1. Phân Loại Và Gọi Tên : H2SO4 N2O5 Fe(NO3)2 Mg(OH)2 ... - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
![Khách](/assets/img/placeholder/df.png)
- Lớp 8
- Hóa học lớp 8
- CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
Chủ đề
- Bài 18: Mol
- Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
- Bài 20: Tỉ khối của chất khí
- Bài 21: Tính theo công thức hóa học
- Bài 22: Tính theo phương trình hóa học
- Bài 23: Bài luyện tập 4
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp![dragon gold](https://hoc24.vn/images/avt/avt2832788_256by256.jpg)
- dragon gold
1. Phân loại và gọi tên :
H2SO4
N2O5
Fe(NO3)2
Mg(OH)2
Cu(OH)2
HNO3
CO2
ZnSO4
Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 2 0![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Trương Hồng Hạnh](https://hoc24.vn/images/avt/avt2060480_256by256.jpg)
- Trương Hồng Hạnh
-
H2SO4: axit sunfuric - dung dịch axit
N2O5: dinito pentaoxit - oxit axit
Fe(NO3)2: sắt (II) nitrat - muối
Mg(OH)2: magie hidroxit - bazo không tan
Cu(OH)2: đồng (II) hidroxit - bazo không tan
HNO3: axit nitric - dung dịch axit
CO2: cacbon đioxit - oxit axit
ZnSO4: kẽm sunfat - muối
Đúng 0 Bình luận (0)![Minh Nhân](https://hoc24.vn/images/avt/avt2884503_256by256.jpg)
- Minh Nhân
-
H2SO4: axit sunfuric - axit
N2O5: đinitơ pentaoxit - oxit axit
Fe(NO3)2: Sắt (III) nitrat- muối
Mg(OH)2: magie hidroxit - bazo
Cu(OH)2:: Đồng (II) hidroxit- bazo
HNO3: axit nitric- axit
CO2: Cacbon dioxit - oxit axit
ZnSO4: Kẽm sunfat: Muối
Đúng 0 Bình luận (1) Các câu hỏi tương tự![DinoNguyen](https://hoc24.vn/images/avt/avt123414781_256by256.jpg)
- DinoNguyen
Biết Zn: 65; Al: 27; Mg: 24; S: 32; P: 31; O: 16; H: 1.Phân tử khối của ZnSO4, Al(OH)3, Mg3(PO4)2 lần lượt là : :>
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 2 0![hsrhsrhjs](https://hoc24.vn/images/avt/avt2754148_256by256.jpg)
- hsrhsrhjs
HOÀN THÀNH PTHH
1) Fe + HCL ➝ FeCL + H2
2) AL + O2 ➝ AL2O3
3) KOH + H2SO4 ➝ K2SO4 + H2O
4) NaOH + CuSO4 ➝ Cu (OH)2 + Na2SO4
5) Zn + HCL ➝ ZnCL2 + H2
6) Fe + O2 ➝ Fe3O4
7) Mg + HCL ➝ MgCL2 + H2
8) NaOH + H2SO4 ➝ Na2SO4 + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 5 0![Võ Lan Nhi](https://hoc24.vn/images/avt/avt2081063_256by256.jpg)
- Võ Lan Nhi
1. viết CTHH h/c tạo bởi:
-các ng tố sau: Na, Zn, Cu, Al, Fe, P, với O
-các ng tố sau: Na, Zn, Cu, Al, Fe, với nhóm ng tử SO4, NO3, PO4
-các H với nhóm ng tử: SO4, NO3, PO4, CO3
2. CTHH nào viết đúng, CTHH nào viết sai? sửa lại
Fe2O3, CO3, AlS, S2O3, MgO, N2O3, CaCl, HCl3, NO3, N2O5, Al2O3, MgCl, HCl2, HSO4, FeSO4, Fe(SO4)3, CaO, S2O3, N5O2, SO2, Fe2(OH)3, Al3O2, K2O, K(NO3)2, Cu(SO4)3, NaCl2, BaPO4, Ba(OH)2, Ca(SO3)3, NH4Cl2
3. những khí nào trg các khí sau khi bơm vào bong bóng thì bong bóng sẽ bay lên trời?
CH4, CO2, NO, NO2, SO2, O2, Cl2, N2, C3H8
4. cho biết k.lượng mol của kim loại là 160g, thành phần về k.lượng của kim loại trg oxit đó là 70%. lập CTHH của oxit. gọi tên oxit đó.
5. cho sơ đồ Fe + O2 ---> Fe3O4. nếu có 4,48l khí O2 p.ư.hãy tính mFe= ? và mFe3O4
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 4 0![ThanhThanh](https://hoc24.vn/images/avt/avt128742192_256by256.jpg)
- ThanhThanh
. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối củahợp chất tạo bởi:
1. Cu (II) và S(II) 2. P (V) và O 3. Al và Cl 4. Zn và nhóm NO3 5. Fe (III) và nhóm OH |
|
![DinoNguyen](https://hoc24.vn/images/avt/avt123414781_256by256.jpg)
- DinoNguyen
Cu(OH)2 + H2SO4 -----> CuSO4 + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 3 0![Nguyễn Thuỳ](https://hoc24.vn/images/avt/avt2931336_256by256.jpg)
- Nguyễn Thuỳ
1/ Có những chất sau : Fe, Al, dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch HCl.
a ) Viết phương trình hóa học các phản ứng điều chế được khí hidro ?
b) cần điều chế 11,2 lít khí hidro (đktc) chọn kim loại nào để sử dụng khối lượng nhỏ nhất ?
2/ cho những hợp chất sau Na2O, HCl, ZnO, ZnSO4 , FeO, Fe(OH)2, H3PO4, CO, HNO3, AlCl3, Al2(SO4)3, FeSO4, NaPO4, NaH2PO4, Cu(NO3)2, Ba(OH)2.
Hợp chất nào thuộc loại : oxit, axit, bazo, muối ? Gọi tên
3/. Có 3 lọ đựng 3 chất lỏng không màu : nước, nước vôi trong, dung dịch axit sunfuric loãng. Hãy nêu phương trình hóa học nhận biết ba chất lỏng đựng trong mỗi lọ.
4/ viết phương trình hóa học biểu diễn các chất biến đổi sau :
a) KMn04 --> O2 --> SO2 --> SO3 --> H2SO4 --> Al2(SO4)3
b) Ca --> CaO --> Cả(OH)2 --> CaCo3 --> CaO
c) Al --> AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3 --> Al
5/. Trộn 2 lít dung dịch đường 0,5M với 3 lít dung dịch đường 1M. Tính nồng độ mol của dung dịch đường sau khi trộn.
6/. Hòa tan 50 gam đường vào nước được dung dịch nước đường có nồng độ 25% Hãy tính :
a) Khối lượng dung dịch đường pha chế được
b) Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế.
7. Cho 22,4 g sắt tác dụng với dung dịch loãng có chứa 24,5 g axit sunfuric
a) Tính khối lượng của chất còn dư sau phản ứng
b) tính thể tích khí hidro thu được sau phản ứng
c) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 9 0![phuong do thi](https://hoc24.vn/images/avt/avt2978161_256by256.jpg)
- phuong do thi
Đọc tên và phân loại các tính chất sau :
Mg(OH)2 , H2SO4 , HCl , NaCl , CuSO4 , Mg(NO3)2 , Al(OH)3 , P2O5 , Fe2O5 , H3PO4 , KOH , SO3
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 3 0![Vũ Quỳnh Anh](https://hoc24.vn/images/avt/avt3166786_256by256.jpg)
- Vũ Quỳnh Anh
Câu 1: Tính hóa trị mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
a. CuCl2,AlC3,FeCl2 biết Cl có .hóa trị I.
b. CuSO4,Fe(SO4)3,Na2SO4,BaSO4.Biết nho ms SO4 có hóa trị II.
Câu 2: Cho CTHH một số chất MgCl,K2O,CaO,H2SO4,HO,NaCO3,BaPO4,Fe2O3,Fe3O4,HCl2,Ca2(CO3)2.Hãy chỉ ra CTHH viết sai và sửa lại cho đúng.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:
1. Na + O2 ...>Na2O.
2. P2O5 + H2O ...>H3PO4.
3. Al + O2 ...>Al2O3.
4. H2 + O2 ...>H2O.
5. Al + HCl ...>AlCl3 + H2.
6. Al + H2SO4 ...?Al2(SO4)3 + H2.
7. Fe(OH)3 ...>Fe2O3 + H2O.
8. Na + H2O ...>NaOH + H2.
9. CaO + HNO3 ...>C a(NO3)2 + H2O.
10.Na2CO3 + Ca(OH)2 ...>CaCO3 + NaOH.
Hãy lập các PTHH các phản ứng trên.
Câu 4: Hãy tính
1. Số phân tử nước có trong 0,25 mol H2O.
2. Khối lượng của 2 mol H2SO4.
3. Số mol của 11,2 lít khí O2 ở đktc.
4. Khối lượng của 2,24 lít khí CO2 ở đktc.
5. Thể tích ở đktc của 4 gam H2.
4.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 1 0![Nguyễn Nhật Gia Hân](https://hoc24.vn/images/avt/avt2736677_256by256.jpg)
- Nguyễn Nhật Gia Hân
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất sản phẩm trong các sơ đồ phản ứng sau
a) Fe2O3 + CO -----> Fe + CO2
b) P + ? -----> P2O5
c) Mg(OH)2 -----> MgO + H2O
d) Na2CO3 + HCl -----> NaCl + CO2 + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 1 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Fe(no3)3 đọc Là Gì
-
Sắt(III) Nitrat – Wikipedia Tiếng Việt
-
Fe(NO3)3 Có Tên Gọi Là?
-
Fe(NO3)3 Có Tên Gọi Là?
-
Chất X Có Công Thức Fe(NO3)3. Tên Gọi Của X Là Gì? - HOC247
-
Fe(NO3)3 - Sắt(III) Nitrat - Chất Hoá Học
-
Fe(NO3)3 Có Tên Gọi? | - Cộng đồng Tri Thức & Giáo Dục
-
Fe(NO3)3 Có Tên Gọi Là? - Trắc Nghiệm Online
-
Hợp Chất Sắt (III) Nitrat (Fe(NO3)3) - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Thông Tin Cụ Thể Về Fe(NO3)3 (Sắt(III) Nitrat) - Chất Hóa Học
-
Viết Phương Trình điện Li Fe(NO3)3
-
Hợp Chất Sắt (iii) Nitrat (fe(no3)3)
-
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO+ H2O - THPT Sóc Trăng
-
Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O - Bàn Ghế Văn Phòng
-
Tính Chất Hóa Học Của HNO3 - Axit Nitric - Webtretho