1 . Phân Biệt Các Khí : A) SO2 , O2 , O3 , H2 B) O2 , SO2 , Cl2 , CO2 C ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Lớp 10
  • Hóa học lớp 10

Chủ đề

  • Chương 1. Nguyên tử
  • Chương 1: Cấu tạo nguyên tử
  • Chủ đề 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
  • Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn
  • Chủ đề 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
  • Chương 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
  • Chương 2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và Định luật tuần hoàn
  • Ôn tập giữa kì I
  • Chương 3. Liên kết hóa học
  • Chủ đề 3: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
  • Chủ đề 4: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
  • Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử
  • Chủ đề 5: NĂNG LƯỢNG HOÁ HỌC
  • Chương 5. Nhóm Halogen
  • Chủ đề 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
  • Chương 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
  • Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh
  • Chương 7: NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA (NHÓM HALOGEN)
  • Chương 7. Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
  • Chương 3: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
  • Chương 3: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
  • Chương 4: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
  • Chương 5: NĂNG LƯỢNG HOÁ HỌC
  • Chương 4: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
  • Chương 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
  • Chương 5: NĂNG LƯỢNG HOÁ HỌC
  • Chương 7: NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA - HALOGEN
  • Chương 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
  • Chương 7: NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh
  • Lý thuyết
  • Trắc nghiệm
  • Giải bài tập SGK
  • Hỏi đáp
  • Đóng góp lý thuyết
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Nguyễn thị Phụng
  • Nguyễn thị Phụng
25 tháng 4 2019 lúc 20:01

1 . Phân biệt các khí :

a) SO2 , O2 , O3 , H2

b) O2 , SO2 , Cl2 , CO2

c) O2 , O3 , H2S , SO2

d ) Cl2 , SO2 , CO2 , O2 , O3

2 . Phân biệt dung dịch :

a) KCl , NaBr , KI

b) H2SO4 , HCl , NaCl , Na2SO4

c ) NaOH , H2SO4 , HCl , BaCl2 , NaNO3 , MgCl2

Lớp 10 Hóa học Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh 4 0 Khách Gửi Hủy Trương Hồng Hạnh Trương Hồng Hạnh 25 tháng 4 2019 lúc 20:17

1/ Phân biệt chất khí:

a/ Nhận SO2 bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 dư => xuất hiện kết tủa trắng

Dùng que đóm => Nhận O2: cháy sáng, H2: cháy với ngọn lửa màu xanh kèm tiếng nổ nhỏ. Còn lại: O3

b/ Dùng Br2 => mất màu: SO2, Cl2, không mất màu: O2, CO2 chia làm 2 nhóm, rồi dùng Ca(OH)2 dư nhận SO2, CO2 của từng nhóm...=> chất còn lại

c/ Nhận SO2 bằng Ca(OH)2 dư: xuất hiện kết tủa trắng

Nhận H2S bằng dung dịch brom mất màu

Nhận O2, O3 bằng cách dùng KI và hồ tinh bột

d/ Gộp 3 câu trên =)))

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Trương Hồng Hạnh Trương Hồng Hạnh 25 tháng 4 2019 lúc 20:20

2/ Phân biệt dung dịch

a/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử

Cho AgNO3 vào các mẫu thử

Xuất hiện kết tủa trắng => KCl

Xuất hiện kết tủa vàng => KI

Xuất hiện kết tủa vàng sẫm => NaBr

AgNO3 + KI => KNO3 + AgI

AgNO3 + KCl => KNO3 + AgCl

AgNO3 + NaBr => AgBr + NaNO3

b/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

Hóa đỏ: H2SO4, HCl (nhóm 1)

Không đổi màu: NaCl, Na2SO4 (nhóm 2)

Dùng BaCl2 nhận H2SO4, Na2SO4 của từng nhóm ==> suy ra chất còn lại

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Trương Hồng Hạnh Trương Hồng Hạnh 25 tháng 4 2019 lúc 20:22

c/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

Hóa đỏ: H2SO4, HCl

Hóa xanh: NaOH

Không đổi màu: BaCl2. NaNO3, MgCl2

Trong nhóm mẫu thử hóa đỏ, nhận H2SO4 bằng dd BaCl2 => kết tủa, còn lại là HCl

Nhận BaCl2 = H2SO4

Nhận MgCl2 = AgNO3

Còn lại là NaNO3

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Trương Hồng Hạnh Trương Hồng Hạnh 26 tháng 4 2019 lúc 11:56

Câu 1 d/

Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử

Cho Ca(OH)2 vào các mẫu thử

Nhóm mẫu thử xuất hiện kết tủa: CO2, SO2

Nhóm mẫu thử không xuất hiện kết tủa: Cl2, O2, O3

Trong nhóm mẫu thử xuất hiện kết tủa, nhận SO2 bằng dd Br2 mất màu, còn lại là CO2

Trong nhóm mẫu thử không xuất hiện kết tủa, nhận Cl2 bằng dd Br2 mất màu, nhận O2 và O3 bằng KI và hồ tinh bột

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự DuaHaupro1
  • DuaHaupro1
18 tháng 4 2022 lúc 22:29

Nhận biết các chất khí đựng riêng biệt các bình riêng chứa :

a) CO2 , H2S , N2 , SO2 

b) O2 , N2 , CO2 , So2 

c) O2 , O3 , Cl2 , H2S

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh 1 0 Lưu Ly Nguyễn
  • Lưu Ly Nguyễn
1 tháng 5 2017 lúc 7:47

Một hỗn hợp khí gồm o2 cl2 co2 so2. để thu được o2 tinh khiết người ta có thể xử lí bằng cách dẫn hỗn hợp khí đó đi qua A nước Brôm B dd naoh C dd hcl D nước clo cho pứng FeO + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. nếu lấy 2 mol FeO thì số mol H2SO4 bị khử là bao nhiêu?

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh 2 0 Phương Ly
  • Phương Ly
23 tháng 4 2019 lúc 5:31

trình bày quá trình nhận biết các chất khí CO2, H2S, SO2, Cl2, O3.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh 1 0 Huyền Huyềnn
  • Huyền Huyềnn
17 tháng 3 2021 lúc 21:53

Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):

a) KNO3 → O2 → FeO → Fe3O4 → Fe2O3 → FeCl3

b) KClO3 → O2 → CO2 → CaCO3 → CaCl2 → Ca(NO3)2 → O2

c) Al2O3 → O2 → P2O5 → H3PO4→ Cu3(PO4)2 ↑ KMnO4

d) FeS → H2S → S → Na2S → ZnS → ZnSO4 ↓ SO2 → SO3 → H2SO4 7

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh 1 0 hoàng trần
  • hoàng trần
5 tháng 4 2020 lúc 10:58 Giúp với : Hoàn thành pt phản ứng sau (ghi điều kiện nếu có): a, FeS2--- SO2--- SO3--- H2SO4 --- SO2 --- S--- FeS--- H2S--- SO2. b, H2S--- S--- H2S--- SO2--- BaSO3--- SO2--- H2SO4--- BaSO4 c, H2S--- SO2 --- SO3 S--- SO2 --- H2SO4 H2SO4--- SO2 --- S d,. FeS--- H2S (1) --- S --- SO2 --- H2SO4 (1) --- H2SO4 --- CuSO4 --- CuCl2...Đọc tiếp

Giúp với :

Hoàn thành pt phản ứng sau (ghi điều kiện nếu có): a, FeS2--- > SO2--- > SO3--- > H2SO4 --- > SO2 --- >S--- >FeS--- > H2S--- > SO2. b, H2S--- > S--- > H2S--- > SO2--- > BaSO3--- > SO2--- > H2SO4--- > BaSO4 c, H2S--- > SO2 < --- > SO3 S--- > SO2 --- > H2SO4 H2SO4--- > SO2 --- > S d,. FeS--- > H2S (1) --- > S --- > SO2 --- > H2SO4 (1) --- > H2SO4 --- > CuSO4 --- > CuCl2 (1) --- > SO2 --- > HBr

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh 1 1 Quân Thảo Phương
  • Quân Thảo Phương
7 tháng 4 2018 lúc 21:51 câu 1: cho 19,15g hỗn hợp gồm 4 oxit kim loại Fe2O3, MgO, ZnO, Al2O3 tan vừa đủ trong 400ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch thu được a gam muối giá trị của a là Câu 2 Để a gam bột sắt ngoài không khí , sau 1 thời gian hỗn hợp A có khối lượng 37,6 g gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36l khí SO2 ở ĐKTC. khối lượng của a à Câu 3 Các phản ứng SO2 có tính khử là 1 2SO2 + O2 2SO3 2 SO2 + 2H2S 3S + 2H2O 3 SO2 + Br + 2H2O H2SO4 +2H...Đọc tiếp

câu 1: cho 19,15g hỗn hợp gồm 4 oxit kim loại Fe2O3, MgO, ZnO, Al2O3 tan vừa đủ trong 400ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch thu được a gam muối

giá trị của a là

Câu 2 Để a gam bột sắt ngoài không khí , sau 1 thời gian hỗn hợp A có khối lượng 37,6 g gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36l khí SO2 ở ĐKTC. khối lượng của a à

Câu 3 Các phản ứng SO2 có tính khử là

1 2SO2 + O2 => 2SO3

2 SO2 + 2H2S => 3S + 2H2O

3 SO2 + Br + 2H2O => H2SO4 +2HBr

4 SO2 + NaOH => NaHSO3

Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 8,96l khí SO2 qua 2l dung dịch Ca(OH)2 0,125M sau phản ứng khối lượng chất kết tủa là

Câu 5

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh 1 0 Linh Kah
  • Linh Kah
20 tháng 4 2017 lúc 21:24

viết pt pư

+ hidrôsunfua td vs : dd NAOH , O2, SO2 , dd brom , dd H2SO4 đặc , dd Pb(No3)2

+khí sunfurơ td vs : H2O , O2 , dd NaOH dư , dd brom , dd axit sunfuhidric , CaO

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh 0 0 Thanh Trọng La
  • Thanh Trọng La
17 tháng 3 2018 lúc 20:26

Thuốc thử dùng để phân biệt 2 khí không màu riêng biệt: SO2, H2S là?

A. dd H2SO4 loãng B. dd CuCl2 C. dd nước brom D. dd NaOH

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh 1 0 Nguyễn Linh Chi
  • Nguyễn Linh Chi
8 tháng 7 2021 lúc 18:46

Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 15,8 gam KMnO4, sau đó cho toàn bộ lượng khí O2 thu được tác dụng với hỗn hợp X gồm Cu, Fe thu được 13,6 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 3,36 lít SO2 (đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X là ?

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh 2 0 DuaHaupro1
  • DuaHaupro1
18 tháng 4 2022 lúc 22:34 câu 8 : bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các bình riêng biệt chứa :a) Các chất khí không màu : hidro clorua , cacbon dioxit , oxi , ozonb) Các dung dịch không màu : Na2CO3 , Na2SO3 , Na2SO4c) Các dung dịch : Na2SO4 , NaCl , H2SO4 , HCl (dùng quì tím và chọn thêm một hoá chất làm thuốc thử)d) Các dung dịch : NaCl , Na2SO4 , Na2CO3 , HCl (dùng thuốc thử là dung dịch BaCl2)Đọc tiếp

câu 8 : bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các bình riêng biệt chứa :

a) Các chất khí không màu : hidro clorua , cacbon dioxit , oxi , ozon

b) Các dung dịch không màu : Na2CO3 , Na2SO3 , Na2SO4

c) Các dung dịch : Na2SO4 , NaCl , H2SO4 , HCl (dùng quì tím và chọn thêm một hoá chất làm thuốc thử)

d) Các dung dịch : NaCl , Na2SO4 , Na2CO3 , HCl (dùng thuốc thử là dung dịch BaCl2)

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh 0 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Từ khóa » Nhận Biết O2 O3 H2s So2