1) Nhận Biết Các Chất Sau Bằng Phương Pháp Hóa Học : NaNO3 ; NaCl

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Lớp 11
  • Hóa học lớp 11

Chủ đề

  • Chương 1. Cân bằng hóa học
  • Chương 2. Nitrogen - Sulfur
  • Chương 3. Đại cương hóa học hữu cơ
  • Chương 1. Cân bằng hóa học
  • Chương 2. Nitrogen - Sulfur
  • Chương 3. Đại cương về hóa học hữu cơ
  • Chương 1. Cân bằng hóa học
  • Chương 2: Nitrogen và Sulfur
  • Chương 3: Đại cương hóa học hữu cơ
  • Chương 4: Hydrocarbon
  • Chủ đề 5: Dẫn xuất halogen – alcohol – phenol
  • Chủ đề 6: Hợp chất carbonyl – carboxylic acid
  • Chương 4: Hydrocarbon
  • Chương 5: Dẫn xuất halogen - alcohol - phenol
  • Chương 6: Hợp chất carbonyl - carboxylic acid
  • Chương 4: Hydrocarbon
  • Chương 5: Dẫn xuất halogen - alcohol - phenol
  • Chương 6: Hợp chất carbonyl (aldehyde - ketone) - carboxylic acid
  • Chương 1. Sự điện li
  • Chương 2. Nhóm nitơ
  • Chương 3. Nhóm cacbon
  • Chương 4. Đại cương về hóa học hữu cơ
  • Chương 5. Hiđrocacbon no
  • Chương 6. Hiđrocacbon không no
  • Chương 7. Hi đrocacbon thơm - Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên
  • Chương 8. Dẫn xuất halogen. Ancol - Phenol
  • Chương 9. Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic
Hóa học 11
  • Lý thuyết
  • Trắc nghiệm
  • Giải bài tập SGK
  • Hỏi đáp
  • Đóng góp lý thuyết
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Nguyễn Thiện
  • Nguyễn Thiện
16 tháng 10 2020 lúc 9:47

1) nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học : NaNO3 ; NaCl ; Na2S ; Na3PO4 ; Na2CO3

Lớp 11 Hóa học Hóa học 11 1 0 Khách Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh Lê Ng Hải Anh CTV 19 tháng 10 2020 lúc 19:17

_ Trích mẫu thử.

_ Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Nếu quỳ tím không chuyển màu, đó là NaNO3 và NaCl. (1)

+ Nếu quỳ tím chuyển xanh, đó là Na2S; Na3PO4; Na2CO3. (2)

_ Nhỏ một lượng vừa đủ mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.

+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.

PT: \(AgNO_3+NaCl\rightarrow NaNO_3+AgCl\downarrow\)

+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là NaNO3.

_ Nhỏ một lượng vừa đủ mẫu thử nhóm (2) vào các ống nghiệm chứa dd HCl.

+ Nếu có khí mùi trứng thối thoát ra, đó là Na2S.

PT: \(Na_2S+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2S\uparrow\)

+ Nếu có khí không màu thoát ra, đó là Na2CO3.

PT: \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\)

+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là Na3PO4.

PT: \(Na_3PO_4+3HCl\rightarrow3NaCl+H_3PO_4\)

_ Dán nhãn vào từng mẫu thử tương ứng.

Bạn tham khảo nhé!

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự Nguyễn Thuỷ
  • Nguyễn Thuỷ
26 tháng 10 2020 lúc 20:53

BÀI 1 : Nhận biết chất sau bằng phương pháp hoá học.

a. Các dụng dịch KOH, NaNO3, NaCl, Na2SO4, HCl.

b. Các chất rắn NaOH, Ba(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3.

c. Các dụng dịch chứa chất tắn sau: CaCl2, CaCO3, AgCl, NaNO3.

d. Các dụng dịch chứa các ion : Cl- ; SO4 2- ; NO3- ; OH- ; S 2-.

BÀI 2 : Nhận biết các chất rắn sau : CaCl2, CaCO3, AgCl, NaNO3.

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Hóa học 11 1 0 B TV
  • B TV
29 tháng 5 2020 lúc 13:55

Trình bày phương pháp hoá học trong các chất sau: hno3,HCl,h2so4,nacl,naoh,nano3

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Hóa học 11 1 0 SÁT THIÊN TRẦN
  • SÁT THIÊN TRẦN
2 tháng 6 2020 lúc 18:06

Làm giúp mình bài này với.

Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học: Etanol, glixerol và benzen.

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Hóa học 11 0 0 Quyết Thắng Đỗ
  • Quyết Thắng Đỗ
29 tháng 6 2020 lúc 10:16

Nhận biết các chất sau bằng phương hóa học:

a) C2H6,C3H6,C15H12O5,C8H8.

b) C6H6, C8H8, C7H8, C2H5OH.

c) CH3COOH, CH3CHO, CH3OH, C4H6O2.

d) C2H6, C2H4, C2H2, C6H5CH3

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Hóa học 11 0 0 bich bich
  • bich bich
4 tháng 7 2020 lúc 17:21

bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau:

a. Ancol etylic, phenol, Hex-2-en, Glixerol

b. Andehit axetic, axit axetic, glixerol, ancol etylic

c. Phenol, hex-1-en, hex-1-in, hexan

d. Axetilen, etanol, phenol, etilen

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Hóa học 11 4 1 SÁT THIÊN TRẦN
  • SÁT THIÊN TRẦN
2 tháng 6 2020 lúc 21:01

Giúp tôi làm bài này với.

1)Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học:

phenol, etanol, glixerol và benzen. (viết phương trình nếu cần).

2)Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất và viết phương trình hóa học của các phản ứng đã dùng.

Câu a: benzen, hex-1-en và toluen.

Câu b: benzen, strien, toluen và hex-1-in.

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Hóa học 11 1 0 Phụng Nguyễn Thị
  • Phụng Nguyễn Thị
5 tháng 5 2020 lúc 15:45

Nhận biết 4 chất khí riêng biệt sau bằng phương pháp hóa học : CH4 ; C2H4 ; C2H2 ; C2H6

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Hóa học 11 1 0 nguyễn anh mai
  • nguyễn anh mai
25 tháng 3 2020 lúc 16:18

Câu 3: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất:

a. Etan và etilen

b. Hexan và hex-1-en

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Hóa học 11 1 0 Nguyễn thị Phụng
  • Nguyễn thị Phụng
29 tháng 5 2020 lúc 21:14

Hãy nhận biết các chất sau bằng phương pháp hữu hiệu nhất .

1. Các khí metan , etilen , axetilen

2. Các chất lỏng etanol , glixerol , phenol , andehit axetic

3. Các chất lỏng etanol , phenol , andehit axetic , axit axetic

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Hóa học 11 0 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 11 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 11 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 11
  • Tiếng Anh lớp 11 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 11 (Global Success)
  • Vật lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 11 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 11 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 11 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Tin học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Công nghệ lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 11 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 11 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 11
  • Tiếng Anh lớp 11 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 11 (Global Success)
  • Vật lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 11 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 11 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 11 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Tin học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Công nghệ lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Từ khóa » Nhận Biết Na2co3 Nano3 Na3po4