1 Lập Phương Trình Hóa Học Sau : KNO3 ---> KNO2 + O2 2 ... - Hoc24
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Lớp 8
- Hóa học lớp 8
- CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Chủ đề
- Bài 12: Sự biến đổi chất
- Bài 13: Phản ứng hóa học
- Bài 14: Bài thực hành 3
- Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
- Bài 16: Phương trình hóa học
- Bài 17: Bài luyện tập 3
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- Nguyễn Thị Hồng Ngọc
1 Lập phương trình hóa học sau : KNO3 ---> KNO2 + O2
2 Cân bằng các phương trình hóa học theo sơ đồ phàn ứng sau :
a , Fe2O3 + CO ---> Fe + CO2
b , Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
c, C2H6 + O2 ---> CO2 + H2O
d, NO2 + O2 + H2O ---> HNO3
Lớp 8 Hóa học Bài 16: Phương trình hóa học 3 0
Gửi Hủy
Hoàng Tuấn Đăng 14 tháng 12 2016 lúc 21:58 1. 2KNO3 =(nhiệt)=> 2KNO2 + 3O2
2.
2 Cân bằng các phương trình hóa học theo sơ đồ phàn ứng sau :
a , Fe2O3 + 3CO ---> 2Fe + 3CO2
b , 2Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + 3H2O
c, 2C2H6 + 7O2 ---> 4CO2 + 6H2O
d, 4NO2 + O2 + 2H2O ---> 4HNO3
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy
Nguyễn Trần Thành Đạt Câu 1: Lập có 3 bước mới đúng.
Bước 1: Viết sớ đồ phản ứng
KNO3 ---> KNO2 + O2
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
2KNO3 ----> 2KNO2 + O2
Bước 3: Viết PTHH
2KNO3 -> 2KNO2 + O2
2) Cân bằng PTHH
a) Fe2O3 + 3CO -> 2Fe + 3CO2
b) 2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O
C) 2C2H6 + 7O2 -> 4CO2 + 6H2O
d) 2NO2 + O2 + H2O ->2HNO3
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Vy Kiyllie 15 tháng 12 2016 lúc 16:28 1) 2KNO3 ----> 2KNO2 + O2
2)
a) Fe2O3 + 3CO ---> 2Fe + 3CO2
b , 2Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + 3H2O
c, 2C2H6 + 7O2 ---> 4CO2 + 6H2O
d, 4NO2 + O2 + 2H2O ---> 4HNO3
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- Hang Pham
lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
1)Fe+Cl2 --- > FeCl2
2)Zn+S---> ZnS
3)P+O2 ----> P2O5
4) Mg+HCl ---> MgCl2 + H2
5)CO2+H2O --->H2CO3
6)K2O+H2O ----> KOH
7)Na + O2 ----> Na2O
8)Fe2(SO4)3 + Ca(OH)2 ----> Fe(OH)3+ CaSO4
9. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 16: Phương trình hóa học 2 0
- Thùy
Cho sơ đồ của các phản ứng sau, hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất phản ứng.
HgO → Hg + O2
Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 16: Phương trình hóa học 2 0
- Trịnh Thùy Nhung
Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau :
a. Al(OH)3 + H2SO4 ---------> Al2(SO4)3 +H2O
b. ZnO + HCI --------> ZnCl2 + H2O
c. KOH +H3PO4 ------> K3PO4 + H2O
d. CH4 +O2 ------> CO2 + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 16: Phương trình hóa học 2 0
- Đỗ Thanh Huyền
Lập phương trình hóa học
1) CH4 + O2 - -> CO2 + H2O
2) C2H4 + O2 - -> CO3 + H20
3) C2H2 + Ò - -> CO2 + H2O
4) C6H6 + O2 - -> CO2 + H2O
5) C2H6 + O2 - -> O2 - -> CO2 + H20
6) NaOH + FeCl3 - -> Fe (OH)3 + NaCl
7) Ba(OH)2 + Na2SO4 - -> BaSo4 NaOH8
8) Fe2O3 + H2SO4 - -> Fe(SO4)3 + H2O
9) Na2O + P2O5 - -> Na3PO4
10) SO2 + NaOH --> Na2SO3 + H2O
11) N2O5 + KOH - -> KNO3
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 16: Phương trình hóa học 3 0
- ꧁༺Tiểu yêu lì lợm༻꧂
Câu hỏi:
Lập phương trình hóa học của những sơ đồ phản ứng sau
Cu + O2 ----> CuO
Al(OH)3 + H2SO4 ----->Al2(SO4)3 + H2O
FE + CL2 ---->FECl3
CnH2n + O2---> CO2 + H2O
Giúp mik vs nhoaa :>
Mơn mn <333
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 16: Phương trình hóa học 3 0
- Hoa Hồng Xanh
Cân bằng phương trình hóa học sau:
1. Fe + O2 ----> Fe3 O4
2. Al + Cl2 ----> AlCl3
3. CuCl +NaOH ----> Cu(OH)2 + Na Cl
4. Na + O2 --->Na2O
5. CH4 + O2 ---> CO2 +H2O
6. H2 +O2 ---> H2O
7. Fe(OH)3 ---> FeO3 +H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 16: Phương trình hóa học 1 1
- Huỳnh Trà Bảo Ny
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng sau:
1.C3H6 + O2 ---> CO2 +H2O
2.ZnS + O2 ---> ZnO + SO2
3.Fe2O3 + CO ---> Fe + CO2
4.C2H6O + O2 ---> CO2 +H2O
5.FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2
6.Fe + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 16: Phương trình hóa học 1 0
- Nga Tran
Lập các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau;
1. C + O2 -> CO
2. Na + O2 -> Na2O
3. Mg + HCl -> MgCl2 + H2
4. Fe2O3 + H2 -> Fe + H2O
5. Na2CO3 +HCl -> NaCl + H2O +CO2
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 16: Phương trình hóa học 3 0
- Ngô Thị Hải Yến
Bài 1: (2,5 điểm):Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1. Fe2O3 + CO = 2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + … 3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + … 4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O 5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4. 6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2 7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3 8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2 9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe 10.FexOy + CO = FeO + CO2
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 16: Phương trình hóa học 2 1
- Dr.STONE
-
Lập các PTHH từ các sơ đồ phản ứng:
a) Al2O3+H2SO4--->Al2(SO4)3+H2O
b)C2H2+O2--->CO2+H2O
c)KNO3--->KNO2+O2
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 16: Phương trình hóa học 1 0
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Cân Bằng Kno3
-
KNO3 = KNO2 O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
KNO3 = KNO2 + O2 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học - ChemicalAid
-
KNO3 | KNO2 + O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - CungHocVui
-
CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC. KNO3 → KNO2 + O2
-
KNO3 | KNO2 + O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
K2S + N2 + CO2 Câu Hỏi 1101202
-
Cân Bằng Các Phản ứng Hóa Học Sau: KNO3 -> KNO2 + O2 - Lazi
-
Lập Phương Trình Hóa Học Sau : KNO3 ---> KNO2 + O2 - Co Nan
-
KI + AgNO3 → KNO3 + AgI (↓) - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Cân Bằng Phản ứng KNO3 = KNO2 + O2 (và Phương Trình Cu(NO3 ...
-
Cân Bằng Phương Trình Sau Bằng Phương Pháp Thắng Bằng E KNO3 ...
-
Cân Bằng KNO3–>KNO3+O2 Bằng Phương Pháp Cân Bằng Electron
-
Cân Bằng KNO3–>KNO3+O2 Bằng Phương Pháp Cân ... - Bổ-tú
-
Nhiệt Phân KNO3