1.Nhận Biết Các Dung Dịch Sau: KCl, K2CO3, K2SO4, KNO3 - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- Trần Hươnq
Mọi người giúp em với mai em thi rồi :(( 1.Nhận biết các dung dịch sau: KCl, K2CO3, K2SO4, KNO3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề kiểm tra 1 tiết chương I : Các loại hợp chất vô... 4 0 Gửi Hủy Cầm Đức Anh 18 tháng 10 2017 lúc 21:20cho một lượng nhỏ các chất td dd HCl dư, có khí bay ra là K2CO3 K2CO3 + 2HCl --> 2KCl + H2O + CO2 Cho 3 chất còn lại td với BaCl2, có kết tủa trắng => K2SO4 K2SO4 + BaCl2 --> BaSO4 + 2KCl 2 chất còn lại cho td với dd AgNO3, có kết tủa trắng => KCl, còn lại là KNO3 KCl + AgNO3 --> AgCl + KNO3
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Trần Hữu Tuyển 18 tháng 10 2017 lúc 21:22Trích các mẫu thử
Cho dd HCl vào nhận ra K2CO3 tác dụng với HCl tạo khí
Cho dd BaCl2 vào các mẫu thử còn lại nhận ra K2SO4 tác dụng với HCl tạo kết tủa trắng ko tan trong nước và axit
Tiếp theo cho dd AgNO3 vào để nhận ra KCl có kt trắng,còn KNO3 ko Pư
Bạn tự viết các PTHH
Đúng 0 Bình luận (3) Gửi Hủy Trần Hữu Tuyển 18 tháng 10 2017 lúc 21:28mai thi gì zậy
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Tấn Quỳnh Mai
phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hoá học : KOH,KCL,K2SO4,KNO3,K2CO3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề kiểm tra 1 tiết chương I: Các loại hợp chất vô... 1 0 Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 14 tháng 12 2020 lúc 21:29* Dùng quỳ tím
- Quỳ tím hóa xanh: KOH và K2CO3 (Nhóm 1)
- Quỳ tím không đổi màu: KCl, K2SO4 và KNO3 (Nhóm 2)
* Đổ dd BaCl2 vào từng nhóm
- Đối với nhóm 1
+) Xuất hiện kết tủa: K2CO3
PTHH: \(BaCl_2+K_2CO_3\rightarrow2KCl+BaCO_3\downarrow\)
+) Không hiện tượng: KOH
- Đối với nhóm 2
+) Xuất hiện kết tủa: K2SO4
PTHH: \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow2KCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: KCl và KNO3
* Đổ dd AgNO3 vào 2 dd còn lại
- Xuất hiện kết tủa: KCl
PTHH: \(AgNO_3+KCl\rightarrow KNO_3+AgCl\downarrow\)
- Không hiện tượng: KNO3
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nam Vi
bằng phương pháp hoá học em hãy nhận biết các dd mất nhãn sau HCL,K2SO4,KNO3 giúp vs mai thi r:(
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 1 Gửi Hủy hnamyuh 21 tháng 12 2022 lúc 21:59Trích mẫu thử
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là $HCl$
Cho dung dịch $BaCl_2$ vào hai mẫu thử :
- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là $K_2SO_4$$K_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2KCl$
- mẫu thử nào không hiện tượng là $KNO_3$
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Yume-chan 21 tháng 12 2022 lúc 22:19-Trích từng mẫu vào từng lọ nhỏ
-Dùng quỳ tím nhúng vào 4 mẫu. Ta được:
+ 1 quỳ tím hóa đỏ: HCl
+ 2 quỳ tím không đổi màu: K2SO4, KNO3
Cho dd BaCl2 vào 2 mẫu : K2SO4 và KNO3. Ta được:
+ 1 kết tủa trắng: K2SO4
+ 1 ko kết tủa: KNO3
Ptrình: K2SO4 + BaCl2 ➙ BaSO4 + 2KCl
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Lê Bảo Yến
Nhận biết các phân bón sau bằng PPHH:
a) NH4Cl; KNO3; (NH4)2SO4
b) K2SO4; NH4Cl; NH4H2PO4
c) K2CO3; KCl; NH4Cl; Ca(H2PO4)2
d) KNO3; NH4NO3; Ca(H2PO4)2; (NH4)2HPO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt 19 tháng 9 2021 lúc 17:02a) - Nhỏ vài giọt dung dịch Ba(OH)2 từ từ vào 3 dung dịch mẫu thử. Quan sát:
+ Có xuất hiện khí mùi khai và kết tủa trắng => Nhận biết dung dịch (NH4)2SO4
\(\left(NH_4\right)_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2NH_3\uparrow+2H_2O\)
+ Chỉ có khí mùi khai => Nhận biết dung dịch NH4Cl.
\(2NH_4Cl+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCl_2+2H_2O+2NH_3\uparrow\)
+ Còn lại là dd KNO3
Đúng 2 Bình luận (1) Gửi Hủy- Lê Bảo Yến
Nhận biết các phân bón sau bằng PPHH:
a) NH4Cl; KNO3; (NH4)2SO4
b) K2SO4; NH4Cl; NH4H2PO4
c) K2CO3; KCl; NH4Cl; Ca(H2PO4)2
d) KNO3; NH4NO3; Ca(H2PO4)2; (NH4)2HPO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 0 Gửi Hủy- Lê Bảo Yến
Nhận biết các phân bón sau bằng PPHH:
a) NH4Cl; KNO3; (NH4)2SO4
b) K2SO4; NH4Cl; NH4H2PO4
c) K2CO3; KCl; NH4Cl; Ca(H2PO4)2
d) KNO3; NH4NO3; Ca(H2PO4)2; (NH4)2HPO4
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 Gửi Hủy- Thùy Dương
Câu 2:nhận biết a)NaF,NaCl,NaBr,NaI b)NaCl,Na2SO4,NaBr,NaNO3 c)K2CO3,KCL,K2SO4,KI d)BaCl2,Na2S, K2SO4,NaBr e) K2SO4,FeCl2,CaCl2,KNO3 f)Al2(SO4)3,,KCL,Fe(NO3)3,NaI g) K2CO3,KNO3,KBr,KI h)Fe2(SO4)3, K2SO4,Na2CO3,NaNO3
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 4 0 Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 27 tháng 3 2021 lúc 17:27a, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.
PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl_{\downarrow}+NaNO_3\)
+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.
PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)
+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng đậm, đó là NaI.
PT: \(NaI+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgI_{\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaF.
_ Dán nhãn.
b, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Na2SO4.
PT: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaCl, NaBr và NaNO3 (1).
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.
PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl_{\downarrow}\)
+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.
PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là NaNO3.
_ Dán nhãn.
c, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd HCl.
+ Nếu có khí không màu thoát ra, đó là K2CO3.
PT: \(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\uparrow\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là KCl, K2SO4. (1)
_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là K2SO4.
PT: \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow2KCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là KCl.
_ Dán nhãn.
Bạn tham khảo nhé!
Đúng 1 Bình luận (1) Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 27 tháng 3 2021 lúc 17:55Để đơn giản và đỡ tốn thời gian thì từ những phần sau mình vẽ sơ đồ nhận biết, bạn có thể dựa trên đó để trình bày như các phần trên nhé!
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 27 tháng 3 2021 lúc 18:02 Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Lê Thanh Tuyền
1) Phân biệt, nhận biết, tách và tinh chế các chất
a) dung dịch HCl, KCl, KBr, NaI
b) dung dịch I2, Na2CO3, NaCl, NaBr
c)dung dịch KOH, HCl, HNO3, K2SO4,BaCl2
d) chất rắn CaCO3, K2CO3, NaCl, KNO3
e)chất rắn AgCl, KCl, BaCO3, KI
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 1 0 Gửi Hủy B.Thị Anh Thơ 18 tháng 2 2020 lúc 9:13a)
- Nhúng quỳ tím:
Quỳ tím sang đỏ là HCl
Quỳ tím không chuyển màu là NaI, KBr, KCl
- Cho AgNO3
Kết tủa vàng là KBr
Kết tủa da cam là NaI
Kết tủa trắng là KCl
c)
-Dùng quỳ tím
+ Chuyển xanh là KOH
+ Chuyển đỏ là HNO3, HCl(N1)
+ Chuyển tím là K2SO4, BaCl2(N2)
- Cho AgNO3 vào N1
+ Kết tủa là HCl
+ K pư là HNO3
- Ba(OH)2 vào N2
+ Kết tủa là K2SO4
+ Kpư là BaCl2
d)
- Cho nước vào
+TH k tan là caco3
+ K tan là còn lại
- Cho các chất còn lại vào HCl
+ Xh khí là K2CO3
+ K pư là NaCl, KNO3
- Cho td vs agno3
+ Kết tủa trắng là nacl
+ K pư là kno3
e)
-Cho nước vào + TH k tan là BaCO3, AgCl(N1)
+ TH tan là KI, KCl(N2)
- Cho N1 vào HCl
+ TH kết tủa tan xh khí k màu là BaCO3
+ TH k tan là AgCl
- Cho N2 td vs AgNO3
+ Kết tủa trắng là KCl
+ Kết tủa da cam là KI
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy- Nguyễn Trọng Huy
Nhận biết các phân bón sau bằng pp hoá học
a)NH4CL,KNO3,(NH4)2SO4
b)K2SO4.NH4CL.NH4H2PO4
c)K2CO3,KCL,NH4CL,CA(H2PO4)2
d) KN03,NH4NO3,Ca(H2PO4)2(NH4)2HPO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 0 Gửi Hủy- Phạm Thị Yến Vy
Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau
a) KCl,K2SO4,K2CO3,KNO3
b) MgSO4,Na2SO4
c) 3 chất rắn riêng biệt: Al2O3,Al,Fe
d)3 dung dịch riêng biệt: FeCl2, FeSO4,FeCl3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 4 0 Gửi Hủy Cheewin 14 tháng 12 2017 lúc 19:58b) MgSO4, Na2SO4
Trích mỗi mẫu 1 ít
+ cho mẫu thử trên tác dụng với NaOH
- phản ứng tạo kết tủa là MgSO4
pt:MgSO4 + 2NaOH-> Mg(OH)2 + Na2SO4
- không phản ứng : Na2SO4
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Cheewin 14 tháng 12 2017 lúc 20:05a)+ Trích mỗi mẫu 1 ít, đánh sô thứ tự:
+Cho một lượng nhỏ các chất td dd HCl dư
- Phản ứng có hiện tượng sủi bọt khí là K2CO3 PT: K2CO3+ 2HCl --> 2KCl + H2O + CO2 Cho 3 chất còn lại tác dụng với BaCl2
- phản ứng tạo ra kết tủa là K2SO4 PT:K2SO4 + BaCl2--> BaSO4 + 2KCl +Hai chất còn lại cho tác dụng với dd AgNO3
-Phản ứng xuất hiện kết tủa trắng là KCl
PT: KCl + AgNO3 -> KNO3 + AgCl
=> Chất còn lại là KNO3
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Trần Hữu Tuyển 14 tháng 12 2017 lúc 22:10c;
Cho các mẫu thử vào dd NaoH dư nhận ra:
+Fe ko tan
+Al;Al2O3 tan
Lấy 2 chất rắn cho vào dd HCl nhận ra
+Al có khí thoát ra
+Al2O3 có hiện tượng
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lờiTừ khóa » Nhận Biết K2co3 Kcl K2so4 Kno3
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Sau: KCl; K2SO4; K2CO3; KNO3 - Lazi
-
KCl, K2SO4, K2CO3, HCl, KNO3 Câu Hỏi 483968
-
KCl, K2SO4, K2CO3, HCl, KNO3 - MTrend
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Phân Biệt KNO3, KCl, K2S; K2SO4
-
Phương Pháp Nhận Biết KCl, K2CO3, K2SO4, KNO3? - Đan Nguyên
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Sau: KCl; K2SO4; K2CO3; KNO3
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết KNO3
-
C) 4 Dung Dịch H2SO4, K2SO4, KNO3, KCl.
-
Nhận Biết Các Chất Sau: KOH, K2SO4 , KCl, KNO3
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Chất Sau K2SO4 KNO3
-
A)Na2S, HCl, H2SO4, NAOH B)KCl, KNO3, K2SO4, K2SO3, K2S C ...
-
KCl, K2SO4, K2CO3, HCl, KNO3 - By TopList24h
-
Có 5 Gói Bột Trắng: KNO3, K2SO4, BaCO3, K2CO3, BaSO4 [đã Giải]