Monrovia (GMT)-Greenwich Mean Time: Dublin, Edinburgh, Lisbon, London (GMT+01:00)-Amsterdam, Berlin, Bern, Rome, Stockholm, Vienna (GMT+01:00)-Belgrade, Bratislava, Budapest, Ljubljana, Prague (GMT+01:00)-Brussels, Copenhagen, Madrid, Paris (GMT+01:00)-Sarajevo, Skopje, Warsaw, Zagreb (GMT+01:00)-West Central Africa (GMT+02:00)-Athens, Beirut, Istanbul, Minsk (GMT+02:00)-Bucharest (GMT+02:00)-Cairo (GMT+02:00)-Harare, Pretoria (GMT+02:00)-Helsinki, Kyiv, Riga, Sofia, Tallinn, Vilnius (GMT+02:00)-Jerusalem (GMT+03:00)-Baghdad (GMT+03:00)-Kuwait, Riyadh (GMT+03:00)-Moscow, St. Petersburg, Volgograd (GMT+03:00)-Nairobi (GMT+03:30)-Tehran (GMT+04:00)-Abu Dhabi, Muscat (GMT+04:00)-Baku, Tbilisi, Yerevan (GMT+04:30)-Kabul (GMT+05:00)-Ekaterinburg (GMT+05:00)-Islamabad, Karachi, Tashkent (GMT+05:30)-Chennai, Kolkata, Mumbai, New Delhi (GMT+05:45)-Kathmandu (GMT+06:00)-Almaty, Novosibirsk (GMT+06:00)-Astana, Dhaka (GMT+06:00)-Sri Jayawardenepura (GMT+06:30)-Rangoon (GMT+07:00)-Bangkok, Hanoi, Jakarta (GMT+07:00)-Krasnoyarsk (GMT+08:00)-Beijing, Chongqing, Hong Kong, Urumqi (GMT+08:00)-Irkutsk, Ulaan Bataar (GMT+08:00)-Kuala Lumpur, Singapore (GMT+08:00)-Perth (GMT+08:00)-Taipei (GMT+09:00)-Osaka, Sapporo, Tokyo (GMT+09:00)-Seoul (GMT+09:00)-Vakutsk (GMT+09:30)-Adelaide (GMT+09:30)-Darwin (GMT+10:00)-Brisbane (GMT+10:00)-Canberra, Melbourne, Sydney (GMT+10:00)-Guam, Port Moresby (GMT+10:00)-Hobart (GMT+10:00)-Vladivostok (GMT+11:00)-Magadan, Solomon Is., New Caledonia (GMT+12:00)-Auckland, Wellington (GMT+12:00)-Fiji, Kamchatka, Marshall Is. (GMT+13:00)-Nuku'alofa Tạo lá sốTham gia luận đoán tại: https://www.facebook.com/groups/nguyencathoiquan/
Lá số Tứ trụ ( Lá số Bát tự ) hay còn Tuy có một vài chỗ trùng lặp với khoa mệnh lý Đẩu Số, nhưng để cho sự trình bày được mạch lạc, ở đây chúng ta sẽ tìm hiểu một chút về những khái niệm và phù hiệu cơ bản trong khoa mệnh lý này.
BÁT TỰ ( TỨ TRỤ ) LÀ GÌ
Tứ trụ hay còn gọi là Bát Tự, tức là thiên can, địa chi của năm, tháng, ngày, giờ sinh ra của một người được xếp thành bốn cột.
Hai mươi phù hiệu cơ bản trong khoa mệnh lý Tứ Trụ gồm mười Thiên can và 12 Địa chi
10 Thiên can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý.
12 Địa chi: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi.
Xem thêm: Tử vi đẩu số
CÁC KHÁI NIỆM NGŨ HÀNH SINH KHẮC VÀ HỘI HỢP HÌNH XUNG
Ngũ hàn tương sinh tương khắc
Trong sách Tử bình túy ngôn có nói tính yếu của tám phép luận mệnh là: “Sinh, khắc, chế, hóa, hội, hợp, hình, xung”.
Ngũ hành tương sinh là: Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim.
Ngũ hành tương khắc là: Kim khắc Mộc,, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim
CÁC BIÊN HÓA CỦA CÁC TỔ HỢP THIÊN CAN ĐỊA CHI
- Thiên can ngũ hợp: Giáp, Kỉ hóa Thổ; Ất, Canh hợp hóa Kim; Bính, Tân hợp hóa Thủy, Đinh, Nhâm hợp hóa Mộc; Mậu, Quý hợp hóa Hỏa.
- Thiên can tương xung, tương khắc: Giáp, Canh tương xung; Ất, Tân tương xung; Quý, Đinh tương xung
- Thiên can tương khắc: Bính hỏa khắc Canh kim; Đinh hỏa khắc Tân kim;
- Địa chi hội phương: Dần-Mão-Thìn; Tị-Ngọ-Mùi; Thân-Dậu-Tuất; Hợi-Tý-Sửu
- Địa chi hợp cục: Dần-Ngọ-Tuất hợp hỏa cục; Hợi-Mão-Mùi hợp Mộc cục; Thân-Tý-Thìn hợp Thủy cục; Tị-Dậu-Sửu hợp Kim cục
- Địa chi tương hình
- Địa chi tương xung
- Địa chi Lục hợp
- Địa chi Lục hại
- Địa chi Tương phá
CÁC TRỤ CÓ Ý NGHĨA THẾ NÀO TRÊN LÁ SỐ BÁT TỰ ( TỨ TRỤ )
- Cột năm chủ về ông bà, tổ tiên
- Cột tháng chủ về cha mẹ
- Cột ngày chủ về người phối ngẫu
- Cột giờ chủ về con cái
- Hình, Xung là có phản phúc
- Hội, hợp là có liên hệ
9 LOẠI TỔ HỢP TRONG CAN CHI SINH KHẮC
- Thiên can ngũ hợp: Hợp thành kiềm chế hoặc có tác dụng cải biến tính chất ngũ hành
- Thiên can xung khắc: Có tác dụng tự phá hoại
- Địa chi hội phương: Có tác dụng tăng mạnh một laiuh ngũ hành nào đó
- Địa chi hợp cục: Có tác dụng tăng mạnh một loại ngũ hành nào đó
- Địa chi tương hình: Có tác dụng phá hoại
- Địa chi tương xung: Có tác dụng phá hoại nghiêm trọng
- Địa chi lục hợp: Có tác dụng cải biến ngũ hành
- Địa chi lục hại: Có tác dụng gây trở ngại
- Địa chi lục phá: Có tác dụng gây trở ngại nhỏ
CÁC BƯỚC LẬP MỘT LÁ SỐ TỨ TRỤ ( BÁT TỰ )
Bước 1: Nhập đầy đủ họ và tên của người cần tạo lá số
Bước 2: Xác định ngày sinh.
Để tạo được lá số chính xác thì ngày sinh rất quan trọng. Các bạn lưu ý khi nhập vào thì ngày tháng tính theo dương lịch. Nếu chỉ nhớ ngày Âm lịch thì có thể dùng các công cụ có sẵn trên mạng để đổi từ ngày âm lịch sang dương lịch.
Bước 3: Xác định múi giờ.
Bạn cần xác định đúng múi giờ tại nơi mà mình sinh ra. Mặc định, hệ thống sẽ lấy theo múi giờ tại Hà Nội
Bước 4: Tạo lá số.
Sau khi điền đầy đủ các thông tin vào lá số. Hãy chọn nút tạo lá số ở bên dưới. Ngay lập tức hệ thống sẽ tạo cho bạn một lá số theo đúng ngày giờ mà bạn đã cung cấp.
PHƯƠNG PHÁP HỌC TỨ TRỤ ( BÁT TỰ )
Xem đề cương chi tiết tại đây
Tags: bát tựLá số bát tựLá số tứ trụtứ trụTừ khóa » Giải Tứ Trụ Online
-
Xem Tứ Trụ - Lập Lá Số Tứ Trụ - Tử Bình - Bát Tự - Hệ Thống Cổ Học
-
Lá Số Tứ Trụ Và Bình Giải Chi Tiết - Tử Vi Số Mệnh
-
Tuvibattu Xem Tứ Trụ, Lấy Lá Số Tứ Trụ Và Luận Giải Chi Tiết
-
Cách Xem Bát Tự (Tứ Trụ) Online Miễn Phí - Thăng Long Đạo Quán
-
XEM VẬN MỆNH THEO BÁT TỰ - TỬ BÌNH
-
Luận Giải Lá Số Tứ Trụ - Xem Bát Tự - Phong Thủy Nguyễn Hoàng
-
Tử Bình Tứ Trụ & Luận Giải - TuViLySo.Org
-
Top 10 Phần Mềm Luận Giải Tứ Trụ - Gấu Đây
-
Luận Giải - Xem Lá Số Tứ Trụ - Bát Tự - Tử Bình
-
Xem Lá Số Tứ Trụ Và Bình Giải Chi Tiết - Tử Vi Cổ Học
-
XEM LÁ SỐ TỨ TRỤ TÌM DỤNG THẦN CẢI MỆNH - Tử Vi Sơn Long
-
Thong Ke Giai Dac Biet Tong
-
Xem Lá Số Tứ Trụ Tử Bình Việt Nam Trực Tuyến - .vn
-
Hướng Dẫn Cách Xem Bát Tự Online Miễn Phí | Xem Tứ Trụ Online